Tuần 15. MRVT: Hạnh phúc
Chia sẻ bởi Đoàn Lê Giang |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Hạnh phúc thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Hữu Ánh
Tiểu học thị trấn Văn Giang
Hội giảng 2010
Hội giảng 2010
Kiểm tra bài cũ :
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tìm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ trong câu sau:
Vì hoa gạo đẹp nên cây gạo gọi đến rất nhiều chim.
Danh từ : hoa gạo, cây gạo, chim
Động từ : gọi, đến.
Tính từ : đẹp.
Quan hệ từ : Vì…..nên……..
DT
DT
DT
Bài tập 1:
Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc:
a. C?m giác d? ch?u vì du?c ăn ngon, ngủ yên.
b. Tr?ng thái sung su?ng vì c?m th?y hoàn toàn d?t du?c ý nguy?n.
c. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở rộng vốn từ : HẠNH PHÚC
Phút giây hạnh phúc
Bài tập 1:
Hạnh phúc :
b. Tr?ng thái sung su?ng vì c?m th?y hoàn toàn d?t du?c ý nguy?n.
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở rộng vốn từ : HẠNH PHÚC
Bài tập 2: T×m nh÷ng tõ ®ång nghÜa vµ tr¸i nghÜa víi tõ H¹nh phóc .
Những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc:
Những từ trái nghĩa với từ
hạnh phúc:
Sung sướng, mãn nguyện, may mắn, thoải mái, dễ chịu.
Bất hạnh, khốn khổ, cơ cực, cực khổ, khổ hạnh.
Nhóm 4
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở rộng vốn từ : HẠNH PHÚC
Bài tập 2: T×m nh÷ng tõ ®ång nghÜa vµ tr¸i nghÜa víi tõ H¹nh phóc .
Những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc:
Những từ trái nghĩa với từ
hạnh phúc:
Sung sướng, mãn nguyện, may mắn, thoải mái, dễ chịu.
Bất hạnh, khốn khổ, cơ cực, cực khổ, khổ hạnh.
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở rộng vốn từ : HẠNH PHÚC
phúc
ấm
trạch
bình
hạnh
tình
thần
vô
phúc
hậu
Bài tập 3 : Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là : điều may mắn , tốt lành.
Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. ( Mẫu : phúc đức )
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở rộng vốn từ : HẠNH PHÚC
phúc lợi
phúc lộc
phúc phận
phúc tinh
Lợi ích công cộng mà người dân được hưởng không phải trả tiền hoặc chỉ trả một phần
Gia đình yên ấm, tiền của dồi dào.
Phần phúc được hưởng theo quan niệm cũ
Cứu tinh
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở rộng vốn từ: HẠNH PHÚC
phúc ấm
phúc đức
phúc tinh
phúc thần
vô phúc
phúc phận
phúc lợi
phúc lộc
phúc bất trùng lai
phúc hậu
Bài 3 : Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là : điều may mắn , tốt lành.
Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc.
Phúc đức của tổ tiên để lại.
Điều may mắn lớn không đến liền nhau mà chỉ gặp một lần.
Điều tốt lành để lại cho con cháu.
Lợi ích công cộng mà người dân được hưởng không phải trả tiền hoặc chỉ
trả một phần.
Gia đình yên ấm, tiền của dồi dào.
Vị thần chuyên làm những điều tốt.
Phần phúc được hưởng theo quan niện cũ.
Có lòng nhân hậu, hay làm điều tốt cho người khác.
Cứu tinh.
Không được hưởng may mắn.
Con hơn cha nhà có phúc
Giàu có
Con cái học giỏi
Bố mẹ có chức vụ cao
Mọi người sống hòa thuận
Bài 4:
Mỗi người có thể có một cách hiểu khác nhau về hạnh phúc. Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc?
a) Giàu có.
b) Con cái học giỏi.
c) Mọi người sống hòa thuận.
d) Bố mẹ có chức vụ cao.
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở rộng vốn từ : HẠNH PHÚC
Bài hát ca ngợi hạnh phúc gia đình:
* Cả nhà thương nhau
* Tổ ấm gia đình
Danh ngôn về hạnh phúc
Tiêu diệt được mọi lo âu phiền toái trong tâm hồn, đấy là đã tìm được một nguồn hạnh phúc vĩ đại
(Kinh Udanavarga)
Phân phát hạnh phúc là phương cách duy nhất để hưởng thụ hạnh phúc.
Người nghĩ đến hạnh phúc là người luôn nghĩ đến con số hai
(Lord Byron)
Muốn nhân hạnh phúc thì trước hết phải chia hạnh phúc
(The Flight Of Freedom)
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
Bài 1. Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện
Bài 2.- Từ đồng nghĩa với Hạnh phúc : Sung sướng, thỏa mãn, may mắn, mãn nguyện, dễ chịu.
- Từ trái nghĩa với Hạnh phúc : Bất hạnh, khốn khổ, khổ cực, cơ cực.
Bài 3. Các từ chứa tiếng Phúc mang nghĩa điều may mắn, tốt lành là:
Phúc ấm, phúc đức, phúc hậu, phúc tinh, phúc phận, phúc lộc, phúc tinh, phúc trạch, hồng phúc, vô phúc.
Bài4. Yếu tố quan trọng nhất để tạo lên một gia đình hạnh phúc là:
c. Mọi người sống hòa thuận.
