Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi
Chia sẻ bởi Lê Thị Mĩ Nho |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ lớp 4B
Trường Tiểu học Thạch Quý
Giáo viên: Lª ThÞ Mü Nho
Thứ ba, ngy tháng năm 201
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ.
Thứ ba, ngy tháng năm 201
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Thứ ba, ngy tháng năm 201
1. Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh .
2. Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
3. Trong các đồ chơi trò chơi kể trên:
Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào các bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
- Trò chơi bạn trai thường ưa thích: đá bóng, đấu kiếm, bắn súng, cờ tướng, lái máy bay, lái mô tô.
- Trò chơi bạn gái thường ưa thích: búp bê, nhảy dây, chơi chuyền, nhảy lò cò,..
- Trò chơi cả bạn trai bạn gái thường thích: thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử, xếp hình, đu quay, cầu trượt,.
3. Trong các đồ chơi trò chơi kể trên:
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại?
*Thả diều (thú vị, khỏe)- Rước đèn ông sao (vui)-Nhảy dây (nhanh khỏe)- Trò chơi điện tử (rèn trí thông minh)-Xếp hình (rèn trí thông minh)
*Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy nếu ham chơi quá, quên ăn, quên ngủ, quên họcthì sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe và học tập. Chơi điện tử nhiều sẽ hại mắt.
c) Những đồ chơi, trò chơi nào có hại, chúng có hại như thế nào?
Súng phun nước ( làm ướt người khác)-Đấu kiếm (dễ làm cho nhau bị thương)- Súng cao su ( giết hại chim, phá hoại môi trường, gây nguy hiểmnếu lỡ tay bắn vào người).
4. Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
M: say mê
Bài sau: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
HÁT
Chào tạm biệt
Hẹn gặp lại
về dự giờ lớp 4B
Trường Tiểu học Thạch Quý
Giáo viên: Lª ThÞ Mü Nho
Thứ ba, ngy tháng năm 201
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ.
Thứ ba, ngy tháng năm 201
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Thứ ba, ngy tháng năm 201
1. Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh .
2. Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
3. Trong các đồ chơi trò chơi kể trên:
Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào các bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
- Trò chơi bạn trai thường ưa thích: đá bóng, đấu kiếm, bắn súng, cờ tướng, lái máy bay, lái mô tô.
- Trò chơi bạn gái thường ưa thích: búp bê, nhảy dây, chơi chuyền, nhảy lò cò,..
- Trò chơi cả bạn trai bạn gái thường thích: thả diều, rước đèn, trò chơi điện tử, xếp hình, đu quay, cầu trượt,.
3. Trong các đồ chơi trò chơi kể trên:
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại?
*Thả diều (thú vị, khỏe)- Rước đèn ông sao (vui)-Nhảy dây (nhanh khỏe)- Trò chơi điện tử (rèn trí thông minh)-Xếp hình (rèn trí thông minh)
*Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy nếu ham chơi quá, quên ăn, quên ngủ, quên họcthì sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe và học tập. Chơi điện tử nhiều sẽ hại mắt.
c) Những đồ chơi, trò chơi nào có hại, chúng có hại như thế nào?
Súng phun nước ( làm ướt người khác)-Đấu kiếm (dễ làm cho nhau bị thương)- Súng cao su ( giết hại chim, phá hoại môi trường, gây nguy hiểmnếu lỡ tay bắn vào người).
4. Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
M: say mê
Bài sau: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
HÁT
Chào tạm biệt
Hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Mĩ Nho
Dung lượng: 564,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)