Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi

Chia sẻ bởi Huỳnh Việt Khang | Ngày 10/05/2019 | 104

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15. MRVT: Đồ chơi - Trò chơi thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô về dự giờ hội thi giáo viên giỏi cấp Tiểu học
Năm học: 2018 - 2019
Người thực hiện: Huỳnh Việt Khang
Môn: Luyện từ và câu lớp 4
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
- Em hãy đặt một câu hỏi để tỏ thái độ khen, chê.
- Em hãy đặt một câu hỏi nêu lên yêu cầu, mong muốn.
- Câu hỏi dùng để hỏi những điều mình chưa biết thì câu hỏi còn dùng để làm gì ?
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Đồ chơi: diều
Trò chơi: thả diều
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Đồ chơi: đầu lân, đèn ông sao, trống
Trò chơi: múa lân, rước đèn
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Đồ chơi: dây, búp bê, bộ đồ chơi xếp mô hình, bộ đồ chơi nấu ăn
Trò chơi: nhảy dây, chăm sóc búp bê, ghép mô hình, nấu ăn
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Đồ chơi: màn hình, máy chơi game, bộ xếp hình
Trò chơi: chơi điện tử, lắp ghép mô hình
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Đồ chơi: dây thừng, ná cao su
Trò chơi: kéo co, bắn ná cao su
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Đồ chơi: khăn bịt mắt
Trò chơi: bịt mắt bắt dê
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Trò chơi: Đá bóng, bắn súng, đánh kiếm, chơi chuyền, bắn bi, nhảy lò cò, lái ô tô, trốn tìm, cấm trại, đu quay, ô ăn quan…
Đồ chơi: Quả bóng, súng, kiếm, dây, viên bi, máy bay, ô tô, búp bê, bộ xếp hình, máy chơi điện tử …
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Bộ lắp ghép mô hình
Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Khối rubic
Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Ô ăn quan
Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Rồng rắn lên mây
Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Đánh đũa
Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Đồ chơi: Quả bóng, súng, kiếm, dây, viên bi, máy bay, ô tô, búp bê, bộ xếp hình, máy chơi điện tử …
Trò chơi: Đá bóng, bắn súng, đánh kiếm, chơi chuyền, bắn bi, nhảy lò cò, lái ô tô, trốn tìm, cấm trại, đu quay, ô ăn quan…
Bài tập 3: Trong các đồ chơi trò chơi kể trên:
a) Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích?
b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại?
c) Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào?
Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Đồ chơi: Quả bóng, súng, kiếm, dây, viên bi, máy bay, ô tô, búp bê, bộ xếp hình, máy chơi điện tử …
Trò chơi: Đá bóng, bắn súng, đánh kiếm, chơi chuyền, bắn bi, nhảy lò cò, lái ô tô, trốn tìm, cấm trại, đu quay, ô ăn quan…
Bài tập 3: Trong các đồ chơi trò chơi kể trên:
Đá bóng, đánh kiếm, bắn súng, bắn bi, lái máy bay trên không, lái ô tô,…
Trò chơi điện tử, xếp hình, cắm trại, đu quay, cầu trượt, đi xe điện, trốn tìm,…
Búp bê, nhảy dây, trồng nụ trồng hoa, chơi chuyền, chơi ô ăn quan, nhảy lò cò,…
a)
Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Đồ chơi: Quả bóng, súng, kiếm, dây, viên bi, máy bay, ô tô, búp bê, bộ xếp hình, máy chơi điện tử …
Trò chơi: Đá bóng, bắn súng, đánh kiếm, chơi chuyền, bắn bi, nhảy lò cò, lái ô tô, trốn tìm, cấm trại, đu quay, ô ăn quan…
Bài tập 3: Trong các đồ chơi trò chơi kể trên:
- Thú vị, khỏe mạnh
- Chơi búp bê
- Rèn tính chu đáo
- Nhảy dây
- Nhanh nhẹn, khỏe mạnh
- Thông minh, khéo léo
- Đu quay
- Rèn tính dũng cảm
- Bịt mắt bắt dê
- Thả diều
- Xếp hình
- Khéo léo, sáng tạo
…..
…..
Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
b)
Bài tập 3: Trong các đồ chơi trò chơi kể trên:
- Dễ té ngã, bị thương
- Súng nước
- Làm ướt người khác
- Đánh kiếm
- Làm người khác bị thương
- Nguy hiểm, làm bị thương người khác
- Bắn ná cao su
- Đuổi bắt
…..
…..
Đồ chơi: Quả bóng, súng, kiếm, dây, viên bi, máy bay, ô tô, búp bê, bộ xếp hình, máy chơi điện tử …
Trò chơi: Đá bóng, bắn súng, đánh kiếm, chơi chuyền, bắn bi, nhảy lò cò, lái ô tô, trốn tìm, cấm trại, đu quay, ô ăn quan…
Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
c)
Chơi đuổi bắt
Chơi điện tử
Bài tập 3: Trong các đồ chơi trò chơi kể trên:
Đồ chơi: Quả bóng, súng, kiếm, dây, viên bi, máy bay, ô tô, búp bê, bộ xếp hình, máy chơi điện tử …
Trò chơi: Đá bóng, bắn súng, đánh kiếm, chơi chuyền, bắn bi, nhảy lò cò, lái ô tô, trốn tìm, cấm trại, đu quay, ô ăn quan…
Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Chơi đấu kiếm
Chơi bắn chim
Bài tập 3: Trong các đồ chơi trò chơi kể trên:
Đồ chơi: Quả bóng, súng, kiếm, dây, viên bi, máy bay, ô tô, búp bê, bộ xếp hình, máy chơi điện tử …
Trò chơi: Đá bóng, bắn súng, đánh kiếm, chơi chuyền, bắn bi, nhảy lò cò, lái ô tô, trốn tìm, cấm trại, đu quay, ô ăn quan…
Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Đam mê, mê say, hăng say, say sưa, thích, ham thích, thích thú, thú vị, hào hứng, …
M: say mê
Đồ chơi: Quả bóng, súng, kiếm, dây, viên bi, máy bay, ô tô, búp bê, bộ xếp hình, máy chơi điện tử …
Trò chơi: Đá bóng, bắn súng, đánh kiếm, chơi chuyền, bắn bi, nhảy lò cò, lái ô tô, trốn tìm, cấm trại, đu quay, ô ăn quan…
Bài tập 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – trò chơi
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018
Bài tập 3: Trong các đồ chơi trò chơi kể trên:
Bài tập 4: Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi.
Đồ chơi: diều, đầu lân, đèn ông sao, bộ xếp hình, bồ đồ chơi nấu ăn,...
Trò chơi: thả diều, múa lân, rước đèn, nấu ăn, ghép hình, kéo co,…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Việt Khang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)