Tuần 18 hình học
Chia sẻ bởi Nguyễn Quỳnh Anh |
Ngày 09/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: tuần 18 hình học thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: Lớp: 5…
phiếu Bài tập bổ sung tuần 18
Môn: Toán
Bài 1: Vẽ đường cao trong mỗi hình tam giác theo yêu cầu. Ghi tên đường cao đó vào chỗ chấm.
- Đường cao ứng với đáy BC
- Đường cao ứng với đáy AB
- Đường cao ứng với đáy AC
- Đường cao ứng với đáy EI
- Đường cao ứng với đáy EG
- Đường cao ứng với đáy GI
- Đường cao ứng với đáy MN
- Đường cao ứng với đáy NP
- Đường cao ứng với đáy MP
Bài 2: Cho hình tam giác ABC có AH vuông góc với BC. Hỏi AH là đường cao của các hình tam giác nào? Ghi tên các cạnh đáy tương ứng với đường cao AH.
Bài 3: Cho biết trong một hình tam giác có: độ dài đáy (a), chiều cao (h), diện tích (S). Điền tiếp vào chỗ chấm trong những dòng sau cho phù hợp.
- Muốn tính diện tích tam giác, ta lấy ………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
S = ………………………
- Nếu biết diện tích tam giác, muốn tìm độ dài đáy ta lấy ………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
a = ………………………
- Nếu biết diện tích tam giác, muốn tìm chiều cao ta lấy
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
h = ………………………
Bài 4: Cho biết trong một hình thang có: độ dài đáylớn (a), đáy nhỏ (b), chiều cao (h), diện tích (S). Điền tiếp vào chỗ chấm trong những dòng sau cho phù hợp.
- Muốn tính diện tích hình thang, ta lấy ……………………...
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
S = ………………………
- Nếu biết diện tích hình thang, muốn tìm tổng độ dài hai đáy ta lấy …………………………………………………………
………………………………………………………………..
a + b = …………………
- Nếu biết diện tích hình thang, muốn tìm chiều cao ta lấy
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
h = ………………………
Bài 5: Cho hình vẽ bên.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Diện tích tam giác AMC gấp mấy lần diện tích tam giác ABM?
c) Nếu tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 5cm. Tìm độ dài AC.
Bài 6: Tính diện tích hình bên.
phiếu Bài tập bổ sung tuần 18
Môn: Toán
Bài 1: Vẽ đường cao trong mỗi hình tam giác theo yêu cầu. Ghi tên đường cao đó vào chỗ chấm.
- Đường cao ứng với đáy BC
- Đường cao ứng với đáy AB
- Đường cao ứng với đáy AC
- Đường cao ứng với đáy EI
- Đường cao ứng với đáy EG
- Đường cao ứng với đáy GI
- Đường cao ứng với đáy MN
- Đường cao ứng với đáy NP
- Đường cao ứng với đáy MP
Bài 2: Cho hình tam giác ABC có AH vuông góc với BC. Hỏi AH là đường cao của các hình tam giác nào? Ghi tên các cạnh đáy tương ứng với đường cao AH.
Bài 3: Cho biết trong một hình tam giác có: độ dài đáy (a), chiều cao (h), diện tích (S). Điền tiếp vào chỗ chấm trong những dòng sau cho phù hợp.
- Muốn tính diện tích tam giác, ta lấy ………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
S = ………………………
- Nếu biết diện tích tam giác, muốn tìm độ dài đáy ta lấy ………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
a = ………………………
- Nếu biết diện tích tam giác, muốn tìm chiều cao ta lấy
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
h = ………………………
Bài 4: Cho biết trong một hình thang có: độ dài đáylớn (a), đáy nhỏ (b), chiều cao (h), diện tích (S). Điền tiếp vào chỗ chấm trong những dòng sau cho phù hợp.
- Muốn tính diện tích hình thang, ta lấy ……………………...
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
S = ………………………
- Nếu biết diện tích hình thang, muốn tìm tổng độ dài hai đáy ta lấy …………………………………………………………
………………………………………………………………..
a + b = …………………
- Nếu biết diện tích hình thang, muốn tìm chiều cao ta lấy
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
h = ………………………
Bài 5: Cho hình vẽ bên.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Diện tích tam giác AMC gấp mấy lần diện tích tam giác ABM?
c) Nếu tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 5cm. Tìm độ dài AC.
Bài 6: Tính diện tích hình bên.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quỳnh Anh
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)