Tuần 17. Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Chia sẻ bởi Lê Kiều HƯng |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Tuần 17. Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Trường PTQT Kinh Bắc
Giáo án
Môn Tiếng Việt
Phân môn: Luyện từ và câu
Ngày dạy: 29/1/2008
Giáo viên: Lê Kiều Hưng
Năm học: 2007-2008
Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2008
Luyện từ và câu
Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Nhận xét:
II. Ghi nhớ:
III. Luyện tập:
Mục tiêu: Hiểu được đặc điểm về cấu tạo và ý nghĩa của VN trong câu kể Ai thế nào?
- Xác định được VN trong câu kể Ai thế nào?
- Đặt câu theo câu kể Ai thế nào? Dùng từ sinh động, chân thật.
I. Nhận xét
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
1 Về đêm cảnh vật im lìm. 2 Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều. 3 Hai ông bạn già vẫn trò chuyện. 4 Ông Ba trầm ngâm. 5 Thỉnh thoảng ông mới đưa ra một vài nhận xét dè dặt. 6 Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi. 7 Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này.
Câu 1: Về đêm cảnh vật im lìm.
Câu 2: Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều.
Câu 4: Ông Ba trầm ngâm.
Câu 6: Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi.
Câu 7: Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này.
Câu 1: Về đêm cảnh vật im lìm.
Câu 2: Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều.
Câu 4: Ông Ba trầm ngâm.
Câu 6: Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi.
Câu 7: Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này.
Yêu cầu 3: Các từngữ trên biểu thị nội dung gì và do các từ ngữ nào tạo thành?
Trạng thái của sự vật (cảnh vật)
Trạng thái của sự vật(sông)
Trạng thái của người( ông Ba)
Trạng thái của người( ông Sáu)
Đặc điểm của người( ông Sáu)
Cụm TT
Cụm ĐT(ĐT: thôi)
ĐT
Côm TT
Cụm TT(TT: hệt)
II. Ghi nhớ
1. Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật được nói đến ở chủ ngữ.
2. Vị ngữ thường do tính từ, động từ( hoặc cụm tính từ, động từ) tạo thành.
III. Luyện tập
Bài 1: Đọc đoạn văn sau và gạch dưới các câu kể Ai làm gì?
1 Cánh đại bàng rất khoẻ. 2 Mỏ đại bàng dài và rất cứng. 3 Đôi chân của nó giống như cái móc hàng của cần cẩu. 4 Đại bàng rất ít bay. 5 Khi chạy trên mặt đất nó giống như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.
Cụm TT
TT và cụm TT
Cụm TT
Cụm TT
2 Cụm TT ( TT gống, nhanh nhẹn)
Bµi 2: §Æt 3 c©u kÓ Ai thÕ nµo? Mçi c©u t¶ mét c©y hoa mµ em yªu thÝch.
Giáo án
Môn Tiếng Việt
Phân môn: Luyện từ và câu
Ngày dạy: 29/1/2008
Giáo viên: Lê Kiều Hưng
Năm học: 2007-2008
Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2008
Luyện từ và câu
Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Nhận xét:
II. Ghi nhớ:
III. Luyện tập:
Mục tiêu: Hiểu được đặc điểm về cấu tạo và ý nghĩa của VN trong câu kể Ai thế nào?
- Xác định được VN trong câu kể Ai thế nào?
- Đặt câu theo câu kể Ai thế nào? Dùng từ sinh động, chân thật.
I. Nhận xét
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
1 Về đêm cảnh vật im lìm. 2 Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều. 3 Hai ông bạn già vẫn trò chuyện. 4 Ông Ba trầm ngâm. 5 Thỉnh thoảng ông mới đưa ra một vài nhận xét dè dặt. 6 Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi. 7 Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này.
Câu 1: Về đêm cảnh vật im lìm.
Câu 2: Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều.
Câu 4: Ông Ba trầm ngâm.
Câu 6: Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi.
Câu 7: Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này.
Câu 1: Về đêm cảnh vật im lìm.
Câu 2: Sông thôi vỗ sóng dồn dập vô bờ như hồi chiều.
Câu 4: Ông Ba trầm ngâm.
Câu 6: Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi.
Câu 7: Ông hệt như Thần Thổ Địa của vùng này.
Yêu cầu 3: Các từngữ trên biểu thị nội dung gì và do các từ ngữ nào tạo thành?
Trạng thái của sự vật (cảnh vật)
Trạng thái của sự vật(sông)
Trạng thái của người( ông Ba)
Trạng thái của người( ông Sáu)
Đặc điểm của người( ông Sáu)
Cụm TT
Cụm ĐT(ĐT: thôi)
ĐT
Côm TT
Cụm TT(TT: hệt)
II. Ghi nhớ
1. Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật được nói đến ở chủ ngữ.
2. Vị ngữ thường do tính từ, động từ( hoặc cụm tính từ, động từ) tạo thành.
III. Luyện tập
Bài 1: Đọc đoạn văn sau và gạch dưới các câu kể Ai làm gì?
1 Cánh đại bàng rất khoẻ. 2 Mỏ đại bàng dài và rất cứng. 3 Đôi chân của nó giống như cái móc hàng của cần cẩu. 4 Đại bàng rất ít bay. 5 Khi chạy trên mặt đất nó giống như một con ngỗng cụ nhưng nhanh nhẹn hơn nhiều.
Cụm TT
TT và cụm TT
Cụm TT
Cụm TT
2 Cụm TT ( TT gống, nhanh nhẹn)
Bµi 2: §Æt 3 c©u kÓ Ai thÕ nµo? Mçi c©u t¶ mét c©y hoa mµ em yªu thÝch.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Kiều HƯng
Dung lượng: 284,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)