Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi
Chia sẻ bởi Vũ Tuấn Anh |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Lớp 4A3
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Giáo viên : Vũ Tuấn Anh
Trường TH số 1 Quài Nưa
Kiểm tra bài cũ:
Nêu 1 tình huống và đặt câu hỏi để tỏ thái độ khen?
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Nhiều khi ta có thể dùng câu hỏi để thể hiện:
Thái độ khen, chê.
Sự khẳng định, phủ định.
Yêu cầu, mong muốn…
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Nhóm:
Nhóm:
Nhóm:
Nhóm:
Nhóm:
Nhóm:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Đồ chơi: Những vật chế tạo để chơi, giải trí.
Trò chơi: Cuộc vui để giải trí.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi :
* diều
Trò chơi:
*thả diều.
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Đồ chơi:
đầu sư tử.
đàn gió.
đèn ông sao.
Trò chơi:
múa sư tử.
rước đèn.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi:
dây ( dây thừng…)
búp bê.
bộ xếp hình nhà cửa.
đồ nấu ăn.
Trò chơi:
nhảy dây.
cho búp bê ăn.
xây nhà.
. nấu cơm
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Đồ chơi:
màn hình
bộ xếp hình
Trò chơi:
trò chơi điện tử.
lắp ghép hình.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Đồ chơi:
* dây thừng.
* súng cao su (ná thun ).
Trò chơi:
* kéo co.
* bắn súng cao su.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Đồ chơi:
* Khăn bịt mắt
Trò chơi:
* Bịt mắt, bắt dê
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 2:
Tìm thêm từ ngữ chỉ đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau.
Quả bóng - quả cầu - kiếm – quân cờ - đu - cầu trượt - đồ hàng – các viên sỏi – que chuyền – bi – viên đá - lỗ tròn - đồ dựng lều – chai – vòng – tàu hoả - máy bay – mô tô con - ngựa …
Đá bóng- đá cầu - đấu kiếm - cờ tướng - cờ vua – chơi đu – chơi chuyền – chơi bi – đánh đáo - cắm trại – ném vòng vào cổ chai – tàu hoả trên không – đua mô tô trên sàn quay - cưỡi ngựa…
Các từ ngữ chỉ đồ chơi
Các từ ngữ chỉ trò chơi
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi:
Mèo đuổi chuột
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi:
Chơi ô ăn quan
Tên gọi khác :
Chơi ô làng
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Tên trò chơi :
Chơi chuyền
Một số trò chơi dân gian
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi :
Kéo co
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Một số trò chơi hiện đại
Đi tàu siêu tốc
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Trò chơi điện tử
Bài tập 2:
Tìm thêm từ ngữ chỉ đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau.
Quả bóng - quả cầu - kiếm – quân cờ - đu - cầu trượt - đồ hàng – các viên sỏi – que chuyền – bi – viên đá - lỗ tròn - đồ dựng lều – chai – vòng – tàu hoả - máy bay – mô tô con - ngựa …
Đá bóng- đá cầu - đấu kiếm - cờ tướng - cờ vua – chơi đu – chơi chuyền – chơi bi – đánh đáo - cắm trại – ném vòng vào cổ chai – tàu hoả trên không – đua mô tô trên sàn quay - cưỡi ngựa…
Các từ ngữ chỉ đồ chơi
Các từ ngữ chỉ trò chơi
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 3 :
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
a. Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
b. Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
Bài tập 3 :
Trò chơi bạn trai ưa thích
Trò chơi bạn gái ưa thích
Trò chơi bạn gái, bạn trai
ưa thích
Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng,
lái máy bay, lái mô tô …
Búp bê, nhảy dây, trồng nụ
trồng hoa, chơi chuyền,
chơi ô ăn quan, nhảy lò cò …
Thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử, xếp hình, đu quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt …
a.
