Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi
Chia sẻ bởi Lê Phương Thủy |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
PHềNG GDDT LONG XUYấN-AN GIANG
Trường Tiểu học Hàm Nghi
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ!
Lớp 4
Giáo viên: Lê Phương Thủy
Luyện từ và câu
Thứ ba, ngày 9 tháng 12 năm 2014
Kiểm tra bài cũ
a/ Mẹ có thể mua cho con một quyển vở mới không ạ ?
b/ Vì sao bạn lại làm phiền lòng cô như vậy ?
c/ Sao nhà bạn đẹp thế ?
d/Bạn mới bị cô phạt chứ gì?
Chọn câu hỏi thể hiện thái độ:
Khen, chê, đề nghị, khẳng định trong cỏc câu sau:
Khẳng định
Khen
Chê
Đề nghị
Luyện từ và câu
Thứ ba, ngày 2 tháng 12 năm 2014
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
S/147
Bài 1:Viết tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
S/147
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Đồ chơi :
Trò chơi :
Thả diều
Diều
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Đồ chơi :
Trò chơi :
đầu sư tử, đèn ông sao,đàn gió
Múa sư tử,rước đèn
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Đồ chơi :
Trò chơi :
Dây thừng,búp bê, bộ xếp hình nhà cửa,đồ nấu bếp
Nhảy dây, cho búp bê ăn bột, xếp hình nhà cửa, thổi cơm
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Đồ chơi :
Trò chơi :
Ti vi, vật liệu xây dựng
Trò chơi điện tử, lắp ghép hình
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Đồ chơi :
Trò chơi :
Dây thừng, súng cao su
Kéo co
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Đồ chơi :
Trò chơi :
Khăn bịt mắt
Bịt mắt bắt dê
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Bài 2 : Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Thi tiếp sức
Chơi chuyền
Cầu trượt, đu quay
Bập bênh
Chơi ô ăn quan
Bịt mắt bắt dê
Bắn bi
Đua ô tô, tàu hỏa
Cắm trại
Xếp hình, búp bê
Kéo co
Thả diều
Nhảy dây
Bắn súng phun nước
Múa lân
Rước đèn
ông sao
Trồng nụ trồng hoa
Nu na nu nống
Chơi cờ
Đồ chơi
Trò chơi
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
3a.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
3b.
Những đồ chơi, trò chơi có ích:
Tên đồ chơi, trò chơi
Tác dụng
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
3c.
Những đồ chơi, trò chơi có hại:
Tên đồ chơi, trò chơi
Tác hại
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Trò chơi thường ưa thích
Bạn gái
Bạn trai
Bạn trai và
bạn gái
Búp bê, chơi chuyền, nhảy dây, bày cỗ, nhảy lò cò, chơi ô quan, …
Đá bóng, đấu kiếm, đua xe, bắn bi, lái máy bay trên không, cờ tướng, …
Thả diều, trò chơi điện tử, xếp hình, bịt mắt bắt dê, cầu trượt, đu quay, …
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Những đồ chơi, trò chơi có ích:
Tên đồ chơi, trò chơi
-Rước đèn ông sao
-Vui
Tác dụng
-Thả diều
-Thú vị, khoẻ
-Chơi búp bê
-Chu đáo, dịu dàng hơn
-Đu quay
-Rèn sự mạnh dạn
-Nhảy dây
-Nhanh, khoẻ
-Cờ vua
-Xếp hình
-Đá bóng
-Rèn trí thông minh
-Thông minh, khéo léo
-Khoẻ, nhanh nhẹn,
khéo léo, thông minh.
