Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Anh | Ngày 14/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Môn : Luyện từ và câu, lớp 4
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯƠNG HOÀNH
Mở rộng vốn từ:
Lạc quan – Yêu đời
Mở rộng vốn từ
Đồ chơi – Trò chơi
G/V : Nguy?n Th? Kim Anh
b/ Ánh mắt các bạn nhìn tôi như trách móc: “Vì sao cậu lại làm phiền lòng cô như vậy?”
a/ Dỗ mãi mà em bé vẫn khóc, mẹ bảo: “Có nín đi không? Các chị ấy cười cho đây này.”
thể hiện ý chê trách
thể hiện yêu cầu
* Các câu hỏi sau được dùng để làm gì?
Kiểm tra bài cũ
Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu:
* Ngoài việc dùng để hỏi về những điều chưa biết, câu hỏi còn dùng để làm gì?

Nhiều khi, ta có thể dùng câu hỏi để thể hiện:
1. Thái độ khen, chê.
2. Sự khẳng định, phủ định.
3. Yêu cầu, mong muốn ...
Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:
Bài tập 1:
Làm việc cá nhân
Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác?
Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI

MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Giới thiệu một số trò chơi dân gian
Tên trò chơi: Bịt mắt bắt dê
Tên trò chơi: Rồng rắn lên mây
Tên trò chơi: Chơi chuyền
Một số trò chơi hiện đại
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Đi tàu siêu tốc
a/ Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
Bài tập 3: Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
b/ Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại?
c/ Những đồ chơi, trò chơi nào có hại. Chúng có hại như thế nào?
Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI


a/ Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
Bài tập 3: Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
b/ Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại?
Nếu ham chơi quá, quên ăn, quên ngủ, quên học thì sẽ có hại, ảnh hưởng đến sức khỏe và học tập. Ví dụ: trò chơi điện tử nếu quá ham chơi sẽ hại mắt.
Chơi các đồ chơi ấy như thế nào thì chúng có hại?
Những đồ chơi, trò chơi có ích. Có ích thế nào?
thả diều (thú vị, khỏe) - rước đèn ông sao (vui) - bày cỗ (vui, rèn khéo tay) - chơi búp bê (rèn tính chu đáo, dịu dàng) - nhảy dây (nhanh, khỏe) ...
Bài tập 3: Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
Bài tập 3: Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
c/ Những đồ chơi, trò chơi nào có hại. Chúng có hại như thế nào?
Những đồ chơi, trò chơi có hại. Có hại thế nào?
súng phun nước (làm ướt người khác) - đấu kiếm (dễ làm cho nhau bị thương) - súng cao su (giết hại chim, gây nguy hiểm nếu lỡ tay bắn phải người) ...
Súng
Súng cao su ( cái ná )
Kiếm
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
Đánh kiếm
Trượt đất
Xô đẩy bạn ở cầu thang
Giết hại chim
Mời các em quan sát tranh
Em có nhận xét gì về trò chơi của các bạn trong tranh?
Mẫu : say mê
Bài tập 4:
* Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
Ham thích, ham mê, đam mê, thích thú, hứng thú, thích chí, thoải mái, vui, say mê, ham thích, ham mê.
Hùng rất say mê học Toán.
Chơi vi tính
“NHÌN HÌNH ĐOÁN TÊN TRÒ CHƠI”
Chơi nhảy dây
Cầu trượt
Múa sư tử
Đá cầu
Bắn bi
Trò chơi:
Chào tạm biệt - Hẹn gặp lại
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
Đồ chơi: dây thừng, búp bê, bộ xếp hình, đồ nấu ăn
Trò chơi: nhảy dây, cho búp bê ăn, xây nhà, nấu cơm
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
Đồ chơi: ti vi, gạch màu
Trò chơi: Trò chơi điện tử, xây nhà
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
Đồ chơi: dây thừng, súng cao su (ná )
Trò chơi: kéo co, bắn súng cao su
MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
* Tên các đồ chơi, trò chơi ở bài tập 1 :
Đồ chơi: Khăn tay
Trò chơi: Bịt mắt bắt dê
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Anh
Dung lượng: 14,08MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)