Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi
Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Điệp |
Ngày 14/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Lớp Bốn/4
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Giáo viên : NguyÔn ThÞ H¶i
Tiểu học TT ®åi Ng«
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
1- Nêu ghi nhớ :
Hãy dùng hình thức câu hỏi để :
-Tỏ thái độ chê.
-Thể hiện yêu cầu, mong muốn.
Tình huống 1: Lan chạy từ nhà ra sân bị ngã. Mẹ chạy ra xuýt xoa .
Tình huống 2: Trong giờ sinh hoạt, em đang chăm chú theo dõi cô giáo chủ nhiệm nói thì một bạn bên cạnh hỏi chuyện em.
Hãy dùng hình thức câu hỏi để :
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
-Thế nào là đồ chơi?
Đồ chơi: Là những vật do con người chế tạo để chơi, giải trí.
-Thế nào là trò chơi?
Trò chơi : Là cuộc vui chơi, giải trí.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Đồ chơi : diều
Trò chơi : thả diều
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Đồ chơi : đầu sư tử, đàn gió-đèn ông sao.
Trò chơi : Múa sư tử- rước đèn.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Đồ chơi : dây thừng; búp bê; bộ xếp hình; đồ chơi nấu bếp.
Trò chơi : nhảy dây; cho búp bê ăn bột; xếp hình nhà cửa; thổi cơm.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Đồ chơi : màn hình; bộ xếp hình.
Trò chơi : trò chơi điện tử- lắp ghép hình.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Đồ chơi : dây thừng- ná dây thun
Trò chơi : kéo co
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Đồ chơi : khăn bịt mắt
Trò chơi : bịt mắt bắt dê
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài tập 2: Tìm thêm các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi:
Mèo đuổi chuột
Tên trò chơi:
Chơi ô ăn quan
Tên gọi khác :
Chơi ô làng
Tên trò chơi :
Chơi chuyền
Một số trò chơi hiện đại
Đi tàu siêu tốc
Trò chơi điện tử
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
Trò chơi bạn trai ưa thích
Trò chơi bạn gái ưa thích
Trò chơi bạn gái, bạn trai
ưa thích
Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng,
lái máy bay, lái mô tô …
Búp bê, nhảy dây, trồng nụ
trồng hoa, chơi chuyền,
chơi ô ăn quan, nhảy lò cò …
Thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử, xếp hình, đu quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt …
Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
Bài tập 3
a)
Bài tập 3
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Và chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào chúng trở nên có hại?
b,
Trò chơi có ích
* thả diều
* thú vị, khỏe
- rước đèn ông sao
- vui
* bày cỗ
* vui, rèn khéo tay
- chơi búp bê
- rèn tính chu đáo
* nhảy dây
* nhanh nhẹn, khỏe
- trò chơi điện tử, xếp hình
- rèn trí thông minh
* đu quay,
* rèn tính dũng cảm
cưỡi ngựa
- bịt mắt bắt dê
- vui, rèn trí thông minh
* ném vòng vào cổ chai
* tinh mắt, khéo tay
Ích lợi của trò chơi
Bài tập 3
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
* giết hại chim, phá hoại môi trường; gây nguy hiểm cho người khác.
* súng phun nước
- đấu kiếm
* súng cao su
* làm ướt người khác
- dễ làm cho nhau bị thương
Tác hại của trò chơi
Trò chơi có hại
c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Chơi đuổi bắt ở cầu thang
Chơi đấu kiếm
Chơi bắn chim
Chơi điện tử lúc đêm khuya
Em có nhận xét gì về những trò chơi của các bạn nhỏ trong tranh?
Không nên chơi thả diều trên đường tầu.
Chơi thả diều trên cánh đồng.
Bài tập 4:
Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi:
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
M: say mê
say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, thích thú, hào hứng, thú vị…
Em hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Về nhà: Học, bài tìm thêm một số trò chơi dân gian.
Viết 1,2 câu văn vừa đặt với các từ ngữ tìm được ở bài tập 4.
