Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mĩ Lệ |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Người thực hiện: Nguyễn Thị Mỹ Lệ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ bảy ngày tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
1/ Nêu tình huống và đặt câu hỏi để tỏ thái độ
khen hoÆc, chª.
2/ Nêu tình huống và đặt câu hỏi để thể hiện
yêu cầu, mong muốn.
Thứ bảy ngày tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi :
* diều
Trò chơi:
*thả diều.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi:
®ầu sư tö.
đàn gió.
®Ìn «ng sao.
Trò chơi:
múa sư tử.
rước đèn.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi:
dây thừng.
búp bê.
bộ xếp hình nhµ cöa.
đồ nấu ăn.
Trò chơi:
nhảy dây.
cho búp bê ăn.
xây nhà.
nấu cơm.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi:
ti vi.
gạch màu
Trò chơi:
trò chơi điện tử.
xây nhà.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi:
* Khăn tay
Trò chơi:
* Bịt mắt, bắt dê
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi:
* dây thừng.
*súng cao su (ná ).
Trò chơi:
* kéo co.
* bắn súng cao su.
Bài tập 2:
Tìm thêm từ ngữ chỉ c¸c đồ chơi hoÆc trò chơi khác.
Ai nhanh hơn? Ai nhiều hơn?
Trò chơi :
đồ chơi
trò chơi
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi:
Trồng nụ, trồng hoa
Tên gọi khác:
Đi chợ, về chợ
Lời hát đồng giao:
Đi chợ, về chợ
Đi canh một, về canh một
Đi canh hai, về canh hai
Đi canh ba, về canh ba
Đi canh tư, về canh tư
Đi bông búp, về bông búp
Đi bông nở, về bông nở
Đi bông tàn, về bông tàn.
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi:
Rồng rắn lên mây
Lời hát đồng giao:
Rồng rắn lên mây
Có cây núc nác
Có nhà hiển minh
Thầy thuốc có nhà hay không ?
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi:
Mèo đuổi chuột
Lời hát đồng giao:
Con mẻo, con meo
Con mèo bắt chuột
Cầm đuốc soi đường
Cầm gương soi mặt
Mèo bắt cái đuôi
Chuột chui hang tối
Mèo đói kêu la
Meo mẻo, mèo meo…
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi:
Chơi ô ăn quan
Tên gọi khác :
Chơi ô làng
Tên trò chơi :
Chơi chuyền
Một số trò chơi dân gian
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi :
KÐo co
Một số trò chơi hiện đại
Đi tàu siêu tốc
Nhảy theo nốt nhạc
Một số trò chơi hiện đại
Trò chơi điện tử
Bài tập 3 :
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
a. Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
b. Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
Bài tập 3 :
Trò chơi bạn trai ưa thích
Trò chơi bạn gái ưa thích
Trò chơi bạn gái, bạn trai
ưa thích
Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng,
lái máy bay, lái mô tô …
Búp bê, nhảy dây, trồng nụ
trồng hoa, chơi chuyền,
chơi ô ăn quan, nhảy lò cò …
Thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử, xếp hình, đu quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt …
a.
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
Bài tập 3 :
b
* thả diều
* thú vị, khỏe
- rước đèn ông sao
- vui
* bày cỗ
* vui, rèn khéo tay
- chơi búp bê
- rèn tính chu đáo
* nhảy dây
* nhanh nhẹn, khỏe
- trò chơi điện tử, xếp hình
- rèn trí thông minh
* đu quay,
* rèn tính dũng cảm
cưỡi ngựa
- bịt mắt bắt dê
- vui, rèn trí thông minh
* ném vòng vào cổ chai
* tinh mắt, khéo tay
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
Bài tập 3 :
c.
* giết hại chim, phá hoại
môi trường
* súng phun nước
- đấu kiếm
* súng cao su
* làm ướt người khác
- dễ làm cho nhau bị thương
Mời các em quan sát tranh
Chơi đuổi bắt ở cầu thang
Chơi đấu kiếm
Chơi bắn chim
Chơi điện tử lúc đêm khuya
Mời các em quan sát tranh
Bài tập 4:
Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
Mẫu : say mê
say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, thích thú
hào hứng, thú vị.
* Những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi:
Rồng rắn lên mây
Trồng nụ trồng hoa
Thi đấu cờ vua
Chơi cầu trượt
Mèo đuổi chuột
Bắn bi
XEM
HÌNH
ĐOÁN
TÊN
TRÒ
CHƠI
T
R
Ò
C
H
Ơ
I
TRÒ CHƠI
* Tìm thêm một số trò chơi dân gian.
*Tập đặt câu với các từ tìm được ở bài tập 4.
Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô và các em !
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ bảy ngày tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
1/ Nêu tình huống và đặt câu hỏi để tỏ thái độ
khen hoÆc, chª.
2/ Nêu tình huống và đặt câu hỏi để thể hiện
yêu cầu, mong muốn.
Thứ bảy ngày tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi :
* diều
Trò chơi:
*thả diều.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi:
®ầu sư tö.
đàn gió.
®Ìn «ng sao.
Trò chơi:
múa sư tử.
rước đèn.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi:
dây thừng.
búp bê.
bộ xếp hình nhµ cöa.
đồ nấu ăn.
Trò chơi:
nhảy dây.
cho búp bê ăn.
xây nhà.
nấu cơm.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi:
ti vi.
gạch màu
Trò chơi:
trò chơi điện tử.
xây nhà.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi:
* Khăn tay
Trò chơi:
* Bịt mắt, bắt dê
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi:
* dây thừng.
*súng cao su (ná ).
Trò chơi:
* kéo co.
* bắn súng cao su.
Bài tập 2:
Tìm thêm từ ngữ chỉ c¸c đồ chơi hoÆc trò chơi khác.
Ai nhanh hơn? Ai nhiều hơn?
Trò chơi :
đồ chơi
trò chơi
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi:
Trồng nụ, trồng hoa
Tên gọi khác:
Đi chợ, về chợ
Lời hát đồng giao:
Đi chợ, về chợ
Đi canh một, về canh một
Đi canh hai, về canh hai
Đi canh ba, về canh ba
Đi canh tư, về canh tư
Đi bông búp, về bông búp
Đi bông nở, về bông nở
Đi bông tàn, về bông tàn.
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi:
Rồng rắn lên mây
Lời hát đồng giao:
Rồng rắn lên mây
Có cây núc nác
Có nhà hiển minh
Thầy thuốc có nhà hay không ?
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi:
Mèo đuổi chuột
Lời hát đồng giao:
Con mẻo, con meo
Con mèo bắt chuột
Cầm đuốc soi đường
Cầm gương soi mặt
Mèo bắt cái đuôi
Chuột chui hang tối
Mèo đói kêu la
Meo mẻo, mèo meo…
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi:
Chơi ô ăn quan
Tên gọi khác :
Chơi ô làng
Tên trò chơi :
Chơi chuyền
Một số trò chơi dân gian
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi :
KÐo co
Một số trò chơi hiện đại
Đi tàu siêu tốc
Nhảy theo nốt nhạc
Một số trò chơi hiện đại
Trò chơi điện tử
Bài tập 3 :
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
a. Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
b. Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
Bài tập 3 :
Trò chơi bạn trai ưa thích
Trò chơi bạn gái ưa thích
Trò chơi bạn gái, bạn trai
ưa thích
Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng,
lái máy bay, lái mô tô …
Búp bê, nhảy dây, trồng nụ
trồng hoa, chơi chuyền,
chơi ô ăn quan, nhảy lò cò …
Thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử, xếp hình, đu quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt …
a.
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
Bài tập 3 :
b
* thả diều
* thú vị, khỏe
- rước đèn ông sao
- vui
* bày cỗ
* vui, rèn khéo tay
- chơi búp bê
- rèn tính chu đáo
* nhảy dây
* nhanh nhẹn, khỏe
- trò chơi điện tử, xếp hình
- rèn trí thông minh
* đu quay,
* rèn tính dũng cảm
cưỡi ngựa
- bịt mắt bắt dê
- vui, rèn trí thông minh
* ném vòng vào cổ chai
* tinh mắt, khéo tay
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
Bài tập 3 :
c.
* giết hại chim, phá hoại
môi trường
* súng phun nước
- đấu kiếm
* súng cao su
* làm ướt người khác
- dễ làm cho nhau bị thương
Mời các em quan sát tranh
Chơi đuổi bắt ở cầu thang
Chơi đấu kiếm
Chơi bắn chim
Chơi điện tử lúc đêm khuya
Mời các em quan sát tranh
Bài tập 4:
Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
Mẫu : say mê
say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, thích thú
hào hứng, thú vị.
* Những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi:
Rồng rắn lên mây
Trồng nụ trồng hoa
Thi đấu cờ vua
Chơi cầu trượt
Mèo đuổi chuột
Bắn bi
XEM
HÌNH
ĐOÁN
TÊN
TRÒ
CHƠI
T
R
Ò
C
H
Ơ
I
TRÒ CHƠI
* Tìm thêm một số trò chơi dân gian.
*Tập đặt câu với các từ tìm được ở bài tập 4.
Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô và các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mĩ Lệ
Dung lượng: 14,20MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)