Tuần 17. Ôn tập về từ và cấu tạo từ

Chia sẻ bởi Trương Thanh Vân | Ngày 12/10/2018 | 78

Chia sẻ tài liệu: Tuần 17. Ôn tập về từ và cấu tạo từ thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
Người thực hiện Trương Thị Thanh Vân
Bài:
Kiểm tra bài cũ
- Từ đồng nghĩa: sung sướng, may mắn, …
- Từ trái nghĩa: bất hạnh, cực khổ, cơ cực, khốn khổ…
Gia đình em sống rất hạnh phúc
1. Nêu những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc?
2. Đặt một câu trong đó có từ hạnh phúc.
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
Chỉ những người thân trong gia đình.
M: Cha, chú, dì…
b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học:
M: Thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng…
c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau.
M: Công nhân, nông dân, hoạ sĩ…
d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta.
M: Ba-na, Kinh…
Tổng kết vốn từ
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cậu, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu, thím, mợ, anh, chị, bác…
Thầy hiệu trưởng, thầy hiệu phó, cô chủ nhiệm, thầy giáo bộ môn, chú y tá; bạn bè, các em học sinh lớp dưới, bác bảo vệ...
Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thuỷ thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, học sinh, sinh viên….
Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng, Tà-ôi, Khơ- me, Hoa, Chăm,…
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
a) Chỉ những người thân trong gia đình.
b) Chỉ những người gần gũi em trong trường học.
c) Chỉ các nghề nghiệp khác nhau
d) Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta.
Bài:
Tổng kết vốn từ
Người Gia rai
Người Dao
Người Hmông
Người Ê- đê
Người Tày
Người Thái
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:
Tổng kết vốn từ
Người Tà ôi
Người Mường
Người Bru- Vân kiều
Người Giáy
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:
Tổng kết vốn từ

Thảo luận nhóm bàn
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
- Máu chảy ruột mềm
- Con có cha như nhà có nóc
- Con hơn cha là nhà có phúc
- Chim có tổ người có tông
- Tay đứt ruột xót
Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ gia đình:
- Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần

Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
b. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ thầy trò
- Không thầy đố mày làm nên.
- Kính thầy yêu bạn.
- Tôn sư trọng đạo.
Trọng thầy mới được làm thầy.
Nhất tự vi sư bán tự vi sư
(Một chữ là thầy nửa chữ cũng là thầy). ..
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
C. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ bè bạn:
Học thầy không tầy học bạn.
Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
Bạn nối khố.
- Buôn có bạn bán có phường.
Bốn biển một nhà.
- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ…
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:
Tổng kết vốn từ
a) Miêu tả mái tóc.
b) Miêu tả đôi mắt.
c) Miêu tả khuôn mặt.
d) Miêu tả làn da.
e) Miêu tả vóc người.
M: đen nhánh, óng ả…
M: một mí, đen láy…
M: trái xoan, vuông vức…
M: trắng trẻo, nhăn nheo…
M: vạm vỡ, dong dỏng…
Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:
Tổng kết vốn từ
a) Miêu tả mái tóc.
đen nhánh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh đen, óng ả, thướt tha, đen bóng, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, cắt ngắn, lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre…
b) Miêu tả đôi mắt.
một mí, hai mí, bồ câu, đen láy, đen nhánh, nâu đen, xanh lơ, linh lợi, tinh anh, ti hí, mắt híp, mắt đỏ ngầu, mắt trắng dã, sáng long lanh, mờ đục, lim dim, trầm buồn, mơ màng, hiền hậu,…
Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
c) Miêu tả khuôn mặt
chữ điền, vuông vức, trái xoan, thanh tú, bầu bĩnh, đầy đặn, bánh đúc, mặt lưỡi cày, mặt choắt, phúc hậu, cau có, hầm hầm, niềm nở…
d) Miêu tả làn da.
trắng mịn, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, hồng hào, nõn nà, bánh mật, nhăn nheo, đen sì, đen đủi, thô ráp, ngăm ngăm, ngăm đen, rám nắng, sần sùi, xanh xao, mịn màng, …
Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:
Tổng kết vốn từ
e) Miêu tả vóc người
Vạm vỡ, cao lớn, mập mạp, thanh mảnh, còm nhom, ốm nhách, cân đối dong dỏng, thanh tú, tầm thước, thấp bé, lùn tịt, gầy đét, vóc dáng thư sinh,...
Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:
Tổng kết vốn từ
e) Miêu tả vóc người
Bài 4: Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
c) Miêu tả khuôn mặt
d) Miêu tả làn da.
a) Miêu tả mái tóc.
b) Miêu tả đôi mắt.
Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 4: Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Ông nội em đã ngoài sáu mươi nhưng vẫn khỏe mạnh. Dáng ông cao to, vai rộng. Ông có khuôn mặt chữ điền, mái tóc thưa lốm đốm bạc, luôn chải ngược về phía sau để lộ vầng trán rộng với nhiều nếp nhăn đậm nét. Mỗi khi cười những đường chân chim ở đuôi mắt kéo dài ra tận tóc trông ông càng thêm đôn hậu.
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 4: Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Kính chúc quý thầy cô giáo nhiều sức khỏe, hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thanh Vân
Dung lượng: 2,51MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)