Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi
Chia sẻ bởi Bế Văn Niềm |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Lớp 4
Trường TH Nguyễn Văn Bé
NĂM HỌC 2009-2010
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ DỰ THI
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
NHÓM TÁC GIẢ: KHỐI 3
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN BÉ
EA TÂN-KRÔNG NĂNG
ĐẮC LẮC
Kính chào quý thầy cô
về dự giờ thăm lớp.
Nhiều khi người ta còn sử dụng câu hỏi để thể hiện:
+ thái độ khen, chê.
+ Sự khẳng định, phủ định.
+ Yêu cầu, mong muốn…
Thứ …ngày …tháng …năm 2009
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Nhiều khi người ta còn sử dụng câu hỏi vào các
mục đích nào?
?
2. Nêu một tình huống có thể dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê…
Ví dụ:
- Tỏ thái độ khen: Em gái em học mẫu giáo chiều qua mang về phiếu Bé ngoan. Em khen bé: “ Sao bé ngoan thế nhỉ?”
- Tỏ thái độ chê: Tối qua, bé rất nghịch, bôi mực bẩn hết sách của em, em tức quá , kêu lên: “ Sao em hư thế nhỉ?, anh không chơi với em nữa”.
Thứ …ngày …tháng …năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Đồ chơi – Trò chơi
Bài 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
1
2
3
4
5
6
2
Đồ chơi:
- Trò chơi:
Đồ chơi: Đầu sư tử, đàn
gió- đèn ông sao.
- Trò chơi: Múa sư tử-
rước đèn.
Đồ chơi: dây thừng,
búp bê.
Trò chơi: Nhảy dây
, Chơi búp bê.
Diều
Thả diều
1
2
3
Đồ chơi:
- Trò chơi:
Màn hình,
bộ xếp hình
Điện tử
Lắp ghép hình
Đồ chơi:
- Trò chơi:
Dây thừng
Kéo co
-Đồ chơi:
-Trò chơi:
Khăn bịt mắt
Bịt mắt bắt dê
4
5
6
Bài 2:
Tìm thêm từ ngữ chỉ đồ chơi hoặc trò chơi khác
Đồ chơi
Trò chơi
Bóng
Đá bóng
Quả cầu
Kiếm
Đu
Cầu trượt
…
Đá cầu
Đấu Kiếm
Đu quay
Cầu trượt
…
Bài 3:
c) Những đồ chơi, trò chơi nào có
hại? Chúng có hại như thế nào?
a) -Những trò chơi nào các
bạn trai thường ưa thích?
-Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng, thả máy
bay trên không,…
-Nhảy dây, búp bê, nhảy ngựa, chồng nụ chồng hoa,
chơi chuyền, ô ăn quan, nhảy lò cò, bày cỗ…
-Những trò chơi nào cả bạn
trai lẫn bạn gái đều ưa thích ?
-Những trò chơi nào các
bạn gái thường ưa thích?
-Thả diều, rước đèn, múa lân, trò chơi điện tử…
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có
ích? Chúng có ích như thế nào?
Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như
thế nào thì chúng trở nên có hại?
-Những trò chơi có ích: thả diều(thú vị, khỏe), rước
đèn ông sao(vui),nhảy dây(nhanh, khỏe),…
-Nếu ham chơi quá ảnh hưởng đến sức khỏe và học
tập( trò chơi điện tử).
-Súng phun nước (làm ướt người khác); Đấu kiếm (dễ
làm cho nhau bị thương); Súng cao su (giết hại chim,
Gây nguy hiểm nếu lỡ tay bắn phải người);…
Bài 4:
Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người
khi tham gia các trò chơi.
