Tuần 17. Ôn tập về câu
Chia sẻ bởi Lê Việt Hải |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Tuần 17. Ôn tập về câu thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự
giờ, thăm lớp 5A
Giờ học: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
Dâng
Êm đềm
Tặng, hiến, nộp, cho, biếu, đưa…
Êm ả, êm ái, êm dịu, êm ấm…
Bài 1: Đọc mẩu chuyện vui sau và thực hiện nhiệm vụ bên dưới
Nghĩa của từ “cũng”
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh:
Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
Thế thì đáng buồn quá ! Nhưng vì sao cô biết cháu đã cóp bài của bạn ạ ?
Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau.
Bà mẹ thắc mắc:
Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu ?
Không đâu ! Đề bài có câu hỏi như thế này : “Em hãy cho biết đại từ là gì.” Bạn cháu trả lời: “Em không biết.” Còn cháu thì viết : “Em cũng không biết”.
Trần Mạnh Thường sưu tầm.
a/ Tìm trong mẩu chuyện trên:
- Một câu hỏi - Một câu kể
- Một câu cảm - Một câu khiến
b/ Nêu những dấu hiệu của kiểu câu nói trên.
Các kiểu câu
Câu hỏi
Dùng để hỏi về điều chưa biết.
ai, gì, nào, sao, không,…
Dấu chấm
hỏi
Câu kể
Dùng để kể, tả, giới thiệu hoặc bày tỏ ý kiến, tâm tư, tình cảm.
Dấu chấm,
dấu hai chấm
Câu khiến
Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn.
hãy, chớ, đừng, mời, nhờ,yêu cầu, đề nghị,…
Dấu chấm than, dấu chấm
Câu cảm
Dùng để bộc lộ cảm xúc.
ôi, a, ôi chao, trời, trời ơi,…
Dấu chấm than
Bài 1: Đọc mẩu chuyện vui sau và thực hiện nhiệm vụ bên dưới
Nghĩa của từ “cũng”
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh:
Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
Thế thì đáng buồn quá ! Nhưng vì sao cô biết cháu đã cóp bài của bạn ạ ?
Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau.
Bà mẹ thắc mắc:
Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu ?
Không đâu ! Đề bài có câu hỏi như thế này : “Em hãy cho biết đại từ là gì.” Bạn cháu trả lời: “Em không biết.” Còn cháu thì viết : “Em cũng không biết”.
Trần Mạnh Thường sưu tầm.
a/ Tìm trong mẩu chuyện trên:
- Một câu hỏi - Một câu kể
- Một câu cảm - Một câu khiến
b/ Nêu những dấu hiệu của kiểu câu nói trên.
Câu hỏi
- Nhưng vì sao cô biết cháu cóp bài của bạn ?
- Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu ?
- Câu dùng để hỏi điều chưa biết.
- Cuối câu có dấu chấm hỏi (?)
Bài 1: Đọc mẩu chuyện vui sau và thực hiện nhiệm vụ bên dưới
Nghĩa của từ “cũng”
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh:
Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
Thế thì đáng buồn quá ! Nhưng vì sao cô biết cháu đã cóp bài của bạn ạ ?
Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau.
Bà mẹ thắc mắc:
Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu ?
Không đâu ! Đề bài có câu hỏi như thế này : “Em hãy cho biết đại từ là gì.” Bạn cháu trả lời: “Em không biết.” Còn cháu thì viết : “Em cũng không biết”.
Trần Mạnh Thường sưu tầm.
a/ Tìm trong mẩu chuyện trên:
- Một câu hỏi - Một câu kể
- Một câu cảm - Một câu khiến
b/ Nêu những dấu hiệu của kiểu câu nói trên.
Câu kể
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh :
Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau.
Bà mẹ thắc mắc:
Bạn cháu trả lời :
Em không biết.
Còn cháu thì viết :
Em cũng không biết.
