Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi
Chia sẻ bởi Lã Thị Nguyên |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Quý thầy cô giáo về dự giờ
Môn : luyện từ và câu
Nhiệt liệt chào mừng
Lớp : 4
Kiểm tra bài cũ
Bài cũ:
Dùng câu hỏi vào mục đích khác.
Mỗi bạn hãy đặt một câu hỏi vào mục
đích khác.
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi
Bài 1 : Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh trong sách giáo khoa.
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Hãy thảo luận
nhóm 2 :
Quan sát kĩ từng bức tranh, nói đúng, đủ tên những đồ chơi ứng với mỗi trò chơi trong mỗi tranh.
Tranh 1 :
Diều - Chơi thả diều.
Tranh 2 :
Đầu sư tử, đàn gió - Chơi múa sư tử.
Đèn ông sao - Chơi rước đèn.
Tranh 3 :
Dây thừng - Chơi nhảy dây.
Búp bê-Chơi búp bê.
Bộ xếp hình - Chơi xếp hình.
Bộ đồ nấu bếp - Chơi nấu ăn.
Tranh 6 :
Khăn bịt mắt - Chơi bịt mắt bắt dê.
Tranh 4 :
Màn hình, đầu điện tử - Chơi điện tử.
Bộ xếp hình - Chơi lắp ghép hình.
Tranh 5 :
Dây thừng - Chơi kéo co.
Súng cao su.
Thứ năm ngày 14 tháng 12 năm 2006
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi
Bài 1 : Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh trong sách giáo khoa.
Thả diều, múa sư tử, rước đèn, nhảy dây, búp bê,xếp hình , nấu ăn, chơi điện tử, lắp ghép hình, kéo co, chơi súng, bịt mắt bắt dê.
Bài 2 :Tìm thêm các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Hãy thảo luận
nhóm 4 :
Tìm thêm từ ngữ chỉ
đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Một số đồ chơi
Trò chơi khác.
Bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt, viên sỏi, que chuyền, bi, viên đá, chai, vòng.
Đá bóng,đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước,đu quay, cầu trượt, ô ăn quan, chơi chuyền, chơi bi, đánh đáo, trồng nụ trồng hoa.
Đồ chơi:
Trò chơi:
Thứ năm ngày 14 tháng 12 năm 2006
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi
Bài 1 : Tên đồ chơi , trò chơi được tả trong các bức tranh (SGK): Thả diều, Múa sư tử, Rước đèn, Nhảy dây, Búp bê,Xếp hình , Nấu ăn, Chơi điện tử, Lắp ghép hình, Kéo co, Chơi súng, Bịt mắt bắt dê.
Bài 2 : Các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Đồ chơi: Bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt, viên sỏi, que chuyền, bi, viên đá, chai, vòng.
Trò chơi : Đá bóng,đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước,đu quay, cầu trượt, ô ăn quan, chơi chuyền, chơi bi, đánh đáo, trồng nụ trồng hoa.
Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên.
a) Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích ? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
Thả diều, rước đèn, điện tử, xếp hình,
đu quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt.
. Bóp bª, nh¶y d©y, ch¬i chuyÒn, « ¨n quan, nh¶y lß cß, nÊu ¨n, trång nô trång hoa…
Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng, lái ô tô, bắn bi, bắn súng.
.
Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
a) Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích ? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích?Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ?
Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
c) Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
c)Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
Hãy thảo luận nhóm 4 :
Một số đồ chơi, trò chơi có hại :
Súng phun nước, chơi quay, đánh khăng,chơi quay, đấu kiếm, súng cao su.
Một số đồ chơi,
trò chơi có lợi :
Thả diều, bày cỗ, rước đèn, nhảy dây, đá bóng, đá cầu, bịt mắt bắt dê, trồng nụ trồng hoa, điện tử, xếp hình, đu quay,
.
Một số hình ảnh về đồ chơi dẫn đến trò chơi có hại.
Súng
Súng cao su ( cái ná )
Kiếm
Con quay
Dây chun ( Nịt)
Một số hình ảnh trò chơi.
Kéo co
Nhẩy dây
Bịt mắt bắt đê
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi
Bài 1:Tên đồ chơi , trò chơi được tả trong các bức tranh (SGK):
Thả diều, múa sư tử, rước đèn, nhảy dây, búp bê,xếp hình , nấu ăn, chơi điện tử, lắp ghép hình, kéo co, chơi súng, bịt mắt bắt dê.
Bài 2 : Các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Đồ chơi: Bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt,
viên sỏi, que chuyền, bi, viên đá, chai, vòng.
Trò chơi : Đá bóng,đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước,đu quay, cầu trượt, ô ăn quan, chơi chuyền, chơi bi, đánh đáo.
Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên.
Một số trò chơi có lơi :Thả diều, bày cỗ, rước đèn, nhảy dây, đá bóng, đá cầu, bịt mắt bắt dê, trồng nụ trồng hoa, điện tử, xếp hình.
Một số trò chơi có hại : Súng phun nước, chơi quay, đánh khăng,
đấu kiếm, súng cao su.
Bài 4 : Hãy tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi. M: say mê.
Hãy thảo luận
nhóm 2 :
Bài 4 :
Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
Ham thích, ham mê, đam mê, thích thú, hứng thú, thích chí, thoải mái, vui, say mê, ham thích, ham mê.
Một số từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
Thứ năm ngày 14 tháng 12 năm 2006
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi
Bài 1:Tên đồ chơi , trò chơi được tả trong các bức tranh (SGK):
Thả diều, múa sư tử, rước đèn, nhảy dây, búp bê,xếp hình , nấu ăn, chơi điện tử, lắp ghép hình, kéo co, chơi súng, bịt mắt bắt dê.
Bài 2 : Các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Đồ chơi: Bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt,
viên sỏi, que chuyền, bi, viên đá, chai, vòng.
Trò chơi : Đá bóng,đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước,đu quay, cầu trượt, ô ăn quan, chơi chuyền, chơi bi, đánh đáo.
Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên.
Một số trò chơi có lơi :Thả diều, bày cỗ, rước đèn, nhảy dây, đá bóng, đá cầu, bịt mắt bắt dê, trồng nụ trồng hoa, điện tử, xếp hình.
Một số trò chơi có hại : Súng phun nước, chơi quay, đánh khăng,
đấu kiếm, súng cao su.
Bài 4 : Các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi: Ham thích, ham mê, đam mê, thích thú,
hứng thú, thích chí, thoải mái, vui, saymê,ham thích, ham mê.
Em hãy đặt câu thể hiện tình cảm, thái độ của con người khi tham gia trò chơi.
Chúng em rất mê trò chơi thả diều.
Trò chơi
Vượt qua thử thách
- Nội dung trò chơi: Giải các ô chữ hàng ngang để đoán ô chữ hàng dọc. Chủ đề của các ô chữ là nội dung bài học hôm nay.
- Hình thức chơi : Hai đội Nam - Nữ (mỗi đội 4 người) thi giải tên ô chữ hàng ngang và đoán tên ô chữ hàng dọc.
- Luật chơi: Phất cờ nhanh để giành quyền trả lời (trong 5 giây) Khi mở lần lượt hết 7 ô hàng ngang thì được đoán ô hàng dọc.
- Cách tính điểm: mỗi ô hàng ngang được 5 điểm (1 thẻ xanh),ô hàng dọc được 10 điểm ( 1 thẻ đỏ )
- Đội nào nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc.
Trò chơi
Vượt qua thử thách
Vượt qua thử thách
1
6
4
5
8
7
3
2
Đây là tên một trò chơi mà trong đó có một người chính không nhìn thấy gì.
ị
b
d
1
t
Đây là tên một trò chơi dân gian mà đồ chơi chính là một con vật rất to và dài, cần có nhiều người làm cho nó uốn lượn.
2
r
n
ú
Đây là tên một trò chơi mà người chơi luôn phải co một chân lên trong khi di chuyển.
3
h
l
ò
Đây là tên một trò chơi mà các bạn nam rất thích vì nó rèn luyện sự khéo léo của đôi chân.
u
4
á
c
Đây là tên một trò chơi mà các bạn nữ rất thích vì nó rèn luyện sự khéo léo của đôi chân.
n
ả
y
â
y
h
d
5
Khi muốn chơi một trò chơi thì
phải cần đến thứ này.
6
Đ
i
c
ồ
h
ơ
Đây là tên một trò chơi có hại vì có thể bị đầu nhọn của đồ chơi gây thương tích,
đ
u
k
ế
m
ấ
i
7
Ô hàng dọc là tên chủ đề bài học hôm nay.
ồ
g
a
m
ú
đ
ầ
u
n
ả
y
c
ò
h
l
n
ả
y
â
y
d
á
đ
h
i
c
n
ồ
đ
u
k
ế
m
ấ
Phần thưởng
Phần thưởng
Phần thưởng
Phần thưởng
Phần thưởng
Phần thưởng của nhóm bạn là một tràng pháo tay của cả lớp.
Phần thưởng
Phần thưởng của nhóm bạn là hộp ngòi chì.
