Tuần 15. MRVT: Hạnh phúc
Chia sẻ bởi Trần Duy Anh |
Ngày 13/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Hạnh phúc thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
nhiệt liệt chào mừng
các thầy, cô giáo về dự hội giảng giáo viên giỏi
Đơn vị : Trường tiêủ học Thụy Duyên
Người thực hiện : Cô giáo Trần Thị Hồi
Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2007
Luyện từ và câu
KiểM TRA BàI Cũ
+ Em hãy đọc đoạn văn em viết tả mẹ cấy lúa (Bài tập 2 - trang 143, tiết "Ôn tập về từ loại" tuần trước).
+ Thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa?
Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2007
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
Bài tập 1. Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ :
hạnh phúc
c) Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
b) Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
a) Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
Hoạt động nhóm 4: Thảo luận tìm ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ "hạnh phúc" và giải thích tại sao lại chọn ý đó?
Bài tập 1. Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ :
hạnh phúc
Bài tập 2. Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ .
Làm việc cá nhân: Suy nghĩ tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với hạnh phúc
- Bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, đau khổ, cơ cực, . . .
- Sung sướng, may mắn, toại nguyện, mãn nguyện, . . .
Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2007
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
hạnh phúc
Luật chơi:
+ Chia lớp thành 3 nhóm, xếp thành 3 hàng trước bảng.
+ Bắt đầu cho em đầu tiên của mỗi nhóm lên bảng viết (mỗi em chỉ viết 1 từ của mình tìm được). Sau đó nhanh chóng chuyền phấn cho bạn thứ hai lên viết. Cứ như thế cho đến hết.
+ Nhóm thắng cuộc là nhóm tìm được nhiều từ đúng, nhanh.
tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành".
Trong từ hạnh phúc,
Bài tập 3.
Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức
Trò chơi: Thi tìm từ tiếp sức
Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2007
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
phúc hậu, phúc lợi, phúc lộc, đại phúc, phúc trạch,
tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành".
Trong từ hạnh phúc,
Bài tập 3.
* Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức
phúc bất trùng lai,
phúc thần, . . .
Phúc bất trùng lai : điều may mắn không đến liền nhau.
vị thần chuyên làm những điều tốt.
Phúc thần :
Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2007
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
Bài tập 1. Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ :
hạnh phúc
Bài tập 2. Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc.
Bài tập 3. Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành".
Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức
phúc hậu, phúc lợi, phúc lộc, phúc phận, phúc trạch, phúc bất trùng lai, phúc thần, . . .
- bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, đau khổ, cơ cực, . . .
- Sung sướng, may mắn, toại nguyện, mãn nguyện, . . .
Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2007
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
Bài tập 4. Mỗi người có thể có một cách hiểu khác nhau về hạnh phúc. Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc ?
a) Giàu có
b) Con cái học giỏi
c) Mọi người sống hòa thuận
d) Bố mẹ có chức vụ cao
Hoạt động nhóm bàn:
- Thảo luận, trao đổi ý kiến của mình về hạnh phúc gia đình
- Chọn yếu tố trả lời và giải thích tại sao chọn yếu tố đó
Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2007
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
Bài tập 1. Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ :
hạnh phúc
Bài tập 2. Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc.
Bài tập 3. Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành".
Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức
Bài tập 4.
Yếu tố quan trọng nhất: Mọi người sống hòa thuận.
phúc hậu, phúc lợi, phúc lộc, phúc phận, phúc trạch, phúc bất trùng lai, phúc thần, . . .
- bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, đau khổ, cơ cực, . . .
- Sung sướng, may mắn, toại nguyện, mãn nguyện, . . .
Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2007
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
cảm ơn các thầy cô và các em học sinh
Chào tạm biệt !
các thầy, cô giáo về dự hội giảng giáo viên giỏi
Đơn vị : Trường tiêủ học Thụy Duyên
Người thực hiện : Cô giáo Trần Thị Hồi
Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2007
Luyện từ và câu
KiểM TRA BàI Cũ
+ Em hãy đọc đoạn văn em viết tả mẹ cấy lúa (Bài tập 2 - trang 143, tiết "Ôn tập về từ loại" tuần trước).
+ Thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa?
Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2007
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
Bài tập 1. Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ :
hạnh phúc
c) Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
b) Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
a) Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
Hoạt động nhóm 4: Thảo luận tìm ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ "hạnh phúc" và giải thích tại sao lại chọn ý đó?
Bài tập 1. Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ :
hạnh phúc
Bài tập 2. Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ .
Làm việc cá nhân: Suy nghĩ tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với hạnh phúc
- Bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, đau khổ, cơ cực, . . .
- Sung sướng, may mắn, toại nguyện, mãn nguyện, . . .
Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2007
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
hạnh phúc
Luật chơi:
+ Chia lớp thành 3 nhóm, xếp thành 3 hàng trước bảng.
+ Bắt đầu cho em đầu tiên của mỗi nhóm lên bảng viết (mỗi em chỉ viết 1 từ của mình tìm được). Sau đó nhanh chóng chuyền phấn cho bạn thứ hai lên viết. Cứ như thế cho đến hết.
+ Nhóm thắng cuộc là nhóm tìm được nhiều từ đúng, nhanh.
tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành".
Trong từ hạnh phúc,
Bài tập 3.
Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức
Trò chơi: Thi tìm từ tiếp sức
Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2007
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
phúc hậu, phúc lợi, phúc lộc, đại phúc, phúc trạch,
tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành".
Trong từ hạnh phúc,
Bài tập 3.
* Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức
phúc bất trùng lai,
phúc thần, . . .
Phúc bất trùng lai : điều may mắn không đến liền nhau.
vị thần chuyên làm những điều tốt.
Phúc thần :
Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2007
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
Bài tập 1. Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ :
hạnh phúc
Bài tập 2. Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc.
Bài tập 3. Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành".
Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức
phúc hậu, phúc lợi, phúc lộc, phúc phận, phúc trạch, phúc bất trùng lai, phúc thần, . . .
- bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, đau khổ, cơ cực, . . .
- Sung sướng, may mắn, toại nguyện, mãn nguyện, . . .
Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2007
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
Bài tập 4. Mỗi người có thể có một cách hiểu khác nhau về hạnh phúc. Theo em, trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc ?
a) Giàu có
b) Con cái học giỏi
c) Mọi người sống hòa thuận
d) Bố mẹ có chức vụ cao
Hoạt động nhóm bàn:
- Thảo luận, trao đổi ý kiến của mình về hạnh phúc gia đình
- Chọn yếu tố trả lời và giải thích tại sao chọn yếu tố đó
Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2007
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
Bài tập 1. Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ :
hạnh phúc
Bài tập 2. Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc.
Bài tập 3. Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành".
Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc. M: phúc đức
Bài tập 4.
Yếu tố quan trọng nhất: Mọi người sống hòa thuận.
phúc hậu, phúc lợi, phúc lộc, phúc phận, phúc trạch, phúc bất trùng lai, phúc thần, . . .
- bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, đau khổ, cơ cực, . . .
- Sung sướng, may mắn, toại nguyện, mãn nguyện, . . .
Thứ ba ngày 12 tháng 12 năm 2007
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc
cảm ơn các thầy cô và các em học sinh
Chào tạm biệt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Duy Anh
Dung lượng: 3,84MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)