Tuần 18. Ôn tập cuối học kì I
Chia sẻ bởi Trần Quyết Tiến |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Tuần 18. Ôn tập cuối học kì I thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Nam Hưng BÀI KTĐK LẦN II - NH: 2013-2014
Lớp :…………. ……….. Môn:Toán - Lớp 5
Họ và tên:………………………………. Thời gian: 40 phút
Điểm
Điểm bằng chữ(nếu
có sửa chữa)
GV coi thi:……………………………
GV chấm thi:………………………….
I PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau:
1.(0,5 điểm):Kết quả của phép tính 25,1 x 0,01 là:
a. 2,51 b. 0,251 c. 251 d. 25,1
2.(0,5 điểm):Chữ số 5 trong số thập phân 23,152 có giá trị là:
a. năm đơn vị b. năm phần mười
c. năm phần trăm d. năm phần nghìn
3 .(0,5 điểm): Kết qủa của : 7403g = …kg…g
a. 7 kg 403kg b. 74 kg 3 g
c. 4kg 703g d. 7 kg 3 g
4.(0,5 điểm):Bốn xe ô tô chở được 144 tạ muối. Hỏi 3 xe ô tô như vậy chở được bao nhiêu tạ muối?
a. 136 tạ b. 148 tạ
c. 180 tạ d. 108 tạ
5.(0,5 điểm): Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn 17,45
a. 17,65 b. 17,5
c. 17,70 d. 17,40
6.(0,5 điểm): Giá trị của chữ số 7 trong số 5,674 là:
a. b.
c. d.
II.PHẦN II: TỰ LUẬN(7 điểm):
1.(2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 456,2 + 213,98 b) 578 - 407,89 c) 55,07 x 4,5 d) 78,24 : 1,2
..............................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………..........
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .….........................................................................................................................................................................................................................................................................................
2.(1 điểm):Tìm x:
a) x – 5,68 = 25, 23 b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3.(1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4 . (1điểm): Một trường tiểu học có 320 học sinh, trong đó có 176 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh trường đó ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5.(2 điểm): Cho hình tam giác ABC có độ dài cạnh đáy là 60 cm .Chiều cao bằng độ dài cạnh đáy .Tính diện tích hình tam giác ABC
B H C
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: (1 điểm) Viết và đọc các số sau:
a. Một trăm mười hai phần trăm: …………………………………………………………
b. Tám mươi bảy phần nghìn: …………………………………………………………….
c. 24,305 :…………………………………………: ……………………………………...
d. 6: ……………………………………………………………………………..............
Bài 2 (1điểm)
- Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a. Số thập phân không đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm, bảy phần nghìn được viết là:
A. 657 B .0,657 C. 0,567 D .0,756
b. Chữ số 5 trong số thập phân 18,527 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng phần mười.
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn.
Bài 3. (2 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 m 6 cm = ………....m b. 21 tấn 32 kg = ………tấn
9m2 5 dm2 = ……….m2 5050 g =……….kg
Bài 4 (1 điểm). Tìm :
a/ - 3,64 = 6,86 + 3,4 b/ + 18,6 = 50,5 :2,5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (2 điểm):Đặt tính rồi tính
a) 28, 65 + 407, 98 b) 832, 58 – 654,8
…………………………………… ………………………………...
…………………………………... ………………………………...
…………………………………… ………………………………...
…………………………………... ………………………………...
c)23, 04 x 5,3 d) 45, 54 : 18
…………………………………… ………………………………...
…………………………………... ………………………………...
…………………………………… ………………………………...
…………………………………... ………………………………...
Bài 6 (2điểm): Một trường tiểu học có 640 học sinh, trong đó có 352 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh trường đó ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7(1 điểm): Một khu vườn trồng cây ăn quả
Lớp :…………. ……….. Môn:Toán - Lớp 5
Họ và tên:………………………………. Thời gian: 40 phút
Điểm
Điểm bằng chữ(nếu
có sửa chữa)
GV coi thi:……………………………
GV chấm thi:………………………….
I PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong các câu sau:
1.(0,5 điểm):Kết quả của phép tính 25,1 x 0,01 là:
a. 2,51 b. 0,251 c. 251 d. 25,1
2.(0,5 điểm):Chữ số 5 trong số thập phân 23,152 có giá trị là:
a. năm đơn vị b. năm phần mười
c. năm phần trăm d. năm phần nghìn
3 .(0,5 điểm): Kết qủa của : 7403g = …kg…g
a. 7 kg 403kg b. 74 kg 3 g
c. 4kg 703g d. 7 kg 3 g
4.(0,5 điểm):Bốn xe ô tô chở được 144 tạ muối. Hỏi 3 xe ô tô như vậy chở được bao nhiêu tạ muối?
a. 136 tạ b. 148 tạ
c. 180 tạ d. 108 tạ
5.(0,5 điểm): Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn 17,45
a. 17,65 b. 17,5
c. 17,70 d. 17,40
6.(0,5 điểm): Giá trị của chữ số 7 trong số 5,674 là:
a. b.
c. d.
II.PHẦN II: TỰ LUẬN(7 điểm):
1.(2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 456,2 + 213,98 b) 578 - 407,89 c) 55,07 x 4,5 d) 78,24 : 1,2
..............................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………..........
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .….........................................................................................................................................................................................................................................................................................
2.(1 điểm):Tìm x:
a) x – 5,68 = 25, 23 b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3.(1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4 . (1điểm): Một trường tiểu học có 320 học sinh, trong đó có 176 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh trường đó ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5.(2 điểm): Cho hình tam giác ABC có độ dài cạnh đáy là 60 cm .Chiều cao bằng độ dài cạnh đáy .Tính diện tích hình tam giác ABC
B H C
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 1: (1 điểm) Viết và đọc các số sau:
a. Một trăm mười hai phần trăm: …………………………………………………………
b. Tám mươi bảy phần nghìn: …………………………………………………………….
c. 24,305 :…………………………………………: ……………………………………...
d. 6: ……………………………………………………………………………..............
Bài 2 (1điểm)
- Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a. Số thập phân không đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm, bảy phần nghìn được viết là:
A. 657 B .0,657 C. 0,567 D .0,756
b. Chữ số 5 trong số thập phân 18,527 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng phần mười.
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn.
Bài 3. (2 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8 m 6 cm = ………....m b. 21 tấn 32 kg = ………tấn
9m2 5 dm2 = ……….m2 5050 g =……….kg
Bài 4 (1 điểm). Tìm :
a/ - 3,64 = 6,86 + 3,4 b/ + 18,6 = 50,5 :2,5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (2 điểm):Đặt tính rồi tính
a) 28, 65 + 407, 98 b) 832, 58 – 654,8
…………………………………… ………………………………...
…………………………………... ………………………………...
…………………………………… ………………………………...
…………………………………... ………………………………...
c)23, 04 x 5,3 d) 45, 54 : 18
…………………………………… ………………………………...
…………………………………... ………………………………...
…………………………………… ………………………………...
…………………………………... ………………………………...
Bài 6 (2điểm): Một trường tiểu học có 640 học sinh, trong đó có 352 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh trường đó ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7(1 điểm): Một khu vườn trồng cây ăn quả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quyết Tiến
Dung lượng: 736,54KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)