Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi
Chia sẻ bởi Ngô Bảo Côi |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY CÔ
ĐẾN THĂM LỚP
Phân môn : Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 2 tháng 12 năm 2008
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ
Dùng câu hỏi vào mục đích khác
Chọn câu hỏi để thể hiện thái độ:
khen, chê, đề nghị, khẳng định
A - Mẹ có thể mua cho con một quyển vở mới không ạ ?
B - Vì sao bạn lại làm phiền lòng cô như vậy ?
C - Bạn mới bị cô phạt chứ gì ?
D - Sao nhà bạn đẹp thế ?
HOẠT ĐỘNG 2 : Bài mới
Bài 1 : Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau :
Thảo luận nhóm đôi
Đồ chơi:…………………………………..
…………………………………………….
Trò chơi:………………………………….
…………………………………………….
Đồ chơi:…………………………………
……………………………………………
Trò chơi:…………………………………
……………………………………………
Đồ chơi: …………………………….
……………………………………….
Trò chơi:…………………………….
……………………………………….
Đồ chơi:……………………………………
……………………………………………..
Trò chơi:…………………………………..
……………………………………………..
Đồ chơi:………………………………….
……………………………………………
Trò chơi:…………………………………
……………………………………………
Đồ chơi:………………………………..
…………………………………………..
Trò chơi:……………………………….
…………………………………………..
Đồ chơi: diều
Trò chơi: thả diều
Đồ chơi: đèn ông sao, đầu sư tử, trống.
Trò chơi: múa sư tử, rước đèn ông sao, đánh trống
(Rước đèn đêm Trung thu)
Đồ chơi: dây, xoong, bếp, nhà, cây, búp bê.
Trò chơi: nhảy dây, nấu nướng, xếp hình nhà cửa, cây cối, chơi búp bê.
Đồ chơi: hình khối, máy vi tính.
Trò chơi: lắp ghép hình, chơi điện tử.
Đồ chơi: súng cao su, dây thừng.
Trò chơi: bắn súng cao su, kéo co.
Đồ chơi: khăn bịt mắt.
Trò chơi: bịt mắt bắt dê.
Bài 2 : Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Trò chơi: Thi tiếp sức
Đồ chơi
Trò chơi
Quả bóng.
Quả cầu.
Các viên sỏi.
Quân cờ, bàn cờ.
Cái đu.
Que chuyền.
Viên bi.
Kiếm.
Cầu trượt.
…
Đá bóng.
Đá cầu.
Chơi ô ăn quan.
Đánh cờ.
Đánh đu.
Chơi chuyền.
Bắn bi.
Đấu kiếm.
Trượt cầu.
…
Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
Câu a
Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích ?
Đá bóng
Đấu kiếm
Bắn súng
Cờ vua
Lái may bay trên không
Lái mô tô…
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Nhảy dây
Búp bê
Nhảy ngựa
Trồng nụ trồng hoa
Chơi chuyền
Chơi ô ăn quan
Nhảy lò cò….
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích ?
Nhảy dây
Đu quay
Chơi điện tử
Thả diều
Trượt cầu
Xếp hình
Bịt mắt bắt dê….
Câu b
Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
- Thả diều – rước đèn ông sao – bày cỗ đêm Trung thu – chơi búp bê – nhảy dây – trồng nụ trồng hoa – chơi điện tử – xếp hình – cắm trại – đu quay – bịt mắt bắt dê – trượt cầu – ném vòng cổ chai – tàu lượn – đua mô tô trên sàn quay…
- Chơi các đồ chơi ấy, trò chơi ấy nếu ham chơi quá, quên ăn, quên ngủ, quên học thì sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ và học tập.
Câu c
Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ?
Chúng có hại như thế nào ?
Súng phun nước - đấu kiếm – súng cao su – chơi điện tử quá mức…
Bài 4 : Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi ?
M : say mê,
hăng say, hào hứng, thú vị, ham thích, say sưa, …
- Hà rất ham thích thả diều.
- Em rất hào hứng khi chơi đá bóng.
Thứ ba ngày 2 tháng 12 năm 2008
Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
1. Nói tên trò chơi, đồ chơi trong bức tranh:
2. Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
3. Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
a) Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại?
c) Những đồ chơi, trò chơi nào có hại? Chúng có hại như thế nào?
4. Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
M: Say mê
Xem lại bài và tập đặt thêm câu khác ở bài tập 4 .
Chuẩn bị bài sau : Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi .
