Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi

Chia sẻ bởi Phạm Văn Vượng | Ngày 14/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TĨNH GIA
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÙNG LÂM
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học: 2010 - 2011
2 - 12
2010
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC QUÝ THẦY CÔ !
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
luyện từ và câu
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ
* Câu hỏi 1: Các em có thể im lặng có được không ?


Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
* Câu hỏi 2: Ngoài việc dùng để hỏi về những điều chưa biết, câu hỏi còn dùng để làm gì?

Nhiều khi, ta có thể dùng câu hỏi để thể hiện:
1. Thái độ khen, chê.
2. Sự khẳng định, phủ định.
3. Yêu cầu, mong muốn ...
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau.
Đồ chơi: diều
Trò chơi: thả diều
Đồ chơi: đầu sư tử, đàn gió, đèn ông sao
Trò chơi: múa sư tử - rước đèn
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau.
Đồ chơi: dây thừng - búp bê - bộ xếp hình nhà cửa - đồ chơi nấu bếp Trò chơi: nhảy dây - cho búp bê ăn bột - xếp hình nhà cửa, nấu cơm
Đồ chơi: màn hình, bộ xếp hình Trò chơi: trò chơi điện tử, lắp ghép hình
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Đồ chơi: khăn bịt mắt
Trò chơi: bịt mắt bắt dê
Đồ chơi: dây thừng, súng cao su Trò chơi: kéo co, bắn súng cao su
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Đồ chơi: diều
Trò chơi: thả diều
Đồ chơi: đầu sư tử, đàn gió - đèn ông sao Trò chơi: múa sư tử - rước đèn
Đồ chơi: dây thừng - búp bê - bộ xếp hình nhà cửa - đồ chơi nấu bếp Trò chơi: nhảy dây - cho búp bê ăn bột - xếp hình nhà cửa, nấu cơm
Đồ chơi: màn hình, bộ xếp hình
Trò chơi: trò chơi điện tử lắp ghép hình
Đồ chơi: dây thừng, súng cao su
Trò chơi: kéo co, bắn súng cao su
Đồ chơi: khăn bịt mắt
Trò chơi: bịt mắt bắt dê

Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác?
Làm việc cá nhân
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác?
Đồ chơi: Các viên sỏi nhỏ
Trò chơi: Chơi ô ăn quan
Đồ chơi: con cờ, bàn cờ
Trò chơi: đánh cờ tướng
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

Bài tập 3: Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
a/ Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai và bạn gái đều ưa thích?
Thảo luận nhóm đôi !
b/ Những đồ chơi, trò chơi nào có ích. Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại?
c/ Những đồ chơi, trò chơi nào có hại. Chúng có hại như thế nào?
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

 





a/ Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai và bạn gái đều ưa thích?
 

Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

b/ Những đồ chơi, trò chơi nào có ích. Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại?
Nếu ham chơi quá, quên ăn, quên ngủ, quên học thì sẽ có hại, ảnh hưởng đến sức khỏe và học tập. Ví dụ: trò chơi điện tử nếu quá ham chơi sẽ hại mắt.
Chơi các đồ chơi ấy như thế nào thì chúng có hại?
Những đồ chơi, trò chơi có ích. Có ích thế nào?
thả diều (thú vị, khỏe) - rước đèn ông sao (vui) - bày cỗ (vui, rèn khéo tay) - chơi búp bê (rèn tính chu đáo, dịu dàng) - nhảy dây (nhanh, khỏe) ...
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

c/ Những đồ chơi, trò chơi nào có hại. Chúng có hại như thế nào?
Những đồ chơi, trò chơi có hại. Có hại thế nào?
súng phun nước (làm ướt người khác) - đấu kiếm (dễ làm cho nhau bị thương) - súng cao su (giết hại chim, gây nguy hiểm nếu lỡ tay bắn phải người) ...
Mời các em quan sát tranh
Chơi đuổi bắt ở cầu thang
Chơi đấu kiếm
Chơi bắn chim
Chơi điện tử lúc đêm khuya
1
2
3
4
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

Tên trò chơi: Tập làm phóng viên
Bài tập 4: Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi:
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

say mê, hăng say, thú vị, hào hứng, ham thích, đam mê, say sưa
Bài tập 4: Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi:
Bài tập 3: Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác?
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau:
Chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em
Chào tạm biệt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Vượng
Dung lượng: 9,13MB| Lượt tài: 0
Loại file: pps
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)