Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi
Chia sẻ bởi Cao Văn Hạnh |
Ngày 14/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK MIL
1) Nêu lại nội dung cần ghi nhớ của tiết học trước
Kiểm tra bài cũ
2) Trong giờ sinh hoạt đầu tuần của toàn trường.em đang chăm chú nghe cô hiệu trưởng nói thì một bạn ngồi cạnh hỏi chuyện em . Em hãy dùng hình thức câu hỏi để nói với bạn: chờ xong giờ sinh hoạt sẽ nói chuyện .
3) Đến nhà một bạn cùng lớp, em thấy nhà bạn rất sạch sẽ, đồ đạc sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp. Hãy dùng hình thức câu hỏi để khen bạn
Giới thiệu bài mới
LUYỆN TỪ VÀ CÂU :
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Đồ chơi : Diều
Trò chơi:Thả diều
Tranh 1
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Đồ chơi: Đầu sư tử, đàn gió
Trò chơi: múa sư tử, kéo đàn gió, rước đèn
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
Tranh 2
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Đồ chơi: dây thừng, búp bê, bộ xếp hình, đồ nấu ăn
Trò chơi: nhảy dây, cho búp bê ăn, xây nhà, nấu cơm
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
Tranh 3
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Đồ chơi: ti vi, gạch màu
Trò chơi: Trò chơi điện tử, xây nhà
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
Tranh 4
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Đồ chơi: Khăn tay
Trò chơi: Bịt mắt, bắt dê
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
Tranh 5
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Đồ chơi: dây thừng, súng cao su (ná )
Trò chơi: kéo co, bắn súng cao su
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
Tranh 6
Bài tập 2 : Tìm thêm từ ngữ chỉ đồ chơi, trò chơi khác .
PHIẾU HỌC TẬP
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
PHIẾU HỌC TẬP
* Các từ ngữ chỉ đồ chơi, trò chơi khác :
Giới thiệu một số trò chơi dân gian
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Tên trò chơi: Trồng nụ, trồng hoa
Tên gọi khác: Trồng bông búp bông nở. Đi chợ về chợ
Lời hát đồng giao:
Đi chợ, về chợ
Đi canh một, về canh một
Đi canh hai, về canh hai
Đi canh ba, về canh ba
Đi canh tư, về canh tư
Đi bôngbúp, về bôngbúp
Đi bôngnở, về bôngnở
Đi bôngtàn, về bông tàn
Tên trò chơi: Rồng rắn lên mây
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Giới thiệu một số trò chơi dân gian
Lời hát đồng giao:
Rồng rắn lên mây
Có cây núc nác
Có nhà hiển minh
Thầy thuốc có nhà hay không ?
Con mẻo, con meo
Con mèo bắt chuột
Cầm đuốc soi đường
Cầm gương soi mặt
Mèo bắt cái đuôi
Chuột chui hang tối
Mèo đói kêu la
Meo mẻo, mèo meo…
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Lời hát đồng giao:
Tên trò chơi: Mèo đuổi chuột
Giới thiệu một số trò chơi dân gian
Giới thiệu một số trò chơi dân gian
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Tên trò chơi: Chơi ô ăn quan
Tên gọi khác : Chơi ô làng
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Giới thiệu một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi : Chơi chuyền
Tên gọi khác : Chơi banh thẻ
Đi tàu siêu tốc
Một số trò chơi hiện đại
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Một số trò chơi hiện đại
Nhảy theo nốt nhạc
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Bài tập 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
b. Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
a. Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích ?
c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm 1 , 2 : Câu a
Nhóm 3, 4 : Câu b
Nhóm 5, 6 : Câu c
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Yêu cầu: Thảo luận phương án trả lời. Thư ký chỉ viết tên trò chơi, đại diện nhóm trình bày kèm lời thuyết minh .
Xô đẩy bạn ở cầu thang
Đánh kiếm
Giết hại chim
Chơi điện tử lúc đêm khuya
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Em có nhận xét gì về những trò chơi của các bạn nhỏ trong tranh?
Mời các em quan sát tranh
* Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi
* say sưa , đam mê , mê , thích , ham thích , hào hứng, thú vị
Bài tập 4:
Mẫu : say mê
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Đặt câu:
- Em rất thích trò chơi thả diều
-Giờ ra chơi, các bạn học sinh hào hứng tham gia các trò chơi quen thuộc.
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
* Em sẽ khuyên các bạn điều gì ?
