Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Tuyền |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỚI THUẬN 2
NGƯỜI DẠY: NGUYỄN THỊ THANH TUYỀN
PHÂN MÔN
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh biết tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại.
2. Kĩ năng: Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
3. Thái độ:
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
2. Khi hỏi chuyện người khác, muốn giữ phép lịch sự cần phải chú ý điều gì?
1. Ngoài việc dùng câu hỏi để hỏi về những điều chưa biết, người ta còn dùng câu hỏi để thể hiện điều gì?
1
2
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Tiết 29: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Hoạt động 1: Làm việc cá nhân
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Hoạt động 3: Trò chơi
Hoạt động 1: Làm việc cá nhân
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi: diều
Trò chơi: thả diều
Đồ chơi: đầu sư tử, đàn gió, đèn ông sao
Trò chơi: múa sư tử, rước đèn
Đồ chơi: dây, búp bê, bộ xếp hình nhà cửa, đồ nấu ăn.
Trò chơi: nhảy dây, cho búp bê ăn, xây nhà, nấu cơm
Đồ chơi: màn hình, bộ xếp hình
Trò chơi: trò chơi điện tử, lắp ghép hình
Đồ chơi: dây thừng, ná thun
Trò chơi: kéo co, bắn ná thun
Đồ chơi: khăn bịt mắt
Trò chơi: bịt mắt, bắt dê
Bài tập 2:
Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Bài tập 3 :Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
a. Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
b. Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
Bài tập 3 :
Trò chơi bạn gái ưa thích
a.
Bài tập 3 :
b
Trò chơi có ích
* thả diều
* thú vị, khỏe
- rước đèn ông sao
- vui
* bày cỗ
* vui, rèn khéo tay
- chơi búp bê
- rèn tính chu đáo
* nhảy dây
* nhanh nhẹn, khỏe
- trò chơi điện tử, xếp hình
- rèn trí thông minh
* đu quay,
* rèn tính dũng cảm
cưỡi ngựa
- bịt mắt bắt dê
- vui, rèn trí thông minh
* ném vòng vào cổ chai
* tinh mắt, khéo tay
Ích lợi của trò chơi
Bài tập 3 :
* giết hại chim, phá hoại
môi trường; gây nguy hiểm cho người khác.
* súng phun nước
- đấu kiếm
* súng cao su
* làm ướt người khác
- dễ làm cho nhau bị thương
Tác hại của trò chơi
Trò chơi có hại
Bài tập 4:
say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, thích thú, hào hứng, thú vị…
Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi:
Hoạt động 3:
1
2
3
4
5
6
7
7
1
5
6
3
2
4
NGƯỜI DẠY: NGUYỄN THỊ THANH TUYỀN
PHÂN MÔN
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh biết tên một số đồ chơi, trò chơi, những đồ chơi có lợi, những đồ chơi có hại.
2. Kĩ năng: Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
3. Thái độ:
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
2. Khi hỏi chuyện người khác, muốn giữ phép lịch sự cần phải chú ý điều gì?
1. Ngoài việc dùng câu hỏi để hỏi về những điều chưa biết, người ta còn dùng câu hỏi để thể hiện điều gì?
1
2
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Tiết 29: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi
Hoạt động 1: Làm việc cá nhân
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Hoạt động 3: Trò chơi
Hoạt động 1: Làm việc cá nhân
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Đồ chơi: diều
Trò chơi: thả diều
Đồ chơi: đầu sư tử, đàn gió, đèn ông sao
Trò chơi: múa sư tử, rước đèn
Đồ chơi: dây, búp bê, bộ xếp hình nhà cửa, đồ nấu ăn.
Trò chơi: nhảy dây, cho búp bê ăn, xây nhà, nấu cơm
Đồ chơi: màn hình, bộ xếp hình
Trò chơi: trò chơi điện tử, lắp ghép hình
Đồ chơi: dây thừng, ná thun
Trò chơi: kéo co, bắn ná thun
Đồ chơi: khăn bịt mắt
Trò chơi: bịt mắt, bắt dê
Bài tập 2:
Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Bài tập 3 :Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên :
a. Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
b. Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
c. Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
Bài tập 3 :
Trò chơi bạn gái ưa thích
a.
Bài tập 3 :
b
Trò chơi có ích
* thả diều
* thú vị, khỏe
- rước đèn ông sao
- vui
* bày cỗ
* vui, rèn khéo tay
- chơi búp bê
- rèn tính chu đáo
* nhảy dây
* nhanh nhẹn, khỏe
- trò chơi điện tử, xếp hình
- rèn trí thông minh
* đu quay,
* rèn tính dũng cảm
cưỡi ngựa
- bịt mắt bắt dê
- vui, rèn trí thông minh
* ném vòng vào cổ chai
* tinh mắt, khéo tay
Ích lợi của trò chơi
Bài tập 3 :
* giết hại chim, phá hoại
môi trường; gây nguy hiểm cho người khác.
* súng phun nước
- đấu kiếm
* súng cao su
* làm ướt người khác
- dễ làm cho nhau bị thương
Tác hại của trò chơi
Trò chơi có hại
Bài tập 4:
say sưa, đam mê, mê, thích, ham thích, thích thú, hào hứng, thú vị…
Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi:
Hoạt động 3:
1
2
3
4
5
6
7
7
1
5
6
3
2
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Tuyền
Dung lượng: 1,33MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)