Tuần 17. Ôn tập về câu
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Hạnh |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tuần 17. Ôn tập về câu thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu: ôn tập về câu
Bài 1: Đọc mẩu chuyện vui sau và
thực hiện nhiệm vụ nêu bên dưới:
a) Tìm trong mẩu chuyện trên:
Câu hỏi:
Nhưng vì sao cô biết cháu cóp bài của bạn ạ?
Câu kể:
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh:
Câu cảm : Thế thì đáng buồn quá!
Câu khiến: Em hãy cho biết đại từ là gì.
a) Câu kể: Ai làm gì?
b) Câu kể: Ai thế nào?
c) Câu kể: Ai là gì?
b) Nêu những dấu hiệu của mỗi kiểu câu nói trên:
Bài 2: Phân loại các kiểu câu kể trong mẩu chuyện sau. Xác định thành phần của từng câu (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ)
- Cách đây không lâu (TN), / lãnh đạo Hội đồng thành phố Not-ting-ghêm ở nước Anh (C) // đã quyết định phạt tiền các công chức nói hoặc viết tiếng Anh không đúng chuẩn (V).
- Ông Chủ tịch Hội đồng thành phố (C) // tuyên bố sẽ không ký bất cứ văn bản nào có lỗi ngữ pháp và chính tả (V).
- Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi (TN), / công chức (C) // bị phạt 1 bảng (V).
Đây (C) // là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Anh (V).
- Câu hỏi: Dùng để hỏi điều chưa biết. Cuối câu có dấu chấm hỏi.
- Câu kể: Dùng để kể sự việc. Cuối câu có dấu chấm, dấu hai chấm.
- Câu cảm: Dùng để bộc lộ cảm xúc, có các từ quá, đâu và cuối câu có dấu chấm than.
- Câu khiến: Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị. Trong câu có từ hãy.
- Số công chức trong thành phố (C) // khá đông (V).
Các kiểu câu
Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu?
Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau.
Bà mẹ thắc mắc:
Bạn cháu trả lời:
Em không biết.
Còn cháu thì viết:
Em cũng không biết.
Không đâu!
Các kiểu câu kể
Các kiểu câu
Các kiểu câu kể
Bài 1: Đọc mẩu chuyện vui sau và
thực hiện nhiệm vụ nêu bên dưới:
a) Tìm trong mẩu chuyện trên:
Câu hỏi:
Nhưng vì sao cô biết cháu cóp bài của bạn ạ?
Câu kể:
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh:
Câu cảm : Thế thì đáng buồn quá!
Câu khiến: Em hãy cho biết đại từ là gì.
a) Câu kể: Ai làm gì?
b) Câu kể: Ai thế nào?
c) Câu kể: Ai là gì?
b) Nêu những dấu hiệu của mỗi kiểu câu nói trên:
Bài 2: Phân loại các kiểu câu kể trong mẩu chuyện sau. Xác định thành phần của từng câu (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ)
- Cách đây không lâu (TN), / lãnh đạo Hội đồng thành phố Not-ting-ghêm ở nước Anh (C) // đã quyết định phạt tiền các công chức nói hoặc viết tiếng Anh không đúng chuẩn (V).
- Ông Chủ tịch Hội đồng thành phố (C) // tuyên bố sẽ không ký bất cứ văn bản nào có lỗi ngữ pháp và chính tả (V).
- Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi (TN), / công chức (C) // bị phạt 1 bảng (V).
Đây (C) // là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Anh (V).
- Câu hỏi: Dùng để hỏi điều chưa biết. Cuối câu có dấu chấm hỏi.
- Câu kể: Dùng để kể sự việc. Cuối câu có dấu chấm, dấu hai chấm.
- Câu cảm: Dùng để bộc lộ cảm xúc, có các từ quá, đâu và cuối câu có dấu chấm than.
- Câu khiến: Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị. Trong câu có từ hãy.
- Số công chức trong thành phố (C) // khá đông (V).
Các kiểu câu
Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu?
Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau.
Bà mẹ thắc mắc:
Bạn cháu trả lời:
Em không biết.
Còn cháu thì viết:
Em cũng không biết.
Không đâu!
Các kiểu câu kể
Các kiểu câu
Các kiểu câu kể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Hạnh
Dung lượng: 133,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)