Trò chơi, đồ chơi
có ích
Choi cỏc d? choi ?y, trũ choi ?y n?u ham choi quỏ, quờn an, quờn ng?, quờn h?c thỡ s? ?nh hu?ng d?n s?c kho? v h?c t?p. Vớ d?: Choi di?n t? nhi?u s? h?i m?t.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Những đồ chơi, trò chơi có hại:
Tên đồ chơi, trò chơi
Tác hại
-Dễ làm cho nhau bị
thương
-Giết hại chim, phá hoại môi trường, gây nguy hiểm nếu lỡ tay bắn vào người
- Làm người khác bị thương
-Đấu kiếm
-Súng cao su
-Chơi cù
Trò chơi, đồ chơi
có hại
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Bài 4 : Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi ?
M : say mê, . . .
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Bài 4 : Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi ?
Mờ, dam mờ, say mờ, mờ say, say, hang say, say sua, thớch, ham thớch, thỳ v?, ho h?ng, .
Gượng ép, miễn cưỡng, …
Em hãy nêu các từ ngữ thuộc chủ đề
mở rộng vốn từ: đồ chơi, trò chơi
Kéo co, thả diều, cờ tướng, cờ vua, rước đèn trung thu, chơi bi, đu quay, trò chơi điện tử, trồng hoa trồng nụ, ô ănquan, nhảy dây, chơi chuyền, cắm trại, cầu trượt, xếp hình, chơi búp bê, đá bóng, bịt mắt bắt dê, . . .
Say mê, hào hứng, thú vị, ham thích, thích thú, . . .
Trò chơi ô chữ
1
3
2
4
5
2
1
4
3
5
Từ chìa khóa
Một trò chơi mang lại niềm vui sướng
và những khát vọng đẹp đẽ, khỏe cho những
trẻ em, vào những ngày hè
Trò chơi vui, rèn trí thông minh, kiên nhẫn
Một đồ chơi mà các em không nên dùng
Một trò chơi tập thể vui nhộn,
rèn tính thông minh
Vật dùng để chơi trò ô ăn quan
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi
Củng cố- Dặn dò
Hôm nay chúng ta đã được biết tác dụng, tác hại của các trò chơi. Chúng ta phải biết chọn cho mình trò chơi phù hợp và không nên quá sa đà vào các trò chơi
Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Em cần chơi trò chơi như thế nào cho phù hợp?
Trường Tiểu học Hàm Nghi
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ!
Lớp 4
Giáo viên: Lê Phương Thủy
Luyện từ và câu
Thứ ba, ngày 9 tháng 12 năm 2014
Kiểm tra bài cũ
a/ Mẹ có thể mua cho con một quyển vở mới không ạ ?
b/ Vì sao bạn lại làm phiền lòng cô như vậy ?
c/ Sao nhà bạn đẹp thế ?
d/Bạn mới bị cô phạt chứ gì?
Chọn câu hỏi thể hiện thái độ:
Khen, chê, đề nghị, khẳng định trong cỏc câu sau:
Khẳng định
Khen
Chê
Đề nghị
Luyện từ và câu
Thứ ba, ngày 2 tháng 12 năm 2014
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
S/147
Bài 1:Viết tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
S/147
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Đồ chơi :
Trò chơi :
Thả diều
Diều
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Đồ chơi :
Trò chơi :
đầu sư tử, đèn ông sao,đàn gió
Múa sư tử,rước đèn
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Đồ chơi :
Trò chơi :
Dây thừng,búp bê, bộ xếp hình nhà cửa,đồ nấu bếp
Nhảy dây, cho búp bê ăn bột, xếp hình nhà cửa, thổi cơm
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Đồ chơi :
Trò chơi :
Ti vi, vật liệu xây dựng
Trò chơi điện tử, lắp ghép hình
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Đồ chơi :
Trò chơi :
Dây thừng, súng cao su
Kéo co
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Đồ chơi :
Trò chơi :
Khăn bịt mắt
Bịt mắt bắt dê
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Bài 2 : Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Thi tiếp sức
Chơi chuyền
Cầu trượt, đu quay
Bập bênh
Chơi ô ăn quan
Bịt mắt bắt dê
Bắn bi
Đua ô tô, tàu hỏa
Cắm trại
Xếp hình, búp bê
Kéo co
Thả diều
Nhảy dây
Bắn súng phun nước
Múa lân
Rước đèn
ông sao
Trồng nụ trồng hoa
Nu na nu nống
Chơi cờ
Đồ chơi
Trò chơi
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
3a.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
3b.