Chuẩn bị bài : Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Giáo viên : NguyÔn ThÞ H¶i
Tiểu học TT ®åi Ng«
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
1- Nêu ghi nhớ :
Hãy dùng hình thức câu hỏi để :
-Tỏ thái độ chê.
-Thể hiện yêu cầu, mong muốn.
Tình huống 1: Lan chạy từ nhà ra sân bị ngã. Mẹ chạy ra xuýt xoa .
Tình huống 2: Trong giờ sinh hoạt, em đang chăm chú theo dõi cô giáo chủ nhiệm nói thì một bạn bên cạnh hỏi chuyện em.
Hãy dùng hình thức câu hỏi để :
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
-Thế nào là đồ chơi?
Đồ chơi: Là những vật do con người chế tạo để chơi, giải trí.
-Thế nào là trò chơi?
Trò chơi : Là cuộc vui chơi, giải trí.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Đồ chơi : diều
Trò chơi : thả diều
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Đồ chơi : đầu sư tử, đàn gió-đèn ông sao.
Trò chơi : Múa sư tử- rước đèn.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Đồ chơi : dây thừng; búp bê; bộ xếp hình; đồ chơi nấu bếp.
Trò chơi : nhảy dây; cho búp bê ăn bột; xếp hình nhà cửa; thổi cơm.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Đồ chơi : màn hình; bộ xếp hình.
Trò chơi : trò chơi điện tử- lắp ghép hình.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Đồ chơi : dây thừng- ná dây thun
Trò chơi : kéo co
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Đồ chơi : khăn bịt mắt
Trò chơi : bịt mắt bắt dê
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Bài tập 2: Tìm thêm các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi:
Mèo đuổi chuột
Tên trò chơi:
Chơi ô ăn quan
Tên gọi khác :
Chơi ô làng
Tên trò chơi :
Chơi chuyền
Một số trò chơi hiện đại
Đi tàu siêu tốc
Trò chơi điện tử
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
Trò chơi bạn trai ưa thích
Trò chơi bạn gái ưa thích
Trò chơi bạn gái, bạn trai
ưa thích
Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng,
lái máy bay, lái mô tô …
Búp bê, nhảy dây, trồng nụ
trồng hoa, chơi chuyền,
chơi ô ăn quan, nhảy lò cò …
Thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử, xếp hình, đu quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt …
Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
Bài tập 3
a)
Bài tập 3
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Và chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào chúng trở nên có hại?
b,
Trò chơi có ích
* thả diều
* thú vị, khỏe
- rước đèn ông sao
- vui
* bày cỗ
* vui, rèn khéo tay
- chơi búp bê
- rèn tính chu đáo
* nhảy dây
* nhanh nhẹn, khỏe
- trò chơi điện tử, xếp hình
- rèn trí thông minh
* đu quay,
* rèn tính dũng cảm
cưỡi ngựa
- bịt mắt bắt dê
- vui, rèn trí thông minh
* ném vòng vào cổ chai
* tinh mắt, khéo tay
Ích lợi của trò chơi
Bài tập 3
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
* giết hại chim, phá hoại môi trường; gây nguy hiểm cho người khác.
* súng phun nước
- đấu kiếm
* súng cao su
* làm ướt người khác
- dễ làm cho nhau bị thương
Tác hại của trò chơi
Trò chơi có hại
c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Chơi đuổi bắt ở cầu thang
Chơi đấu kiếm
Chơi bắn chim
Chơi điện tử lúc đêm khuya
Em có nhận xét gì về những trò chơi của các bạn nhỏ trong tranh?
Không nên chơi thả diều trên đường tầu.
Chơi thả diều trên cánh đồng.
Bài tập 4:
Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi:
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
M: say mê
say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, thích thú, hào hứng, thú vị…
Em hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi
Về nhà: Học, bài tìm thêm một số trò chơi dân gian.
Viết 1,2 câu văn vừa đặt với các từ ngữ tìm được ở bài tập 4.
Chuẩn bị bài : Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mạnh Điệp
Dung lượng: 10,13MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)