Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Yên |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
NAm học 2010 - 2011
Trường Tiêủ học Nguyễn Viết Xuân
Giáo viên: Nguyễn Thị Mỹ Yên
Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
TuÇn 15: LuyÖn tõ vµ c©u
* Kiểm tra bài cũ:
- Khi dùng câu hỏi thường dùng với mục đích gì?
+ Em hãy đặt câu hỏi có thái độ khen hoặc chê?
+ Em hãy đặt câu hỏi thể hiện sự khẳng định và phủ định?
+ Em hãy đặt câu hỏi để yêu cầu hoặc mong muốn?
Ti?t 29: M? r?ng v?n t?: D? choi - Trũ choi
Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
TuÇn 15: LuyÖn tõ vµ c©u
* Bài 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức
tranh sau:
Ti?t 29: M? r?ng v?n t?: D? choi - Trũ choi
Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
TuÇn 15: LuyÖn tõ vµ c©u
* Bài 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức
tranh sau:
Ti?t 29: M? r?ng v?n t?: D? choi - Trũ choi
+ Đồ chơi: cái diều
+ Trò chơi : thả diều
+ Đồ chơi: đầu sư tử; đèn ông sao; đàn gió.
+ Trò chơi : múa sư tử; rước đèn
+ Đồ chơi: dây thừng; búp bê; bộ xếp nhà cửa; đồ nấu bếp.
+ Trò chơi : nhảy dây; cho búp bê ăn bột; xếp nhà cửa; nấu cơm.
Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
TuÇn 15: LuyÖn tõ vµ c©u
* Bài 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức
tranh sau:
Ti?t 29: M? r?ng v?n t?: D? choi - Trũ choi
+ Đồ chơi: ti vi; vật liệu xây dựng.
+ Trò chơi : điện tử; lắp ghép hình
+ Đồ chơi: dây thừng, dây chun
+ Trò chơi : kéo co; bắn súng cao su.
+ Đồ chơi: khăn bịt mắt
+ Trò chơi : bịt mắt bắt dê.
Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
TuÇn 15: LuyÖn tõ vµ c©u
* Bài 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Ti?t 29: M? r?ng v?n t?: D? choi - Trũ choi
Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
TuÇn 15: LuyÖn tõ vµ c©u
* Bài 3: Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên.
a) Trò chơi mà các bạn trai thường ưa thích?
Trò chơi mà các bạn gái thường ưa thích?
Ti?t 29: M? r?ng v?n t?: D? choi - Trũ choi
Trò chơi mà các bạn trai và bạn gái đều ưa thích?
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các trò chơi và đồ chơi ấy như thế nào thì có hại?
c) Những đồ chơi, trò chơi nào có hại? Chúng có hại như thế nào?
Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
TuÇn 15: LuyÖn tõ vµ c©u
* Bài 4: Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
M: say mê; …
Ti?t 29: M? r?ng v?n t?: D? choi - Trũ choi
Thảo luận theo nhóm bàn
- hăng hái; thú vị; hấp dẫn; hào hứng; ham thích; đam
mê; say sưa; ….
+ Em hãy đặt câu thể hiện thái độ của người khi tham gia chơi ( làm bài vào nháp).
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ VUI KHOẺ HẠNH PHÚC
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Mü Yªn
NAm học 2010 - 2011
Trường Tiêủ học Nguyễn Viết Xuân
Giáo viên: Nguyễn Thị Mỹ Yên
Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
TuÇn 15: LuyÖn tõ vµ c©u
* Kiểm tra bài cũ:
- Khi dùng câu hỏi thường dùng với mục đích gì?
+ Em hãy đặt câu hỏi có thái độ khen hoặc chê?
+ Em hãy đặt câu hỏi thể hiện sự khẳng định và phủ định?
+ Em hãy đặt câu hỏi để yêu cầu hoặc mong muốn?
Ti?t 29: M? r?ng v?n t?: D? choi - Trũ choi
Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
TuÇn 15: LuyÖn tõ vµ c©u
* Bài 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức
tranh sau:
Ti?t 29: M? r?ng v?n t?: D? choi - Trũ choi
Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
TuÇn 15: LuyÖn tõ vµ c©u
* Bài 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức
tranh sau:
Ti?t 29: M? r?ng v?n t?: D? choi - Trũ choi
+ Đồ chơi: cái diều
+ Trò chơi : thả diều
+ Đồ chơi: đầu sư tử; đèn ông sao; đàn gió.
+ Trò chơi : múa sư tử; rước đèn
+ Đồ chơi: dây thừng; búp bê; bộ xếp nhà cửa; đồ nấu bếp.
+ Trò chơi : nhảy dây; cho búp bê ăn bột; xếp nhà cửa; nấu cơm.
Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
TuÇn 15: LuyÖn tõ vµ c©u
* Bài 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức
tranh sau:
Ti?t 29: M? r?ng v?n t?: D? choi - Trũ choi
+ Đồ chơi: ti vi; vật liệu xây dựng.
+ Trò chơi : điện tử; lắp ghép hình
+ Đồ chơi: dây thừng, dây chun
+ Trò chơi : kéo co; bắn súng cao su.
+ Đồ chơi: khăn bịt mắt
+ Trò chơi : bịt mắt bắt dê.
Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
TuÇn 15: LuyÖn tõ vµ c©u
* Bài 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Ti?t 29: M? r?ng v?n t?: D? choi - Trũ choi
Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
TuÇn 15: LuyÖn tõ vµ c©u
* Bài 3: Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên.
a) Trò chơi mà các bạn trai thường ưa thích?
Trò chơi mà các bạn gái thường ưa thích?
Ti?t 29: M? r?ng v?n t?: D? choi - Trũ choi
Trò chơi mà các bạn trai và bạn gái đều ưa thích?
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các trò chơi và đồ chơi ấy như thế nào thì có hại?
c) Những đồ chơi, trò chơi nào có hại? Chúng có hại như thế nào?
Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010
TuÇn 15: LuyÖn tõ vµ c©u
* Bài 4: Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
M: say mê; …
Ti?t 29: M? r?ng v?n t?: D? choi - Trũ choi
Thảo luận theo nhóm bàn
- hăng hái; thú vị; hấp dẫn; hào hứng; ham thích; đam
mê; say sưa; ….
+ Em hãy đặt câu thể hiện thái độ của người khi tham gia chơi ( làm bài vào nháp).
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ VUI KHOẺ HẠNH PHÚC
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Mü Yªn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Yên
Dung lượng: 6,75MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)