Câu dùng để kể sự việc.
Cuối câu kể có dấu chấm hoặc dấu hai chấm.
Bài 1: Đọc mẩu chuyện vui sau và thực hiện nhiệm vụ bên dưới
Nghĩa của từ “cũng”
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh:
Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
Thế thì đáng buồn quá ! Nhưng vì sao cô biết cháu đã cóp bài của bạn ạ ?
Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau.
Bà mẹ thắc mắc:
Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu ?
Không đâu ! Đề bài có câu hỏi như thế này : “Em hãy cho biết đại từ là gì.” Bạn cháu trả lời: “Em không biết.” Còn cháu thì viết : “Em cũng không biết”.
Trần Mạnh Thường sưu tầm.
a/ Tìm trong mẩu chuyện trên:
- Một câu hỏi - Một câu kể
- Một câu cảm - Một câu khiến
b/ Nêu những dấu hiệu của kiểu câu nói trên.
Câu cảm
Thế thì đáng buồn quá !
Không đâu !
Câu bộc lộ cảm xúc
- Trong câu có các từ quá, đâu.
Cuối câu có dấu chấm than (!).
Bài 1: Đọc mẩu chuyện vui sau và thực hiện nhiệm vụ bên dưới
Nghĩa của từ “cũng”
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh:
Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
Thế thì đáng buồn quá ! Nhưng vì sao cô biết cháu đã cóp bài của bạn ạ ?
Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau.
Bà mẹ thắc mắc:
Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu ?
Không đâu ! Đề bài có câu hỏi như thế này : “Em hãy cho biết đại từ là gì.” Bạn cháu trả lời: “Em không biết.” Còn cháu thì viết : “Em cũng không biết”.
Trần Mạnh Thường sưu tầm.
Câu khiến
- Em hãy cho biết đại từ là gì.
Câu nêu yêu cầu, đề nghị.
Trong câu có từ hãy.
Bài 2.
Phân loại các kiểu câu kể trong mẩu chuyện sau.
Xác định thành phần của từng câu (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ).
Quyết định độc đáo
Cách đây không lâu, lãnh đạo Hội đồng thành phố Nót-tinh-ghêm
ở nước Anh đã quyết định phạt tiền các công chức nói hoặc viết tiếng
Anh không đúng chuẩn. Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi, công
chức bị phạt 1 bảng. Ông chủ tịch Hội đồng thành phố tuyên bố sẽ
không kí bất cứ văn bản nào có lỗi ngữ pháp và chính tả. Đây là một
biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh.
Theo báo CÔNG AN NHÂN DÂN
bảng
: đơn vị tiền của nước Anh.
Ai làm gì?
Ai thế nào?
Ai là gì?
Bài 2.
Phân loại các kiểu câu kể trong mẩu chuyện sau.
Xác định thành phần của từng câu (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ).
Quyết định độc đáo
Cách đây không lâu, lãnh đạo Hội đồng thành phố Nót-tinh-ghêm
ở nước Anh đã quyết định phạt tiền các công chức nói hoặc viết tiếng
Anh không đúng chuẩn. Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi, công
chức bị phạt 1 bảng. Ông chủ tịch Hội đồng thành phố tuyên bố sẽ
không kí bất cứ văn bản nào có lỗi ngữ pháp và chính tả. Đây là một
biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh.
Theo báo CÔNG AN NHÂN DÂN
Ai làm gì?
Ai thế nào?
Ai là gì?
Cách đây không lâu, lãnh đạo Hội đồng thành phố Nót-tinh-ghêm ở nước Anh đã
quyết định phạt tiền các công chức nói hoặc viết tiếng Anh không đúng chuẩn.
TrN
C
V
Ông chủ tịch Hội đồng thành phố tuyên bố sẽ không kí bất cứ văn bản nào
có lỗi ngữ pháp và chính tả.
C
V
Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi, công chức bị phạt 1 bảng.
