Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi

Chia sẻ bởi Trường Th Tiến Lộc | Ngày 14/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi

Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Diều - Chơi thả diều.
Đầu sư tử, đàn gió - Chơi múa sư tử.

Đèn ông sao - Chơi rước đèn
Dây thừng - Chơi nhảy dây.

Búp bê-Chơi búp bê.

Bộ xếp hình - Chơi xếp hình.

Bộ đồ nấu bếp - Chơi nấu ăn.

Màn hình (đầu điện tử) - Chơi điện tử.

Bộ xếp hình - Chơi lắp ghép hình.
Dây thừng - Chơi kéo co.
Súng cao su- Chơi bắn chim
Khăn bịt mắt - Chơi bịt mắt bắt dê.

Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi
Đồ chơi: Diều, đầu sư tử, đàn gió, đèn ông sao, dây, búp bê,bộ xếp hình, máy tính, dây thừng, súng cao su( ná), khăn
Trò chơi: Thả diều, múa sư tử, rước đèn, nhảy dây, chơi búp bê, chơi xếp hình , nấu ăn, chơi điện tử, lắp ghép hình, kéo co, chơi súng, bịt mắt bắt dê.
Một số đồ chơi
Trò chơi khác.
Bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt, viên sỏi, que chuyền, bi, viên đá, chai, vòng.
Đá bóng,đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước,đu quay, cầu trượt, ô ăn quan, chơi chuyền, chơi bi, đánh đáo, trồng nụ trồng hoa.
Đồ chơi:
Trò chơi:
Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi
Đồ chơi: Diều, đầu sư tử, đàn gió, đèn ông sao, dây, búp bê,bộ xếp hình, máy tính, dây thừng, súng cao su( ná), khăn
bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt, viên sỏi, que chuyền, bi, viên đá, chai, vòng.

Trò chơi: Thả diều, múa sư tử, rước đèn, nhảy dây, chơi búp bê, chơi xếp hình , nấu ăn, chơi điện tử, lắp ghép hình, kéo co, chơi súng, bịt mắt bắt dê, đá bóng,đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước,đu quay, cầu trượt, ô ăn quan, chơi chuyền, chơi bi, đánh đáo, trồng nụ trồng hoa.

Thả diều, rước đèn, điện tử, xếp hình,
đu quay, bịt mắt bắt dê, cầu trượt.
. Bóp bª, nh¶y d©y, ch¬i chuyÒn, « ¨n quan, nh¶y lß cß, nÊu ¨n, trång nô trång hoa…
Đá bóng, đấu kiếm, cờ tướng, lái ô tô, bắn bi, bắn súng.
Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi
Đồ chơi: Diều, đầu sư tử, đàn gió, đèn ông sao, dây, búp bê,bộ xếp hình, máy tính, dây thừng, súng cao su( ná), khăn
bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt, viên sỏi, que chuyền, bi, viên đá, chai, vòng.

Trò chơi: Thả diều, múa sư tử, rước đèn, nhảy dây, chơi búp bê, chơi xếp hình , nấu ăn, chơi điện tử, lắp ghép hình, kéo co, chơi súng, bịt mắt bắt dê, đá bóng,đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước,đu quay, cầu trượt, ô ăn quan, chơi chuyền, chơi bi, đánh đáo, trồng nụ trồng hoa.

Một số đồ chơi,
trò chơi có lợi :
Thả diều( thú vị, khoẻ), bày cỗ( khéo tay), rước đèn( vui), nhảy dây( nhanh, khoẻ), đá bóng( nhanh, khoẻ), đá cầu( nhanh, khéo), bịt mắt bắt dê( vui, tài phán đoán), trồng nụ trồng hoa( nhanh, khéo), điện tử( rèn trí thông minh), xếp hình( rèn trí thông minh), đu quay( dũng cảm, không sợ độ cao),
.