Phần thưởng
Phần thưởng của nhóm bạn là một bịch BIM BIM
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết
Luyện từ và câu lớp 4
Môn : luyện từ và câu
Nhiệt liệt chào mừng
Lớp : 4
Kiểm tra bài cũ
Bài cũ:
Dùng câu hỏi vào mục đích khác.
Mỗi bạn hãy đặt một câu hỏi vào mục
đích khác.
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi
Bài 1 : Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh trong sách giáo khoa.
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Hãy thảo luận
nhóm 2 :
Quan sát kĩ từng bức tranh, nói đúng, đủ tên những đồ chơi ứng với mỗi trò chơi trong mỗi tranh.
Tranh 1 :
Diều - Chơi thả diều.
Tranh 2 :
Đầu sư tử, đàn gió - Chơi múa sư tử.
Đèn ông sao - Chơi rước đèn.
Tranh 3 :
Dây thừng - Chơi nhảy dây.
Búp bê-Chơi búp bê.
Bộ xếp hình - Chơi xếp hình.
Bộ đồ nấu bếp - Chơi nấu ăn.
Tranh 6 :
Khăn bịt mắt - Chơi bịt mắt bắt dê.
Tranh 4 :
Màn hình, đầu điện tử - Chơi điện tử.
Bộ xếp hình - Chơi lắp ghép hình.
Tranh 5 :
Dây thừng - Chơi kéo co.
Súng cao su.
Thứ năm ngày 14 tháng 12 năm 2006
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi
Bài 1 : Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh trong sách giáo khoa.
Thả diều, múa sư tử, rước đèn, nhảy dây, búp bê,xếp hình , nấu ăn, chơi điện tử, lắp ghép hình, kéo co, chơi súng, bịt mắt bắt dê.
Bài 2 :Tìm thêm các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Hãy thảo luận
nhóm 4 :
Tìm thêm từ ngữ chỉ
đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Một số đồ chơi
Trò chơi khác.
Bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt, viên sỏi, que chuyền, bi, viên đá, chai, vòng.
Đá bóng,đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước,đu quay, cầu trượt, ô ăn quan, chơi chuyền, chơi bi, đánh đáo, trồng nụ trồng hoa.
Đồ chơi:
Trò chơi:
Thứ năm ngày 14 tháng 12 năm 2006
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi
Bài 1 : Tên đồ chơi , trò chơi được tả trong các bức tranh (SGK): Thả diều, Múa sư tử, Rước đèn, Nhảy dây, Búp bê,Xếp hình , Nấu ăn, Chơi điện tử, Lắp ghép hình, Kéo co, Chơi súng, Bịt mắt bắt dê.
Bài 2 : Các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Đồ chơi: Bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt, viên sỏi, que chuyền, bi, viên đá, chai, vòng.
Trò chơi : Đá bóng,đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước,đu quay, cầu trượt, ô ăn quan, chơi chuyền, chơi bi, đánh đáo, trồng nụ trồng hoa.
Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên.
a) Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích ? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
Thả diều, rước đèn, điện tử, xếp hình,
đu quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt.
. Bóp bª, nh¶y d©y, ch¬i chuyÒn, « ¨n quan, nh¶y lß cß, nÊu ¨n, trång nô trång hoa…
Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng, lái ô tô, bắn bi, bắn súng.
.
Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
a) Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích ? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích?Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ?
Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
c) Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ?
c)Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ?
Hãy thảo luận nhóm 4 :
Một số đồ chơi, trò chơi có hại :
Súng phun nước, chơi quay, đánh khăng,chơi quay, đấu kiếm, súng cao su.
Một số đồ chơi,
trò chơi có lợi :
Thả diều, bày cỗ, rước đèn, nhảy dây, đá bóng, đá cầu, bịt mắt bắt dê, trồng nụ trồng hoa, điện tử, xếp hình, đu quay,
.
Một số hình ảnh về đồ chơi dẫn đến trò chơi có hại.
Súng
Súng cao su ( cái ná )
Kiếm
Con quay
Dây chun ( Nịt)
Một số hình ảnh trò chơi.
Kéo co
Nhẩy dây
Bịt mắt bắt đê
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi
Bài 1:Tên đồ chơi , trò chơi được tả trong các bức tranh (SGK):
Thả diều, múa sư tử, rước đèn, nhảy dây, búp bê,xếp hình , nấu ăn, chơi điện tử, lắp ghép hình, kéo co, chơi súng, bịt mắt bắt dê.
Bài 2 : Các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Đồ chơi: Bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt,
viên sỏi, que chuyền, bi, viên đá, chai, vòng.
Trò chơi : Đá bóng,đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước,đu quay, cầu trượt, ô ăn quan, chơi chuyền, chơi bi, đánh đáo.
Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên.