TrN
C
V
Đây là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh.
C
V
Trò chơi: Ai nhanh hơn?
Luật chơi
- 3 đội tham gia chơi
Mỗi đội 3 thành viên
Sau khi nghe người dẫn chương trình đọc xong câu hỏi, các đội
bấm chuông giành quyền trả lời; đội nào bấm nhanh nhất được
quyền trả lời trước.
Trả lời đúng được cộng 2 điểm, trả lời sai bị trừ 1 điểm và nhường
quyền chơi cho đội bạn.
Trò chơi: Ai nhanh hơn?
Câu1: Thật tuyệt vời !
Câu cảm
Câu kể
Câu hỏi
Câu 2: Sáng mai bạn Làm gì ?
Câu 3: Mẹ tôi rất lo lắng về chuyện học hành của tôi.
Câu 4: Bạn hãy cho biết danh từ là gì.
Câu khiến
Câu 5: Bộ phận trả lời câu hỏi Làm gì, là gì, thế nào?
Vị ngữ
Câu 6: Bộ phận trả lời câu hỏi Ai, con gì, cái gì ?
Chủ ngữ
Câu 7: Bộ phận trả lời câu hỏi Lúc nào, ở đâu, để làm
gì, bằng gì?
Trạng ngữ
CÁC KIỂU CÂU
CÁC KIỂU CÂU KỂ
Dùng để hỏi
về điều chưa biết.
Dùng để kể, tả, giới thiệu hoặc bày tỏ ý kiến, tâm tư, tình cảm.
Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị mong
muốn.
Dùng để bộc lộ cảm xúc.
ai, gì, nào,
sao, không,...
hãy, chớ, đừng; mời,
nhờ, yêu cầu, đề nghị,...
ôi, a, ôi chao, trời, trời ơi,...
Dấu chấm hỏi
Dấu chấm, dấu hai chấm
Dấu chấm than, dấu chấm
Dấu
chấm
than
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM SỨC KHOẺ
giờ, thăm lớp 5A
Giờ học: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
Dâng
Êm đềm
Tặng, hiến, nộp, cho, biếu, đưa…
Êm ả, êm ái, êm dịu, êm ấm…
Bài 1: Đọc mẩu chuyện vui sau và thực hiện nhiệm vụ bên dưới
Nghĩa của từ “cũng”
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh:
Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
Thế thì đáng buồn quá ! Nhưng vì sao cô biết cháu đã cóp bài của bạn ạ ?
Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau.
Bà mẹ thắc mắc:
Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu ?
Không đâu ! Đề bài có câu hỏi như thế này : “Em hãy cho biết đại từ là gì.” Bạn cháu trả lời: “Em không biết.” Còn cháu thì viết : “Em cũng không biết”.
Trần Mạnh Thường sưu tầm.
a/ Tìm trong mẩu chuyện trên:
- Một câu hỏi - Một câu kể
- Một câu cảm - Một câu khiến
b/ Nêu những dấu hiệu của kiểu câu nói trên.
Các kiểu câu
Câu hỏi
Dùng để hỏi về điều chưa biết.
ai, gì, nào, sao, không,…
Dấu chấm
hỏi
Câu kể
Dùng để kể, tả, giới thiệu hoặc bày tỏ ý kiến, tâm tư, tình cảm.
Dấu chấm,
dấu hai chấm
Câu khiến
Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị, mong muốn.
hãy, chớ, đừng, mời, nhờ,yêu cầu, đề nghị,…
Dấu chấm than, dấu chấm
Câu cảm
Dùng để bộc lộ cảm xúc.
ôi, a, ôi chao, trời, trời ơi,…
Dấu chấm than
Bài 1: Đọc mẩu chuyện vui sau và thực hiện nhiệm vụ bên dưới
Nghĩa của từ “cũng”
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh:
Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
Thế thì đáng buồn quá ! Nhưng vì sao cô biết cháu đã cóp bài của bạn ạ ?
Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau.
Bà mẹ thắc mắc:
Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu ?
Không đâu ! Đề bài có câu hỏi như thế này : “Em hãy cho biết đại từ là gì.” Bạn cháu trả lời: “Em không biết.” Còn cháu thì viết : “Em cũng không biết”.
Trần Mạnh Thường sưu tầm.
a/ Tìm trong mẩu chuyện trên:
- Một câu hỏi - Một câu kể
- Một câu cảm - Một câu khiến
b/ Nêu những dấu hiệu của kiểu câu nói trên.
Câu hỏi
- Nhưng vì sao cô biết cháu cóp bài của bạn ?
- Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu ?
- Câu dùng để hỏi điều chưa biết.
- Cuối câu có dấu chấm hỏi (?)
Bài 1: Đọc mẩu chuyện vui sau và thực hiện nhiệm vụ bên dưới
Nghĩa của từ “cũng”
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh:
Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
Thế thì đáng buồn quá ! Nhưng vì sao cô biết cháu đã cóp bài của bạn ạ ?
Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau.
Bà mẹ thắc mắc:
Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu ?
Không đâu ! Đề bài có câu hỏi như thế này : “Em hãy cho biết đại từ là gì.” Bạn cháu trả lời: “Em không biết.” Còn cháu thì viết : “Em cũng không biết”.
Trần Mạnh Thường sưu tầm.
a/ Tìm trong mẩu chuyện trên:
- Một câu hỏi - Một câu kể
- Một câu cảm - Một câu khiến
b/ Nêu những dấu hiệu của kiểu câu nói trên.
Câu kể
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh :
Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau.
Bà mẹ thắc mắc:
Bạn cháu trả lời :
Em không biết.
Còn cháu thì viết :
Em cũng không biết.
Câu dùng để kể sự việc.
Cuối câu kể có dấu chấm hoặc dấu hai chấm.
Bài 1: Đọc mẩu chuyện vui sau và thực hiện nhiệm vụ bên dưới
Nghĩa của từ “cũng”
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh:
Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
Thế thì đáng buồn quá ! Nhưng vì sao cô biết cháu đã cóp bài của bạn ạ ?
Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau.
Bà mẹ thắc mắc:
Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu ?
Không đâu ! Đề bài có câu hỏi như thế này : “Em hãy cho biết đại từ là gì.” Bạn cháu trả lời: “Em không biết.” Còn cháu thì viết : “Em cũng không biết”.
Trần Mạnh Thường sưu tầm.
a/ Tìm trong mẩu chuyện trên:
- Một câu hỏi - Một câu kể
- Một câu cảm - Một câu khiến
b/ Nêu những dấu hiệu của kiểu câu nói trên.
Câu cảm
Thế thì đáng buồn quá !
Không đâu !
Câu bộc lộ cảm xúc
- Trong câu có các từ quá, đâu.
Cuối câu có dấu chấm than (!).
Bài 1: Đọc mẩu chuyện vui sau và thực hiện nhiệm vụ bên dưới
Nghĩa của từ “cũng”
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh:
Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn.
Thế thì đáng buồn quá ! Nhưng vì sao cô biết cháu đã cóp bài của bạn ạ ?
Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau.
Bà mẹ thắc mắc:
Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu ?
Không đâu ! Đề bài có câu hỏi như thế này : “Em hãy cho biết đại từ là gì.” Bạn cháu trả lời: “Em không biết.” Còn cháu thì viết : “Em cũng không biết”.
Trần Mạnh Thường sưu tầm.
Câu khiến
- Em hãy cho biết đại từ là gì.
Câu nêu yêu cầu, đề nghị.
Trong câu có từ hãy.
Bài 2.
Phân loại các kiểu câu kể trong mẩu chuyện sau.
Xác định thành phần của từng câu (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ).