Một số hình ảnh trò chơi.
Kéo co
Nhẩy dây
Bịt mắt bắt đê
Một số đồ chơi, trò chơi có hại:
Súng phun nước( làm ướt người), chơi quay( Vào người nhau), đánh khăng( vào người nhau),, đấu kiếm( làm bịthương), súng cao su( giết chim, phá hoại môi trường).
Một số hình ảnh về đồ chơi dẫn đến trò chơi có hại.
Súng
Súng cao su ( cái ná )
Kiếm
Con quay
Dây chun ( Nịt)
Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi
Bài 1:Tên đồ chơi , trò chơi được tả trong các bức tranh (SGK):
Thả diều, múa sư tử, rước đèn, nhảy dây, búp bê,xếp hình , nấu ăn, chơi điện tử, lắp ghép hình, kéo co, chơi súng, bịt mắt bắt dê.
Bài 2 : Các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Đồ chơi: Bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt,
viên sỏi, que chuyền, bi, viên đá, chai, vòng.
Trò chơi : Đá bóng,đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước,đu quay, cầu trượt, ô ăn quan, chơi chuyền, chơi bi, đánh đáo.
Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên.
Một số trò chơi có lợi :Thả diều, bày cỗ, rước đèn, nhảy dây, đá bóng, đá cầu, bịt mắt bắt dê, trồng nụ trồng hoa, điện tử, xếp hình.
Một số trò chơi có hại : Súng phun nước, chơi quay, đánh khăng,
đấu kiếm, súng cao su.
Ham thích, ham mê, đam mê, thích thú, hứng thú, thích chí, thoải mái, vui, say mê, ham thích, ham mê.
Một số từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi
Bài 1:Tên đồ chơi , trò chơi được tả trong các bức tranh (SGK):
Thả diều, múa sư tử, rước đèn, nhảy dây, búp bê,xếp hình , nấu ăn, chơi điện tử, lắp ghép hình, kéo co, chơi súng, bịt mắt bắt dê.
Bài 2 : Các từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Đồ chơi: Bóng, quả cầu, kiếm, quân cờ, súng phun nước, đu, cầu trượt,
viên sỏi, que chuyền, bi, viên đá, chai, vòng.
Trò chơi : Đá bóng,đá cầu, đấu kiếm, cờ tướng, bắn súng phun nước,đu quay, cầu trượt, ô ăn quan, chơi chuyền, chơi bi, đánh đáo.
Bài 3 : Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên.
Một số trò chơi có lơi :Thả diều, bày cỗ, rước đèn, nhảy dây, đá bóng, đá cầu, bịt mắt bắt dê, trồng nụ trồng hoa, điện tử, xếp hình.
Một số trò chơi có hại : Súng phun nước, chơi quay, đánh khăng,
đấu kiếm, súng cao su.
Bài 4 : Các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi: Ham thích, ham mê, đam mê, thích thú,
hứng thú, thích chí, thoải mái, vui, saymê,ham thích, ham mê.
Trò chơi
Vượt qua thử thách
- Nội dung trò chơi: Giải các ô chữ hàng ngang để đoán ô chữ hàng dọc. Chủ đề của các ô chữ là nội dung bài học hôm nay.
- Hình thức chơi : Hai đội Nam - Nữ (mỗi đội 4 người) thi giải tên ô chữ hàng ngang và đoán tên ô chữ hàng dọc.
- Luật chơi: Lắc chai nhanh để giành quyền trả lời (trong 5 giây) Khi mở lần lượt hết 7 ô hàng ngang thì được đoán ô hàng dọc.
- Cách tính điểm: mỗi ô hàng ngang được 5 điểm (1 thẻ xanh),ô hàng dọc được 10 điểm ( 1 thẻ đỏ )
- Đội nào nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc.
Trò chơi
Vượt qua thử thách
Vượt qua thử thách
1
6
4






















5
8
7
3
2
Ô chữ gồm 11 chữ cái: Đây là tên một trò chơi mà trong đó có một người chính không nhìn thấy gì.
1
T
M

T
B

T
D
Ê

B
Ô chữ gồm 7 chữ cái: Đây là tên một trò chơi dân gian mà đồ chơi chính là một con vật rất to và dài, cần có nhiều người làm cho nó uốn lượn.
2
ú
M
A
R

N
G
Ô chữ gồm 8 chữ cái: Đây là tên một trò chơi mà người chơi luôn phải co một chân lên trong khi di chuyển.
3
N
H

Y
L
ò
C
ò
Ô chữ gồm 5 chữ cái: Đây là tên một trò chơi mà các bạn nam rất thích vì nó rèn luyện sự khéo léo của đôi chân.
4
Đ
á
C

U
Ô chữ gồm 7 chữ cái: Đây là tên một trò chơi mà các bạn nữ rất thích vì nó rèn luyện sự khéo léo của đôi chân.
5
N
H

Y
D
â
Y
Ô chữ gồm 6 chữ cái: Khi muốn chơi một trò chơi thì phải cần đến thứ này.
6
Đ

C
H
ơ
I
Ô chữ gồm 7 chữ cái: Đây là tên một trò chơi có hại vì có thể bị đầu nhọn của đồ chơi gây thương tích,
7
Đ

U
K
I
ế
M
Ô hàng dọc là tên chủ đề bài học hôm nay.

g
a
m
ú
đ

u
n

y






















c
ò
h
l
n

y
â
y
d
á
đ
h
i
c
n

đ
u
k
ế
m

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trường Th Tiến Lộc
Dung lượng: 19,24MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)