Những đồ chơi, trò chơi có ích:
Tên đồ chơi, trò chơi
Tác dụng
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
3c.
Những đồ chơi, trò chơi có hại:
Tên đồ chơi, trò chơi
Tác hại
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Trò chơi thường ưa thích
Bạn gái
Bạn trai
Bạn trai và
bạn gái
Búp bê, chơi chuyền, nhảy dây, bày cỗ, nhảy lò cò, chơi ô quan, …
Đá bóng, đấu kiếm, đua xe, bắn bi, lái máy bay trên không, cờ tướng, …
Thả diều, trò chơi điện tử, xếp hình, bịt mắt bắt dê, cầu trượt, đu quay, …
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Những đồ chơi, trò chơi có ích:
Tên đồ chơi, trò chơi
-Rước đèn ông sao
-Vui
Tác dụng
-Thả diều
-Thú vị, khoẻ
-Chơi búp bê
-Chu đáo, dịu dàng hơn
-Đu quay
-Rèn sự mạnh dạn
-Nhảy dây
-Nhanh, khoẻ
-Cờ vua
-Xếp hình
-Đá bóng
-Rèn trí thông minh
-Thông minh, khéo léo
-Khoẻ, nhanh nhẹn,
khéo léo, thông minh.
Trò chơi, đồ chơi
có ích
Choi cỏc d? choi ?y, trũ choi ?y n?u ham choi quỏ, quờn an, quờn ng?, quờn h?c thỡ s? ?nh hu?ng d?n s?c kho? v h?c t?p. Vớ d?: Choi di?n t? nhi?u s? h?i m?t.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Những đồ chơi, trò chơi có hại:
Tên đồ chơi, trò chơi
Tác hại
-Dễ làm cho nhau bị
thương
-Giết hại chim, phá hoại môi trường, gây nguy hiểm nếu lỡ tay bắn vào người
- Làm người khác bị thương
-Đấu kiếm
-Súng cao su
-Chơi cù
Trò chơi, đồ chơi
có hại
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Bài 4 : Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi ?
M : say mê, . . .
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Bài 4 : Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi ?
Mờ, dam mờ, say mờ, mờ say, say, hang say, say sua, thớch, ham thớch, thỳ v?, ho h?ng, .
Gượng ép, miễn cưỡng, …
Em hãy nêu các từ ngữ thuộc chủ đề
mở rộng vốn từ: đồ chơi, trò chơi
Kéo co, thả diều, cờ tướng, cờ vua, rước đèn trung thu, chơi bi, đu quay, trò chơi điện tử, trồng hoa trồng nụ, ô ănquan, nhảy dây, chơi chuyền, cắm trại, cầu trượt, xếp hình, chơi búp bê, đá bóng, bịt mắt bắt dê, . . .
Say mê, hào hứng, thú vị, ham thích, thích thú, . . .
Trò chơi ô chữ
1
3
2
4
5
2
1
4
3
5
Từ chìa khóa
Một trò chơi mang lại niềm vui sướng
và những khát vọng đẹp đẽ, khỏe cho những
trẻ em, vào những ngày hè
Trò chơi vui, rèn trí thông minh, kiên nhẫn
Một đồ chơi mà các em không nên dùng
Một trò chơi tập thể vui nhộn,
rèn tính thông minh
Vật dùng để chơi trò ô ăn quan
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi
Củng cố- Dặn dò
Hôm nay chúng ta đã được biết tác dụng, tác hại của các trò chơi. Chúng ta phải biết chọn cho mình trò chơi phù hợp và không nên quá sa đà vào các trò chơi
Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Em cần chơi trò chơi như thế nào cho phù hợp?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phương Thủy
Dung lượng: 18,86MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)