Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi
Chia sẻ bởi Lê Thị Tại |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Thứ 3 ngày 4 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
1. Nhiều khi người ta còn sử dụng câu hỏi vào các mục đích nào?
- Nhiều khi người ta còn sử dụng câu hỏi để thể hiện:
- Thái độ khen, chê....
- Sự khẳng định, phủ định.
- Yêu cầu, mong muốn...
2. Nêu tình huống có thể dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen, chê....
Thứ 3 ngày 4 tháng 11 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân
Quan sát kĩ từng tranh, nói đúng và đủ tên những đồ chơi ứng với các trò chơi trong tranh.
1
2
3
4
5
6
1
2
3
Đồ chơi: Diều
Trò chơi: Thả diều
Đồ chơi: Đầu sư tủ,
đèn ông sao
Trò chơi: Rước đèn ông
sao
Đồ chơi: Dây, búp bê
Trò chơi: Nhảy dây,
chơi búp bê
4
5
6
Đồ chơi: Màn hình máy
tính, bộ xếp hình
Trò chơi: Trò chơi điện
tử, xếp hình
Đồ chơi: Dây thừng
Trò chơi : Kéo co
Đồ chơi: Khăn
Trò chơi: Bịt mắt bắt
dê
Hoạt động 2
Thảo luận nhóm đôi
Tìm thêm từ ngữ chỉ đồ chơi hoặc trò chơi khác
Đồ chơi
Trò chơi
Chơi chuyền
Cầu trượt, đu quay
Bập bênh
Chơi ô ăn quan
Bắn bi
Đua ô tô, tàu hỏa
Cắm trại
Kéo co
Thả diều
Nhảy dây
Bắn súng phun nước
Bắn súng cao su
Trồng nụ trồng hoa
Nu na nu nống
Chơi cờ
Trò chơi điện tử
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
a/ Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích (Nhóm 1,6)
b/ Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng có hại? (Nhóm 2,5)
c/ Những đồ chơi, trò chơi nào có hại? Chúng có hại như thế nào? (Nhóm 3,4)
Những trò chơi bạn trai
thường ưa thích:
Đá bóng, đấu kiếm
cờ tướng, lái máy bay
trên không, lái ô tô....
Những trò chơi cả
bạn trai lẫn bạn gái đều
ưa thích:
Thả diều, rước đèn, trò
chơi điện tử, xếp hình,
cắm trại,đu quay, bịt mắt
bắt dê, cầu trượt...
Những trò chơi bạn gái
thường ưa thích:
Búp bê, nhảy dây,
trồng nụ trồng hoa,
chơi chuyền, chơi
ô ăn quan, nhảy lò cò,
chơi đồ hàng...
Trò chơi, đồ chơi
có ích
Trò chơi, đồ chơi
có hại
Hoạt động 4: Hoạt động cả lớp
Những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái
độ của con người khi tham gia các trò chơi:
Mẫu: say mê
- Say sưa, đam mê, mê thích, ham thích, thích thú, thú vị, hào hứng...
Đặt câu:
Em hãy nêu các từ ngữ thuộc chủ đề
mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi.
- Kéo co, thả diều, cờ tướng, cờ vua, ô ăn quan, rước đèn Trung thu, chơi bi, trò chơi điện tử, trồng nụ trồng hoa, nhảy dây, chơi chuyền, cắm trại, cầu trượt, đu quay,xếp hình, chơi búp bê, đá bóng, bịt mắt bắt dê......
Say mê, hào hứng, thú vị, đam mê,
mê , thích, ham thích ...
- ở trường, ở nhà các em thường tham gia các trò chơi nào?
- Khi chơi xong các em phải làm gì?
Trò chơi ô chữ
1
3
2
4
5
2
1
4
3
5
Từ chìa khóa
Một trò chơi mang lại niềm vui sướng
và những khát vọng đẹp đẽ, khỏe cho những
trẻ em, vào những ngày hè
Trò chơi vui, rèn trí thông minh, kiên nhẫn
Một đồ chơi mà các em không nên dùng
Một trò chơi tập thể vui nhộn,
rèn tính thông minh
Vật dùng để chơi trò ô ăn quan
ccc
Dặn dò:
Về nhà học bài.
Viết vào vở 1, 2 câu văn vừa đặt với các
từ ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
Xem trước bài:
Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tại
Dung lượng: 16,99MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)