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
Bài tập 3 :
b,
Trò chơi có ích
* thả diều
* thú vị, khỏe
- rước đèn ông sao
- vui
* bày cỗ
* vui, rèn khéo tay
- chơi búp bê
- rèn tính chu đáo
* nhảy dây
* nhanh nhẹn, khỏe
- trò chơi điện tử, xếp hình
- rèn trí thông minh
* đu quay,
* rèn tính dũng cảm
cưỡi ngựa
- bịt mắt bắt dê
- vui, rèn trí thông minh
* ném vòng vào cổ chai
* tinh mắt, khéo tay
Ích lợi của trò chơi
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
Bài tập 3 :
c.
* giết hại chim, phá hoại
môi trường; gây nguy hiểm cho người khác.
* súng phun nước
- đấu kiếm
* súng cao su
* làm ướt người khác
- dễ làm cho nhau bị thương
Tác hại của trò chơi
Trò chơi có hại
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Chơi đuổi bắt ở cầu thang
Chơi đấu kiếm
Chơi bắn chim
Chơi điện tử lúc đêm khuya
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 3 :
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
a. Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
b. Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 4:
Mẫu : say mê
say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, thích thú, hào hứng, thú vị…
* Những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi:
Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 4:
say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, thích thú, hào hứng, thú vị…
Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi:
Em hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Rồng rắn lên mây
Trồng nụ trồng hoa
Thi đấu cờ vua
Chơi cầu trượt
Mèo đuổi chuột
Bắn bi
CHỌN SỐ, XEM HÌNH, ĐOÁN TÊN TRÒ CHƠI
T
R
Ò
C
H
Ơ
I
TRÒ CHƠI
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Bài tập 2 : Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ vật hoặc các trò chơi khác
Bài tập 3 :
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
a. Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
b. Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ?
c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 4:
Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
* Tìm thêm một số trò chơi dân gian.
*Tập đặt câu với các từ tìm được ở bài tập 4. Viết 1, 2 câu văn vừa đặt với các từ ngữ ở trên.
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Giáo viên : Vũ Tuấn Anh
Trường TH số 1 Quài Nưa
Kiểm tra bài cũ:
Nêu 1 tình huống và đặt câu hỏi để tỏ thái độ khen?
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Nhiều khi ta có thể dùng câu hỏi để thể hiện:
Thái độ khen, chê.
Sự khẳng định, phủ định.
Yêu cầu, mong muốn…
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Nhóm:
Nhóm:
Nhóm:
Nhóm:
Nhóm:
Nhóm:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Đồ chơi: Những vật chế tạo để chơi, giải trí.
Trò chơi: Cuộc vui để giải trí.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi :
* diều
Trò chơi:
*thả diều.
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Đồ chơi:
đầu sư tử.
đàn gió.
đèn ông sao.
Trò chơi:
múa sư tử.
rước đèn.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi:
dây ( dây thừng…)
búp bê.
bộ xếp hình nhà cửa.
đồ nấu ăn.
Trò chơi:
nhảy dây.
cho búp bê ăn.
xây nhà.
. nấu cơm
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Đồ chơi:
màn hình
bộ xếp hình
Trò chơi:
trò chơi điện tử.
lắp ghép hình.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Đồ chơi:
* dây thừng.
* súng cao su (ná thun ).
Trò chơi:
* kéo co.
* bắn súng cao su.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Đồ chơi:
* Khăn bịt mắt
Trò chơi:
* Bịt mắt, bắt dê
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 2:
Tìm thêm từ ngữ chỉ đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau.