M: say mê,
say sưa,
đam mê,
mê,
thích,
ham thích, hào hứng,…
Thứ …ngày …tháng …năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Đồ chơi – Trò chơi
Cảm ơn quý thầy cô
đã về dự giờ thăm lớp
Lớp 4
Trường TH Nguyễn Văn Bé
NĂM HỌC 2009-2010
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ DỰ THI
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
NHÓM TÁC GIẢ: KHỐI 3
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN BÉ
EA TÂN-KRÔNG NĂNG
ĐẮC LẮC
Kính chào quý thầy cô
về dự giờ thăm lớp.
Nhiều khi người ta còn sử dụng câu hỏi để thể hiện:
+ thái độ khen, chê.
+ Sự khẳng định, phủ định.
+ Yêu cầu, mong muốn…
Thứ …ngày …tháng …năm 2009
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ:
1. Nhiều khi người ta còn sử dụng câu hỏi vào các
mục đích nào?
?
2. Nêu một tình huống có thể dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê…
Ví dụ:
- Tỏ thái độ khen: Em gái em học mẫu giáo chiều qua mang về phiếu Bé ngoan. Em khen bé: “ Sao bé ngoan thế nhỉ?”
- Tỏ thái độ chê: Tối qua, bé rất nghịch, bôi mực bẩn hết sách của em, em tức quá , kêu lên: “ Sao em hư thế nhỉ?, anh không chơi với em nữa”.
Thứ …ngày …tháng …năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Đồ chơi – Trò chơi
Bài 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
1
2
3
4
5
6
2
Đồ chơi:
- Trò chơi:
Đồ chơi: Đầu sư tử, đàn
gió- đèn ông sao.
- Trò chơi: Múa sư tử-
rước đèn.
Đồ chơi: dây thừng,
búp bê.
Trò chơi: Nhảy dây
, Chơi búp bê.
Diều
Thả diều
1
2
3
Đồ chơi:
- Trò chơi:
Màn hình,
bộ xếp hình
Điện tử
Lắp ghép hình
Đồ chơi:
- Trò chơi:
Dây thừng
Kéo co
-Đồ chơi:
-Trò chơi:
Khăn bịt mắt
Bịt mắt bắt dê
4
5
6
Bài 2:
Tìm thêm từ ngữ chỉ đồ chơi hoặc trò chơi khác
Đồ chơi
Trò chơi
Bóng
Đá bóng
Quả cầu
Kiếm
Đu
Cầu trượt
…
Đá cầu
Đấu Kiếm
Đu quay
Cầu trượt
…
Bài 3:
c) Những đồ chơi, trò chơi nào có
hại? Chúng có hại như thế nào?
a) -Những trò chơi nào các
bạn trai thường ưa thích?
-Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng, thả máy
bay trên không,…
-Nhảy dây, búp bê, nhảy ngựa, chồng nụ chồng hoa,
chơi chuyền, ô ăn quan, nhảy lò cò, bày cỗ…
-Những trò chơi nào cả bạn
trai lẫn bạn gái đều ưa thích ?
-Những trò chơi nào các
bạn gái thường ưa thích?
-Thả diều, rước đèn, múa lân, trò chơi điện tử…
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có
ích? Chúng có ích như thế nào?
Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như
thế nào thì chúng trở nên có hại?
-Những trò chơi có ích: thả diều(thú vị, khỏe), rước
đèn ông sao(vui),nhảy dây(nhanh, khỏe),…
-Nếu ham chơi quá ảnh hưởng đến sức khỏe và học
tập( trò chơi điện tử).
-Súng phun nước (làm ướt người khác); Đấu kiếm (dễ
làm cho nhau bị thương); Súng cao su (giết hại chim,
Gây nguy hiểm nếu lỡ tay bắn phải người);…
Bài 4:
Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người
khi tham gia các trò chơi.
M: say mê,
say sưa,
đam mê,
mê,
thích,
ham thích, hào hứng,…
Thứ …ngày …tháng …năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Đồ chơi – Trò chơi
Cảm ơn quý thầy cô
đã về dự giờ thăm lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bế Văn Niềm
Dung lượng: 3,67MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)