Kính chúc
các thầy cô và các em
Chúc hội giảng thành công rực rỡ - Thiết kế vi tính : Nguyễn Hữu ánh - Tiểu học TTVG
DỒI DÀO SỨC KHỎE
Tiểu học thị trấn Văn Giang
Hội giảng 2010
Hội giảng 2010
Kiểm tra bài cũ :
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tìm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ trong câu sau:
Vì hoa gạo đẹp nên cây gạo gọi đến rất nhiều chim.
Danh từ : hoa gạo, cây gạo, chim
Động từ : gọi, đến.
Tính từ : đẹp.
Quan hệ từ : Vì…..nên……..
DT
DT
DT
Bài tập 1:
Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc:
a. C?m giác d? ch?u vì du?c ăn ngon, ngủ yên.
b. Tr?ng thái sung su?ng vì c?m th?y hoàn toàn d?t du?c ý nguy?n.
c. Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở rộng vốn từ : HẠNH PHÚC
Phút giây hạnh phúc
Bài tập 1:
Hạnh phúc :
b. Tr?ng thái sung su?ng vì c?m th?y hoàn toàn d?t du?c ý nguy?n.
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở rộng vốn từ : HẠNH PHÚC
Bài tập 2: T×m nh÷ng tõ ®ång nghÜa vµ tr¸i nghÜa víi tõ H¹nh phóc .
Những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc:
Những từ trái nghĩa với từ
hạnh phúc:
Sung sướng, mãn nguyện, may mắn, thoải mái, dễ chịu.
Bất hạnh, khốn khổ, cơ cực, cực khổ, khổ hạnh.
Nhóm 4
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở rộng vốn từ : HẠNH PHÚC
Bài tập 2: T×m nh÷ng tõ ®ång nghÜa vµ tr¸i nghÜa víi tõ H¹nh phóc .
Những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc:
Những từ trái nghĩa với từ
hạnh phúc:
Sung sướng, mãn nguyện, may mắn, thoải mái, dễ chịu.
Bất hạnh, khốn khổ, cơ cực, cực khổ, khổ hạnh.
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở rộng vốn từ : HẠNH PHÚC
phúc
ấm
trạch
bình
hạnh
tình
thần
vô
phúc
hậu
Bài tập 3 : Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là : điều may mắn , tốt lành.
Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. ( Mẫu : phúc đức )
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở rộng vốn từ : HẠNH PHÚC
phúc lợi
phúc lộc
phúc phận
phúc tinh
Lợi ích công cộng mà người dân được hưởng không phải trả tiền hoặc chỉ trả một phần
Gia đình yên ấm, tiền của dồi dào.
Phần phúc được hưởng theo quan niệm cũ
Cứu tinh
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở rộng vốn từ: HẠNH PHÚC
phúc ấm
phúc đức
phúc tinh
phúc thần
vô phúc
phúc phận
phúc lợi
phúc lộc
phúc bất trùng lai
phúc hậu
Bài 3 : Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là : điều may mắn , tốt lành.
Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc.
Phúc đức của tổ tiên để lại.
Điều may mắn lớn không đến liền nhau mà chỉ gặp một lần.
Điều tốt lành để lại cho con cháu.
Lợi ích công cộng mà người dân được hưởng không phải trả tiền hoặc chỉ
trả một phần.
Gia đình yên ấm, tiền của dồi dào.
Vị thần chuyên làm những điều tốt.
Phần phúc được hưởng theo quan niện cũ.
Có lòng nhân hậu, hay làm điều tốt cho người khác.
Cứu tinh.
Không được hưởng may mắn.
Con hơn cha nhà có phúc
Giàu có
Con cái học giỏi
Bố mẹ có chức vụ cao
Mọi người sống hòa thuận
Bài 4:
Mỗi người có thể có một cách hiểu khác nhau về hạnh phúc. Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc?
a) Giàu có.
b) Con cái học giỏi.
c) Mọi người sống hòa thuận.
d) Bố mẹ có chức vụ cao.
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở rộng vốn từ : HẠNH PHÚC
Bài hát ca ngợi hạnh phúc gia đình:
* Cả nhà thương nhau
* Tổ ấm gia đình
Danh ngôn về hạnh phúc
Tiêu diệt được mọi lo âu phiền toái trong tâm hồn, đấy là đã tìm được một nguồn hạnh phúc vĩ đại
(Kinh Udanavarga)
Phân phát hạnh phúc là phương cách duy nhất để hưởng thụ hạnh phúc.
Người nghĩ đến hạnh phúc là người luôn nghĩ đến con số hai
(Lord Byron)
Muốn nhân hạnh phúc thì trước hết phải chia hạnh phúc
(The Flight Of Freedom)
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
Bài 1. Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện
Bài 2.- Từ đồng nghĩa với Hạnh phúc : Sung sướng, thỏa mãn, may mắn, mãn nguyện, dễ chịu.
- Từ trái nghĩa với Hạnh phúc : Bất hạnh, khốn khổ, khổ cực, cơ cực.
Bài 3. Các từ chứa tiếng Phúc mang nghĩa điều may mắn, tốt lành là:
Phúc ấm, phúc đức, phúc hậu, phúc tinh, phúc phận, phúc lộc, phúc tinh, phúc trạch, hồng phúc, vô phúc.
Bài4. Yếu tố quan trọng nhất để tạo lên một gia đình hạnh phúc là:
c. Mọi người sống hòa thuận.
Kính chúc
các thầy cô và các em
Chúc hội giảng thành công rực rỡ - Thiết kế vi tính : Nguyễn Hữu ánh - Tiểu học TTVG
DỒI DÀO SỨC KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Lê Giang
Dung lượng: 3,36MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)