Quyết định độc đáo
Cách đây không lâu, lãnh đạo Hội đồng thành phố Nót-tinh-ghêm
ở nước Anh đã quyết định phạt tiền các công chức nói hoặc viết tiếng
Anh không đúng chuẩn. Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi, công
chức bị phạt 1 bảng. Ông chủ tịch Hội đồng thành phố tuyên bố sẽ
không kí bất cứ văn bản nào có lỗi ngữ pháp và chính tả. Đây là một
biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh.
Theo báo CÔNG AN NHÂN DÂN
bảng
: đơn vị tiền của nước Anh.
Ai làm gì?
Ai thế nào?
Ai là gì?
Bài 2.
Phân loại các kiểu câu kể trong mẩu chuyện sau.
Xác định thành phần của từng câu (chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ).
Quyết định độc đáo
Cách đây không lâu, lãnh đạo Hội đồng thành phố Nót-tinh-ghêm
ở nước Anh đã quyết định phạt tiền các công chức nói hoặc viết tiếng
Anh không đúng chuẩn. Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi, công
chức bị phạt 1 bảng. Ông chủ tịch Hội đồng thành phố tuyên bố sẽ
không kí bất cứ văn bản nào có lỗi ngữ pháp và chính tả. Đây là một
biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh.
Theo báo CÔNG AN NHÂN DÂN
Ai làm gì?
Ai thế nào?
Ai là gì?
Cách đây không lâu, lãnh đạo Hội đồng thành phố Nót-tinh-ghêm ở nước Anh đã
quyết định phạt tiền các công chức nói hoặc viết tiếng Anh không đúng chuẩn.
TrN
C
V
Ông chủ tịch Hội đồng thành phố tuyên bố sẽ không kí bất cứ văn bản nào
có lỗi ngữ pháp và chính tả.
C
V
Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi, công chức bị phạt 1 bảng.
TrN
C
V
Đây là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Anh.
C
V
Trò chơi: Ai nhanh hơn?
Luật chơi
- 3 đội tham gia chơi
Mỗi đội 3 thành viên
Sau khi nghe người dẫn chương trình đọc xong câu hỏi, các đội
bấm chuông giành quyền trả lời; đội nào bấm nhanh nhất được
quyền trả lời trước.
Trả lời đúng được cộng 2 điểm, trả lời sai bị trừ 1 điểm và nhường
quyền chơi cho đội bạn.
Trò chơi: Ai nhanh hơn?
Câu1: Thật tuyệt vời !
Câu cảm
Câu kể
Câu hỏi
Câu 2: Sáng mai bạn Làm gì ?
Câu 3: Mẹ tôi rất lo lắng về chuyện học hành của tôi.
Câu 4: Bạn hãy cho biết danh từ là gì.
Câu khiến
Câu 5: Bộ phận trả lời câu hỏi Làm gì, là gì, thế nào?
Vị ngữ
Câu 6: Bộ phận trả lời câu hỏi Ai, con gì, cái gì ?
Chủ ngữ
Câu 7: Bộ phận trả lời câu hỏi Lúc nào, ở đâu, để làm
gì, bằng gì?
Trạng ngữ
CÁC KIỂU CÂU
CÁC KIỂU CÂU KỂ
Dùng để hỏi
về điều chưa biết.
Dùng để kể, tả, giới thiệu hoặc bày tỏ ý kiến, tâm tư, tình cảm.
Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị mong
muốn.
Dùng để bộc lộ cảm xúc.
ai, gì, nào,
sao, không,...
hãy, chớ, đừng; mời,
nhờ, yêu cầu, đề nghị,...
ôi, a, ôi chao, trời, trời ơi,...
Dấu chấm hỏi
Dấu chấm, dấu hai chấm
Dấu chấm than, dấu chấm
Dấu
chấm
than
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM SỨC KHOẺ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Việt Hải
Dung lượng: 3,25MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)