Quả bóng - quả cầu - kiếm – quân cờ - đu - cầu trượt - đồ hàng – các viên sỏi – que chuyền – bi – viên đá - lỗ tròn - đồ dựng lều – chai – vòng – tàu hoả - máy bay – mô tô con - ngựa …
Đá bóng- đá cầu - đấu kiếm - cờ tướng - cờ vua – chơi đu – chơi chuyền – chơi bi – đánh đáo - cắm trại – ném vòng vào cổ chai – tàu hoả trên không – đua mô tô trên sàn quay - cưỡi ngựa…
Các từ ngữ chỉ đồ chơi
Các từ ngữ chỉ trò chơi
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi:
Mèo đuổi chuột
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi:
Chơi ô ăn quan
Tên gọi khác :
Chơi ô làng
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Tên trò chơi :
Chơi chuyền
Một số trò chơi dân gian
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi :
Kéo co
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Một số trò chơi hiện đại
Đi tàu siêu tốc
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Trò chơi điện tử
Bài tập 2:
Tìm thêm từ ngữ chỉ đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau.
Quả bóng - quả cầu - kiếm – quân cờ - đu - cầu trượt - đồ hàng – các viên sỏi – que chuyền – bi – viên đá - lỗ tròn - đồ dựng lều – chai – vòng – tàu hoả - máy bay – mô tô con - ngựa …
Đá bóng- đá cầu - đấu kiếm - cờ tướng - cờ vua – chơi đu – chơi chuyền – chơi bi – đánh đáo - cắm trại – ném vòng vào cổ chai – tàu hoả trên không – đua mô tô trên sàn quay - cưỡi ngựa…
Các từ ngữ chỉ đồ chơi
Các từ ngữ chỉ trò chơi
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 3 :
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
a. Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
b. Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
Bài tập 3 :
Trò chơi bạn trai ưa thích
Trò chơi bạn gái ưa thích
Trò chơi bạn gái, bạn trai
ưa thích
Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng,
lái máy bay, lái mô tô …
Búp bê, nhảy dây, trồng nụ
trồng hoa, chơi chuyền,
chơi ô ăn quan, nhảy lò cò …
Thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử, xếp hình, đu quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt …
a.
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
Bài tập 3 :
b,
Trò chơi có ích
* thả diều
* thú vị, khỏe
- rước đèn ông sao
- vui
* bày cỗ
* vui, rèn khéo tay
- chơi búp bê
- rèn tính chu đáo
* nhảy dây
* nhanh nhẹn, khỏe
- trò chơi điện tử, xếp hình
- rèn trí thông minh
* đu quay,
* rèn tính dũng cảm
cưỡi ngựa
- bịt mắt bắt dê
- vui, rèn trí thông minh
* ném vòng vào cổ chai
* tinh mắt, khéo tay
Ích lợi của trò chơi
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
Bài tập 3 :
c.
* giết hại chim, phá hoại
môi trường; gây nguy hiểm cho người khác.
* súng phun nước
- đấu kiếm
* súng cao su
* làm ướt người khác
- dễ làm cho nhau bị thương
Tác hại của trò chơi
Trò chơi có hại
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Chơi đuổi bắt ở cầu thang
Chơi đấu kiếm
Chơi bắn chim
Chơi điện tử lúc đêm khuya
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 3 :
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
a. Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
b. Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 4:
Mẫu : say mê
say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, thích thú, hào hứng, thú vị…
* Những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi:
Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 4:
say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, thích thú, hào hứng, thú vị…
Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi:
Em hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Rồng rắn lên mây
Trồng nụ trồng hoa
Thi đấu cờ vua
Chơi cầu trượt
Mèo đuổi chuột
Bắn bi
CHỌN SỐ, XEM HÌNH, ĐOÁN TÊN TRÒ CHƠI
T
R
Ò
C
H
Ơ
I
TRÒ CHƠI
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1:
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Bài tập 2 : Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ vật hoặc các trò chơi khác
Bài tập 3 :
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
a. Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
b. Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ?
c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 4:
Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
* Tìm thêm một số trò chơi dân gian.
*Tập đặt câu với các từ tìm được ở bài tập 4. Viết 1, 2 câu văn vừa đặt với các từ ngữ ở trên.
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Tuấn Anh
Dung lượng: 15,08MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)