Một số trò chơi có lơi :Thả diều, bày cỗ, rước đèn, nhảy dây, đá bóng, đá cầu, bịt mắt bắt dê, trồng nụ trồng hoa, điện tử, xếp hình.
Một số trò chơi có hại : Súng phun nước, chơi quay, đánh khăng,
đấu kiếm, súng cao su.
Bài 4 : Hãy tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi. M: say mê.
Hãy thảo luận
nhóm 2 :
Bài 4 :
Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
Ham thích, ham mê, đam mê, thích thú, hứng thú, thích chí, thoải mái, vui, say mê, ham thích, ham mê.
Một số từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
Thứ năm ngày 14 tháng 12 năm 2006
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi
Bài 1:Tên đồ chơi , trò chơi được tả trong các bức tranh (SGK):
Thả diều, múa sư tử, rước đèn, nhảy dây, búp bê,xếp hình , nấu ăn, chơi điện tử, lắp ghép hình, kéo co, chơi súng, bịt mắt bắt dê.
Bài 2 : Các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Đồ chơi: Bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt,
viên sỏi, que chuyền, bi, viên đá, chai, vòng.
Trò chơi : Đá bóng,đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước,đu quay, cầu trượt, ô ăn quan, chơi chuyền, chơi bi, đánh đáo.
Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên.
Một số trò chơi có lơi :Thả diều, bày cỗ, rước đèn, nhảy dây, đá bóng, đá cầu, bịt mắt bắt dê, trồng nụ trồng hoa, điện tử, xếp hình.
Một số trò chơi có hại : Súng phun nước, chơi quay, đánh khăng,
đấu kiếm, súng cao su.
Bài 4 : Các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi: Ham thích, ham mê, đam mê, thích thú,
hứng thú, thích chí, thoải mái, vui, saymê,ham thích, ham mê.
Em hãy đặt câu thể hiện tình cảm, thái độ của con người khi tham gia trò chơi.
Chúng em rất mê trò chơi thả diều.
Trò chơi
Vượt qua thử thách
- Nội dung trò chơi: Giải các ô chữ hàng ngang để đoán ô chữ hàng dọc. Chủ đề của các ô chữ là nội dung bài học hôm nay.
- Hình thức chơi : Hai đội Nam - Nữ (mỗi đội 4 người) thi giải tên ô chữ hàng ngang và đoán tên ô chữ hàng dọc.
- Luật chơi: Phất cờ nhanh để giành quyền trả lời (trong 5 giây) Khi mở lần lượt hết 7 ô hàng ngang thì được đoán ô hàng dọc.
- Cách tính điểm: mỗi ô hàng ngang được 5 điểm (1 thẻ xanh),ô hàng dọc được 10 điểm ( 1 thẻ đỏ )
- Đội nào nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc.
Trò chơi
Vượt qua thử thách
Vượt qua thử thách
1
6
4
5
8
7
3
2
Đây là tên một trò chơi mà trong đó có một người chính không nhìn thấy gì.
ị
b
d
1
t
Đây là tên một trò chơi dân gian mà đồ chơi chính là một con vật rất to và dài, cần có nhiều người làm cho nó uốn lượn.
2
r
n
ú
Đây là tên một trò chơi mà người chơi luôn phải co một chân lên trong khi di chuyển.
3
h
l
ò
Đây là tên một trò chơi mà các bạn nam rất thích vì nó rèn luyện sự khéo léo của đôi chân.
u
4
á
c
Đây là tên một trò chơi mà các bạn nữ rất thích vì nó rèn luyện sự khéo léo của đôi chân.
n
ả
y
â
y
h
d
5
Khi muốn chơi một trò chơi thì
phải cần đến thứ này.
6
Đ
i
c
ồ
h
ơ
Đây là tên một trò chơi có hại vì có thể bị đầu nhọn của đồ chơi gây thương tích,
đ
u
k
ế
m
ấ
i
7
Ô hàng dọc là tên chủ đề bài học hôm nay.
ồ
g
a
m
ú
đ
ầ
u
n
ả
y
c
ò
h
l
n
ả
y
â
y
d
á
đ
h
i
c
n
ồ
đ
u
k
ế
m
ấ
Phần thưởng
Phần thưởng
Phần thưởng
Phần thưởng
Phần thưởng
Phần thưởng của nhóm bạn là một tràng pháo tay của cả lớp.
Phần thưởng
Phần thưởng của nhóm bạn là hộp ngòi chì.
Phần thưởng
Phần thưởng của nhóm bạn là một bịch BIM BIM
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết
Luyện từ và câu lớp 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lã Thị Nguyên
Dung lượng: 3,79MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)