Tuần 18. Ôn tập cuối học kì I

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thái | Ngày 10/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Tuần 18. Ôn tập cuối học kì I thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN - TIẾNG VIỆT LỚP 2
NĂM HỌC: 2010-2011


Người biên soạn: Cô giáo LÊ THỊ TUYẾT MAI
I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Hai số hạng lần lượt là 36 và 28. Vậy tổng là:
54
52
C. 64
D. 62
A. MÔN TOÁN
Câu 2: Số bị trừ là 75, số trừ là 27. Vậy hiệu là:
48
52
58
92
Câu 3: Kết quả của phép cộng 47 + 36 là:
A. 73
B. 83
C. 71
D. 81
Câu 4: Kết quả của phép trừ 84 – 57 là:
A. 37
B. 27
C. 33
D. 23
Câu 5: 65 – 27 + 15 = ?
A. 23
B. 57
C. 63
D. 53
Câu 6: 78 + 16 – 8 = ?
A. 86
B. 76
C. 74
D. 84
Câu 7: Một số cộng với 18 thì được 52. Vây số đó là:
A. 70
B. 60
C. 34
D. 44
Câu 8:Tìm một số, biết số 84 trừ đi số đó thì bằng 16
90
10
89
99
Câu 9: Một cửa hàng buổi sáng bán được 77 kg gạo, buổi sáng bán hơn buổi chiều 19 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu kí lô gam gạo?



96 kg gạo
B. 58 kg gạo
C. 68 kg gạo
D. 86 kg gạo
Câu 10: Một cửa hàng có 72 chậu hoa, sau khi bán cửa hàng còn lại 18 chậu hoa. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu chậu hoa?



A. 66 chậu hoa
B. 64 chậu hoa
C. 54 chậu hoa
D. 56 chậu hoa
Câu 11: Tìm x, biết x + 27 = 56



A. x = 29
B. x = 39
C. x = 31
D. x = 83
Câu 12: Tìm x, biết 62 – x = 35
A. x = 97
B. x = 33
C. x = 27
D. x = 37
Câu 13: Tìm x, biết x -19 = 26



A. x = 35
B. x = 45
C. x = 55
D. x = 65
Câu 14: Mẹ đi làm lúc 13 giờ, lúc đó thuộc buổi nào?



A. Sáng
B. Trưa
C. Chiều
D. Tối
Câu 15: An xem phim trên truyền hình lúc 18 giờ, hỏi An xem phim lúc mấy giờ chiều?



A. 3 giờ chiều
B. 4 giờ chiều
C. 5 giờ chiều
D. 6 giờ chiều
Câu 16: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác



A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 17: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác



A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 18: An nặng 34 kg và nặng hơn Huyền 6 kg. Hỏi Huyền nặng bao nhiêu ki lô gam?



A. 40 kg
B. 28 kg
C. 26 kg
D. 27 kg
Câu 19: Một cửa hàng có 55 m vải bông, sau khi bán cửa hàng còn lại 18 m. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu mét vải bông?



A. 63 m
B. 73 m
C. 37 m
D. 47 m
Câu 20: Lớp 2A có 34 học sinh. Lớp 2A nhiều hơn lớp 2B 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?



A. 28 hs
B. 40 hs
C. 32 hs
D. 27 hs
Câu 21:
a/ □7 b/ 4□ c/ 63
+ - -
2 □ 25 □8
83 □7 1□
II. Điền số (chữ số) hoặc dấu vào chỗ trống
Câu 22:
a/ 48 + □ = 84
b/ □ - 46 = 37
c/ 75 -  = 18
Câu 23:
a/ Tháng 5 có ...... ngày
b/ Tháng 4 có ...... ngày
c/ Tháng 11 có ..... ngày



Câu 24: Điền dấu > ; < ; =
a/ 100 – 27 ..... 50 + 23
b/ 100 – 46 ...... 20 + 35
c/ 100 – 75 ...... 10 + 14



Câu 25:
a/ 3 dm = ...... cm
b/ 8dm4cm = ........ cm
c/ 57cm = .......dm.......cm



Câu 26:
a/ Một tuần lễ có ....... ngày
b/ Một ngày có ........ giờ
c/ 19 giờ thuộc vào buổi ..........



III. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống
Câu 27:
a/ x + 25 = 46 b/ x – 12 = 39
x = 46 – 25 x = 39 + 12
x = 21 □ x = 51 □



Câu 28:
a/ 7dm = 17cm □
b/ 40cm = 4dm □
c/ 100cm = 10dm □
Câu 29:
a/ 28 b/ 72 c/ 84
+ - -
32 16 48
60 □ 66 □ 44 □

Câu 30:
a/ 45 + 17 + 8 = 60 □
b/ 82 – 28 + 5 = 69 □
c/ 35 + 28 – 9 = 54 □

B. TIẾNG VIỆT
Khoanh vào ý trả lời đúng
Câu 1: Dòng nào chỉ người bên họ nội?
A. Ông nội, dì, chú, thím
B. Ông nội, bà nội, thím, mợ
C. Ông nội, bà nội, chú, thím
Câu 2: Dòng nào chỉ người bên họ ngoại?
A. Ông ngoại, bà ngoại, dì, cậu
B. Ông ngoại, ông nội, chú, thím
C. Ông ngoại, cậu, chú, mợ
Câu 3: Từ nào sau đây trả lời cho câu hỏi: Em bé thế nào?
A. Dễ thương
B. To
C. Xanh tốt
Câu 4: Từ nào sau đây trả lời cho câu hỏi: Cây cau thế nào?
A. Dễ thương
B. To
C. Xanh tốt
Câu 5: Từ nào sau đây chỉ đặc điểm về tính tình của một người?
A. Ngoan B. Đỏ C. Vuông
Câu 6: Từ nào sau đây chỉ đặc điểm về màu sắc của một con vật?
A. Ngoan B. Đỏ C. Vuông
Câu 7: Từ nào sau đây chỉ đặc điểm về hình dáng của người, vật?
A. Ngoan B. Đỏ C. Vuông
Câu 8: Câu nào sau đây được viết đúng?
A. Cháu kính yêu ông bà.
B. Cháu thân yêu ông bà.
C. Cháu kính thân ông bà.
Câu 9: Câu nào sau đây được đặt dấu phẩy đúng chỗ?
A. Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng.
B. Chăn màn quần áo được xếp, gọn gàng.
C. Chăn màn quần áo, được xếp gọn gàng.
Câu 10: Từ nào trái nghĩa với từ tốt
A. Ngoan B. Chậm C. Xấu
Câu 11: Câu “Bé Phương Anh rất ngoan” được cấu tạo theo mẫu câu nào?
A. Ai là gì? B. Ai thế nào? C. Ai làm gì?
Câu 12: Những con vật nào sau đây là những con vật nuôi?
A. Gà, vịt, chó, mèo, trâu, bò
B. Sư tử, hổ, tê giác, báo
C. Nai, hươu cao cổ, ngựa vằn, chó sói
Câu 13: Từ nhanh chỉ đặc điểm của con vật nào?
A. Rùa B. Bò C. Thỏ
Câu 14: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống câu sau: Trên cành cây, những chú sóc chuyền cành ......... thoăn thoắt.
A. Khoẻ B. Nhanh C. Hiền
Câu 15: Câu “Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve” được cấu tạo theo mẫu câu nào?
A. Ai (con gì, cái gì) là gì?
B. Ai (con gì, cái gì) làm gì?
C. Ai (con gì, cái gì) thế nào?
Câu 16: Hãy viết đoạn văn ngắn ( 4 - 5 câu) kể về ông, bà (hoặc cha, mẹ ) của em
Câu 17: Hãy viết đoạn văn ngắn ( 4 - 5 câu) kể về anh, chị em ruột của em
Câu 18: Hãy viết đoạn văn ngắn ( 4 - 5 câu) kể về gia đình em.
Câu 19: Hãy viết đoạn văn ngắn ( 4 - 5 câu) kể về bạn bè em.
Câu 20: Hãy viết đoạn văn ngắn ( 4 - 5 câu) kể về một con vật nuôi trong nhà mà em biết (mèo, gà, chó,...).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thái
Dung lượng: 435,29KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)