Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi

Chia sẻ bởi Trịnh Văn Đăng | Ngày 14/10/2018 | 68

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LỤC NAM
Trường Tiểu học Khám Lạng
GV: Tống Thị Thuận
Lớp: 4A
Phân môn: Luyện từ và câu
Thứ ba, ngày 1 tháng 12 năm 2015
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi
Bài 1:K? tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Luyện từ và câu
Một số hình ảnh trò chơi.

Đánh quay
Nhảy dây
Chơi chuyền

Dỏ c?u

Nem cũn
Múa rồng
Cờ người
Đập niêu
Chơi đu
Di c� kheo
Một số hình ảnh về đồ chơi dẫn đến trò chơi có hại.
Súng
Súng cao su ( cái ná )
Kiếm
Con quay
Dây chun ( Nịt)
Thứ ba, ngày 1 tháng 12 năm 2015
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Trò chơi thường ưa thích
Bạn gái
Bạn trai
Bạn trai và
bạn gái
Búp bê, chơi chuyền, nhảy dây, bày cỗ, nhảy lò cò, chơi ô quan, …
Đá bóng, đấu kiếm, đua xe, bắn bi, lái máy bay trên không, cờ tướng, …
Thả diều, trò chơi điện tử, xếp hình, bịt mắt bắt dê, cầu trượt, đu quay, …
Luyện từ và câu
Thứ ba, ngày 1 tháng 11 năm 2015
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
-
Luyện từ và câu
- Rước đèn ông sao.
- Thả diều.
- Chơi búp bê.
- Đu quay.
- Nhảy dây.
- Cờ vua.
- Xếp hình.
- Đá bóng.
- Vui.
- Thú vị, khoẻ.
- Chu đáo, dịu dàng hơn.
- Rèn sự mạnh dạn.
- Nhanh, khoẻ.
- Rèn trí thông minh.
- Thông minh, khéo léo.
- Khoẻ, thông minh, nhanh nhẹn, khéo.
Choi cỏc d? choi ?y, trũ choi ?y n?u ham choi quỏ, quờn an, quờn ng?, quờn h?c thỡ s? ?nh hu?ng d?n s?c kho? v� h?c t?p. Vớ d?: Choi di?n t? nhi?u s? h?i m?t.
Thứ ba, ngày 1 tháng 12 năm 2015
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
-
Luyện từ và câu
- Đấu kiếm.
- Súng cao su.


- Chơi đánh quay.
- Dễ làm cho nhau bi thương.
- Giết hại chim, phá hoại môi trường, gây nguy hiểm nếu lỡ tay bắn vào người.
- Làm người khác bị thương.
Thứ ba, ngày 1 tháng 12 năm 2015
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Bài 4 : Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi ?
 M : say mê, . . .
Luyện từ và câu
Thứ ba, ngày 1 tháng 12 năm 2015
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Bài 4 : Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi ?
Mờ, dam mờ, say mờ, mờ say, say, hang say, say sua, thớch, ham thớch, thỳ v?, h�o h?ng, .
Gượng ép, miễn cưỡng, …
Luyện từ và câu
Trò chơi
Vượt qua thử thách
Vượt qua thử thách
1
6
4






















5
8
7
3
2
Đây là tên một trò chơi mà trong đó có một người chính không nhìn thấy gì.

b
d
1
t
Đây là tên một trò chơi dân gian mà đồ chơi chính là một con vật rất to và dài, cần có nhiều người làm cho nó uốn lượn.
2
r
n
ú
Đây là tên một trò chơi mà người chơi luôn phải co một chân lên trong khi di chuyển.
3
h
l
ò
Đây là tên một trò chơi mà các bạn nam rất thích vì nó rèn luyện sự khéo léo của đôi chân.
u
4
á
c
Đây là tên một trò chơi mà các bạn nữ rất thích vì nó rèn luyện sự khéo léo của đôi chân.
n

y
â
y
h
d
5
Khi muốn chơi một trò chơi thì
phải cần đến thứ này.
6
Đ
i
c

h
ơ
Đây là tên một trò chơi có hại vì có thể bị đầu nhọn của đồ chơi gây thương tích,
đ
u
k






















ế
m

i
7
Ô hàng dọc là tên chủ đề bài học hôm nay.

g
a
m
ú
đ

u
n

y






















c
ò
h
l
n

y
â
y
d
á
đ
h
i
c
n

đ
u
k
ế
m

Bài học đến đây là kết thúc.
Kính chúc quí thầy, cô giáo mạnh khỏe!
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Văn Đăng
Dung lượng: 5,68MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)