Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi
Chia sẻ bởi Đỗ Vân Anh |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi.
1. Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Đồ chơi: diều.
Trò chơi: thả diều.
Đồ chơi: đầu sư tử, đèn ông sao, trống cơm.
Trò chơi: múa lân, rước đèn, đánh trống.
Đồ chơi: búp bê, xếp hình, dây, dụng cụ nhà bếp.
Trò chơi: nhảy dây, chăm sóc búp bê, chơi xếp hình, nấu ăn.
Đồ chơi: xếp hình, máy chơi điện tử.
Trò chơi: xếp hình, trò chơi điện tử.
Đồ chơi: dây thừng, súng cao su.
Trò chơi: kéo co, bắn súng cao su.
Đồ chơi: khăn bịt mắt.
Trò chơi: bịt mắt bắt dê.
2. Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
CHƠI CHUYỀN
CHƠI KÉO CO
CHƠI ĐÁ CẦU
Ô ĂN QUAN
3. Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
a)
Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại?
Những đồ chơi, trò chơi nào có hại? Chúng có hại như thế nào?
4. Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
M: say mê,...
Cùng xem một số trò chơi:
BỊT MẮT BẮT DÊ
CHƠI CHUYỀN
ĐÁ CẦU
KÉO CO
NU NA NU NỐNG
Ô ĂN QUAN
CHI CHI CHÀNH CHÀNH
OẲN TÙ TÌ
Tạm biệt các bạn nhé!
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi.
1. Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Đồ chơi: diều.
Trò chơi: thả diều.
Đồ chơi: đầu sư tử, đèn ông sao, trống cơm.
Trò chơi: múa lân, rước đèn, đánh trống.
Đồ chơi: búp bê, xếp hình, dây, dụng cụ nhà bếp.
Trò chơi: nhảy dây, chăm sóc búp bê, chơi xếp hình, nấu ăn.
Đồ chơi: xếp hình, máy chơi điện tử.
Trò chơi: xếp hình, trò chơi điện tử.
Đồ chơi: dây thừng, súng cao su.
Trò chơi: kéo co, bắn súng cao su.
Đồ chơi: khăn bịt mắt.
Trò chơi: bịt mắt bắt dê.
2. Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
CHƠI CHUYỀN
CHƠI KÉO CO
CHƠI ĐÁ CẦU
Ô ĂN QUAN
3. Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên:
a)
Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích?
Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích?
Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại?
Những đồ chơi, trò chơi nào có hại? Chúng có hại như thế nào?
4. Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
M: say mê,...
Cùng xem một số trò chơi:
BỊT MẮT BẮT DÊ
CHƠI CHUYỀN
ĐÁ CẦU
KÉO CO
NU NA NU NỐNG
Ô ĂN QUAN
CHI CHI CHÀNH CHÀNH
OẲN TÙ TÌ
Tạm biệt các bạn nhé!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Vân Anh
Dung lượng: 1,22MB|
Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)