Tuần 15. MRVT: Hạnh phúc

Chia sẻ bởi Trương Hồng Thái | Ngày 13/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Hạnh phúc thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy, cô về dự giờ
Trường Tiểu học Đông Yên 2
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN BIÊN
Người thực hiện : Trương Hồng Thái – Giáo viên Trường Tiểu học Đông Yên 2 - Huyện An Biên - Tỉnh Kiên Giang.
Môn : Luyện từ và câu
Bài: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc
Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ.
-Em hãy đọc lại đoạn văn tả mẹ cấy lúa.
Ví dụ:
Trưa tháng 6 nắng như đổ lửa. Nước ở các thửa ruộng nóng như có ai nấu lên. Lũ cá cờ chết nổi lềnh bềnh trên mặt ruộng. Còn lũ cua đồng không chịu được, ngoi hết lên bờ. Thế mà, giữa nắng chang chang, mẹ em lội ruộng cấy lúa. Mẹ đội chiếc nón lá, gương mặt mẹ đỏ bừng. Lưng phơi giữa nắng, mồ hôi mẹ ướt đẫm chiếc áo cánh nâu… Mỗi hạt gạo làm ra chứa bao giọt mồ hôi, bao nỗi vất vả của mẹ.
Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc
Bài tập 1: Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc:
a) Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon ngủ yên.
b) Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyên.
c) Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
b) Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
Hạnh phúc là gì ?
Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc
Bài tập 1: Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc:
Bài tập 2: Tìm những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc.
-Những từ đồng nghĩa với hạnh phúc:
-Những từ trái nghĩa với từ hạnh phúc:
sung sướng,
may mắn,…
bất hạnh,
khốn khổ,
cực khổ,
cơ cực,…
Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc
Bài tập 1: Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc:
Bài tập 2: Tìm những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc.
Bài tập 3: Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là “điều may mắn, tốt lành”. Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức.
phúc ấm: phúc đức của tổ tiên để lại.
phúc bất trùng lai: điều may mắn không đến liền nhau.
phúc đức: điều tốt lành để lại cho con cháu.
phúc hậu: có lòng thương người, hay làm điều tốt cho người khác.
phúc lợi: lợi ích mà người dân được hưởng, không phải trả tiền hoặc chỉ trả một phần.
phúc lộc: gia đình yên ấm, tiền của dồi dào.
phúc phận: phần may mắn được hưởng do số phận.
phúc thần: vị thần chuyên làm những điều tốt.
phúc tinh: cứu tinh.
phúc trạch: phúc đức do tổ tiên để lại.
vô phúc: không được hưởng may mắn.
Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc
Bài tập 1: Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc:
Bài tập 2: Tìm những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc.
Bài tập 3: Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là “điều may mắn, tốt lành”. Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức.
Bài tập 4: Mỗi người có thể có một cách hiểu khác nhau về hạnh phúc. Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc.
a) Giàu có.
b) Con cái học giỏi.
c) Mọi người sống hoà thuận.
d) Bố mẹ có chức vụ cao.
c) Mọi người sống hoà thuận.
Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc
Bài tập 1: Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc:
Bài tập 2: Tìm những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc.
Bài tập 3: Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là “điều may mắn, tốt lành”. Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức.
Bài tập 4: Mỗi người có thể có một cách hiểu khác nhau về hạnh phúc. Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Hồng Thái
Dung lượng: 8,00MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)