Tuần 15. MRVT: Hạnh phúc
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hợp |
Ngày 13/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Hạnh phúc thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
LỚP 5A5
Kính chào quý thầy cô !
Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011
Luyện từ và câu
M roông voân t: Hánh phuc
Bài tập 1:
Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc:
a)
Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
b)
Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
c)
Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
2. Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc.
Những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc:
Sung sướng,
Những từ trái nghĩa với từ hạnh phúc:
Bất hạnh,
may mắn,
mãn nguyện, .
khốn khổ,
cực khổ,
cơ cực, .
3. Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là " điều may mắn, tốt lành".
Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc.
M: phúc đức
phúc hậu,
phúc lộc,
phúc ấm,
phúc lợi,
phúc phận
phúc thần,
phúc tinh,
phúc ñöùc,
phúc traïch,
phúc baát truøng lai,…
Chân thành cảm ơn Quý thầy cô,
cùng các em học sinh lớp 5a5
Giáo viên: Nguyễn Thị Hợp
Kính chào quý thầy cô !
Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011
Luyện từ và câu
M roông voân t: Hánh phuc
Bài tập 1:
Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc:
a)
Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
b)
Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
c)
Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
2. Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc.
Những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc:
Sung sướng,
Những từ trái nghĩa với từ hạnh phúc:
Bất hạnh,
may mắn,
mãn nguyện, .
khốn khổ,
cực khổ,
cơ cực, .
3. Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là " điều may mắn, tốt lành".
Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc.
M: phúc đức
phúc hậu,
phúc lộc,
phúc ấm,
phúc lợi,
phúc phận
phúc thần,
phúc tinh,
phúc ñöùc,
phúc traïch,
phúc baát truøng lai,…
Chân thành cảm ơn Quý thầy cô,
cùng các em học sinh lớp 5a5
Giáo viên: Nguyễn Thị Hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hợp
Dung lượng: 2,23MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)