Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi

Chia sẻ bởi Lã Thị Nguyên | Ngày 14/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Quý thầy cô giáo về dự giờ
Môn : luyện từ và câu
Nhiệt liệt chào mừng
Lớp : 4
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ
* HS 1: Các câu hỏi sau được dùng để làm gì?
b/ Ánh mắt các bạn nhìn tôi như trách móc: “Vì sao cậu lại làm phiền lòng cô như vậy?”
a/ Dỗ mãi mà em bé vẫn khóc, mẹ bảo: “Có nín đi không? Các chị ấy cười cho đây này.”
thể hiện ý chê trách
thể hiện yêu cầu
Luyện từ và câu:
* HS 2: Ngoài việc dùng để hỏi về những điều chưa biết, câu hỏi còn dùng để làm gì?

Nhiều khi, ta có thể dùng câu hỏi để thể hiện:
1. Thái độ khen, chê.
2. Sự khẳng định, phủ định.
3. Yêu cầu, mong muốn ...
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau.
Đồ chơi: ................... .................................. Trò chơi: .................. ..................................
Đồ chơi: ................... .................................. Trò chơi: .................. ..................................
Đồ chơi: ................... .................................. Trò chơi: .................. ..................................
Đồ chơi: dây thừng - búp bê - bộ xếp hình nhà cửa - đồ chơi nấu bếp Trò chơi: nhảy dây - cho búp bê ăn bột - xếp hình nhà cửa, nấu cơm
Đồ chơi: diều
Trò chơi: thả diều
Đồ chơi: đầu sư tử, đàn gió - đèn ông sao Trò chơi: múa sư tử - rước đèn
Quan sát tranh trang 147
Thảo luận nhóm 2.
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong bức tranh sau.
Đồ chơi: ..................... .................................... Trò chơi: .................... ....................................
Đồ chơi: ..................... .................................... Trò chơi: .................... ....................................
Đồ chơi: ..................... .................................... Trò chơi: .................... ....................................
Đồ chơi: khăn bịt mắt
Trò chơi: bịt mắt bắt


Đồ chơi: màn hình, bộ xếp hình Trò chơi: trò chơi điện tử lắp ghép hình

Đồ chơi: dây thừng, ná su Trò chơi: kéo co


Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác?
Làm việc cá nhân
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

Bài tập 3: Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
a/ Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
Thảo luận nhóm bốn!
b/ Những đồ chơi, trò chơi nào có ích. Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại?
c/ Những đồ chơi, trò chơi nào có hại. Chúng có hại như thế nào?
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI








a/ Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?

Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

b/ Những đồ chơi, trò chơi nào có ích. Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại?
Nếu ham chơi quá, quên ăn, quên ngủ, quên học thì sẽ có hại, ảnh hưởng đến sức khỏe và học tập. Ví dụ: trò chơi điện tử nếu quá ham chơi sẽ hại mắt.
Chơi các đồ chơi ấy như thế nào thì chúng có hại?
Những đồ chơi, trò chơi có ích. Có ích thế nào?
thả diều (thú vị, khỏe) - rước đèn ông sao (vui) - bày cỗ (vui, rèn khéo tay) - chơi búp bê (rèn tính chu đáo, dịu dàng) - nhảy dây (nhanh, khỏe) ...
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

c/ Những đồ chơi, trò chơi nào có hại. Chúng có hại như thế nào?
Những đồ chơi, trò chơi có hại. Có hại thế nào?
súng phun nước (làm ướt người khác) - đấu kiếm (dễ làm cho nhau bị thương) - súng cao su (giết hại chim, gây nguy hiểm nếu lỡ tay bắn phải người) ...
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

Bài tập 3: Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi?
M: say mê, ...................................................................................
.....................................................................................................
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Bắt đầu
HẾT GIỜ
16
17
18
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Luật chơi
Troø chôi "Tieáp söùc"
Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội 5 em. Khi có hiệu lệnh “Bắt đầu”, các đội thay phiên nhau ghi các từ thể hiện tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi (Em đầu tiên ghi xong về đứng cuối hàng, sau đó đến em thứ hai. Cứ tiếp tục như vậy cho những em tiếp theo). Mỗi một lượt, mỗi em chỉ được phép ghi một từ. Trong vòng 2 phút, đội nào ghi được nhiều từ hơn thì thắng cuộc.
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

(Xem sách trang 147, 148)
Chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em
Chào tạm biệt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lã Thị Nguyên
Dung lượng: 7,15MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)