ĐẾN THĂM LỚP
Phân môn : Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 2 tháng 12 năm 2008
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ
Dùng câu hỏi vào mục đích khác
Chọn câu hỏi để thể hiện thái độ:
khen, chê, đề nghị, khẳng định
A - Mẹ có thể mua cho con một quyển vở mới không ạ ?
B - Vì sao bạn lại làm phiền lòng cô như vậy ?
C - Bạn mới bị cô phạt chứ gì ?
D - Sao nhà bạn đẹp thế ?
HOẠT ĐỘNG 2 : Bài mới
Bài 1 : Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau :
Thảo luận nhóm đôi
Đồ chơi:…………………………………..
…………………………………………….
Trò chơi:………………………………….
…………………………………………….
Đồ chơi:…………………………………
……………………………………………
Trò chơi:…………………………………
……………………………………………
Đồ chơi: …………………………….
……………………………………….
Trò chơi:…………………………….
……………………………………….
Đồ chơi:……………………………………
……………………………………………..
Trò chơi:…………………………………..
……………………………………………..
Đồ chơi:………………………………….
……………………………………………
Trò chơi:…………………………………
……………………………………………
Đồ chơi:………………………………..
…………………………………………..
Trò chơi:……………………………….
…………………………………………..
Đồ chơi: diều
Trò chơi: thả diều
Đồ chơi: đèn ông sao, đầu sư tử, trống.
Trò chơi: múa sư tử, rước đèn ông sao, đánh trống
(Rước đèn đêm Trung thu)
Đồ chơi: dây, xoong, bếp, nhà, cây, búp bê.
Trò chơi: nhảy dây, nấu nướng, xếp hình nhà cửa, cây cối, chơi búp bê.
Đồ chơi: hình khối, máy vi tính.
Trò chơi: lắp ghép hình, chơi điện tử.
Đồ chơi: súng cao su, dây thừng.
Trò chơi: bắn súng cao su, kéo co.
Đồ chơi: khăn bịt mắt.
Trò chơi: bịt mắt bắt dê.
Bài 2 : Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Trò chơi: Thi tiếp sức
Đồ chơi
Trò chơi
Quả bóng.
Quả cầu.
Các viên sỏi.
Quân cờ, bàn cờ.
Cái đu.
Que chuyền.
Viên bi.
Kiếm.
Cầu trượt.
…
Đá bóng.
Đá cầu.
Chơi ô ăn quan.
Đánh cờ.
Đánh đu.
Chơi chuyền.
Bắn bi.
Đấu kiếm.
Trượt cầu.
…
Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
Câu a
Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích ?
Đá bóng
Đấu kiếm
Bắn súng
Cờ vua
Lái may bay trên không
Lái mô tô…
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Nhảy dây
Búp bê
Nhảy ngựa
Trồng nụ trồng hoa
Chơi chuyền
Chơi ô ăn quan
Nhảy lò cò….
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích ?
Nhảy dây
Đu quay
Chơi điện tử
Thả diều
Trượt cầu
Xếp hình
Bịt mắt bắt dê….
Câu b
Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
- Thả diều – rước đèn ông sao – bày cỗ đêm Trung thu – chơi búp bê – nhảy dây – trồng nụ trồng hoa – chơi điện tử – xếp hình – cắm trại – đu quay – bịt mắt bắt dê – trượt cầu – ném vòng cổ chai – tàu lượn – đua mô tô trên sàn quay…
- Chơi các đồ chơi ấy, trò chơi ấy nếu ham chơi quá, quên ăn, quên ngủ, quên học thì sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ và học tập.
Câu c
Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ?
Chúng có hại như thế nào ?
Súng phun nước - đấu kiếm – súng cao su – chơi điện tử quá mức…
Bài 4 : Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi ?
M : say mê,
hăng say, hào hứng, thú vị, ham thích, say sưa, …
- Hà rất ham thích thả diều.
- Em rất hào hứng khi chơi đá bóng.
Thứ ba ngày 2 tháng 12 năm 2008
Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
1. Nói tên trò chơi, đồ chơi trong bức tranh:
2. Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
3. Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
a) Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại?
c) Những đồ chơi, trò chơi nào có hại? Chúng có hại như thế nào?
4. Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
M: Say mê
Xem lại bài và tập đặt thêm câu khác ở bài tập 4 .
Chuẩn bị bài sau : Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Bảo Côi
Dung lượng: 3,82MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)