TRÒ CHƠI “NHÌN HÌNH ĐOÁN TÊN TRÒ CHƠI”
Chơi điện tử
Tập lái xe
Thi đấu cờ vua
Chơi cầu trượt
Mèo đuổi chuột
Chơi ô ăn quan
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
*Củng cố, dặn dò :
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
1) Nêu lại nội dung cần ghi nhớ của tiết học trước
Kiểm tra bài cũ
2) Trong giờ sinh hoạt đầu tuần của toàn trường.em đang chăm chú nghe cô hiệu trưởng nói thì một bạn ngồi cạnh hỏi chuyện em . Em hãy dùng hình thức câu hỏi để nói với bạn: chờ xong giờ sinh hoạt sẽ nói chuyện .
3) Đến nhà một bạn cùng lớp, em thấy nhà bạn rất sạch sẽ, đồ đạc sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp. Hãy dùng hình thức câu hỏi để khen bạn
Giới thiệu bài mới
LUYỆN TỪ VÀ CÂU :
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Đồ chơi : Diều
Trò chơi:Thả diều
Tranh 1
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Đồ chơi: Đầu sư tử, đàn gió
Trò chơi: múa sư tử, kéo đàn gió, rước đèn
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
Tranh 2
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Đồ chơi: dây thừng, búp bê, bộ xếp hình, đồ nấu ăn
Trò chơi: nhảy dây, cho búp bê ăn, xây nhà, nấu cơm
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
Tranh 3
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Đồ chơi: ti vi, gạch màu
Trò chơi: Trò chơi điện tử, xây nhà
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
Tranh 4
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Đồ chơi: Khăn tay
Trò chơi: Bịt mắt, bắt dê
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
Tranh 5
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Đồ chơi: dây thừng, súng cao su (ná )
Trò chơi: kéo co, bắn súng cao su
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
Tranh 6
Bài tập 2 : Tìm thêm từ ngữ chỉ đồ chơi, trò chơi khác .
PHIẾU HỌC TẬP
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
PHIẾU HỌC TẬP
* Các từ ngữ chỉ đồ chơi, trò chơi khác :
Giới thiệu một số trò chơi dân gian
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Tên trò chơi: Trồng nụ, trồng hoa
Tên gọi khác: Trồng bông búp bông nở. Đi chợ về chợ
Lời hát đồng giao:
Đi chợ, về chợ
Đi canh một, về canh một
Đi canh hai, về canh hai
Đi canh ba, về canh ba
Đi canh tư, về canh tư
Đi bôngbúp, về bôngbúp
Đi bôngnở, về bôngnở
Đi bôngtàn, về bông tàn
Tên trò chơi: Rồng rắn lên mây
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Giới thiệu một số trò chơi dân gian
Lời hát đồng giao:
Rồng rắn lên mây
Có cây núc nác
Có nhà hiển minh
Thầy thuốc có nhà hay không ?
Con mẻo, con meo
Con mèo bắt chuột
Cầm đuốc soi đường
Cầm gương soi mặt
Mèo bắt cái đuôi
Chuột chui hang tối
Mèo đói kêu la
Meo mẻo, mèo meo…
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Lời hát đồng giao:
Tên trò chơi: Mèo đuổi chuột
Giới thiệu một số trò chơi dân gian
Giới thiệu một số trò chơi dân gian
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Tên trò chơi: Chơi ô ăn quan
Tên gọi khác : Chơi ô làng
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Giới thiệu một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi : Chơi chuyền
Tên gọi khác : Chơi banh thẻ
Đi tàu siêu tốc
Một số trò chơi hiện đại
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Một số trò chơi hiện đại
Nhảy theo nốt nhạc
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Bài tập 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
b. Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
a. Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích ?
c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
THẢO LUẬN NHÓM
Nhóm 1 , 2 : Câu a
Nhóm 3, 4 : Câu b
Nhóm 5, 6 : Câu c
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Yêu cầu: Thảo luận phương án trả lời. Thư ký chỉ viết tên trò chơi, đại diện nhóm trình bày kèm lời thuyết minh .
Xô đẩy bạn ở cầu thang
Đánh kiếm
Giết hại chim
Chơi điện tử lúc đêm khuya
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Em có nhận xét gì về những trò chơi của các bạn nhỏ trong tranh?
Mời các em quan sát tranh
* Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi
* say sưa , đam mê , mê , thích , ham thích , hào hứng, thú vị
Bài tập 4:
Mẫu : say mê
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Đặt câu:
- Em rất thích trò chơi thả diều
-Giờ ra chơi, các bạn học sinh hào hứng tham gia các trò chơi quen thuộc.
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
* Em sẽ khuyên các bạn điều gì ?
TRÒ CHƠI “NHÌN HÌNH ĐOÁN TÊN TRÒ CHƠI”
Chơi điện tử
Tập lái xe
Thi đấu cờ vua
Chơi cầu trượt
Mèo đuổi chuột
Chơi ô ăn quan
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
*Củng cố, dặn dò :
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Văn Hạnh
Dung lượng: 16,16MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)