Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Quang | Ngày 13/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Bài : TỔNG KẾT VỐN TỪ
Luyện từ và câu
TỔNG KẾT VỐN TỪ
BÀI TẬP 1
Yêu cầu :
- Lập thành 4 nhóm, cử nhóm trưởng, thư kí, .
- Thảo luận, tìm các từ theo yêu cầu của bài tập 1
- Thời gian thảo luận là 3 phút.
TRÒ CHƠI ÂM NHẠC
- Có 4 biểu tượng mang số từ 1 đến 4.
- Đại diện nhóm chọn 1 biểu tượng và nghe 1 đoạn nhạc. Đoán từ còn thiếu ở tiếng " bíp bíp" trong đoạn nhạc đó và cho biết từ đó chỉ gì. Trình bày thêm các từ tương tự mà nhóm đã tìm.
TRÒ CHƠI ÂM NHẠC
a. TỪ NGỮ CHỈ NHỮNG NGƯỜI THÂN TRONG GIA ĐÌNH : cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cụ, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị, em, cháu, dượng, anh rể, chị dâu, .
b. TỪ NGỮ CHỈ NGƯỜI THÂN, GẦN GŨI EM TRONG TRƯỜG HỌC : thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, anh chị lớp trên, các em lớp dưới, thầy phụ trách Đội, bác bảo vệ, cô lao công, .
c. TỪ NGỮ CHỈ CÁC NGHỀ NGHIỆP KHÁC NHAU : công nhân, nông dân, họa sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thủy thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, dân quân tự vệ, học sinh, .
d. TỪ NGỮ CHỈ CÁC DÂN TỘC ANH EM TRÊN ĐẤT NƯỚC TA : Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Tà-ôi, .
TỔNG KẾT VỐN TỪ
BÀI TẬP 2
Yêu cầu :
- Hoạt động nhóm đôi, nhớ lại và ghi ra nháp các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao về 3 chủ đề : quan hệ gia đình, quan hệ thầy trò và quan hệ bạn bè.
- Thời gian tự học là 3 phút.
TRÒ CHƠI ĐOÁN Ô CHỮ
- Có 6 ô chữ hàng ngang, mỗi ô chữ chứa 1 từ trong câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao nào đó.
- Nhiệm vụ của các em là chọn 1 hàng ngang để mở 1 từ, sau đó đọc câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao có chứa từ vừa mở và cho biết câu đó thuộc chủ đề nào.
N
Ó
C
C
H
I
M
N
Ê
N
Đ

O
X
A
B
U
Ô
N
TRÒ CHƠI ĐOÁN Ô CHỮ
1
2
3
1
2
3
4
1
2
3
1
2
3
1
2
1
2
3
4
Con có cha như nhà có nóc.
Chim có tổ, người có tông.
Không thầy đố mày làm nên.
Tôn sư trọng đạo.
Bán anh em xa,
mua láng giềng gần.
Buôn có bạn, bán có phường.
MỘT SỐ CÂU TỤC NGỮ, THÀNH NGỮ, CA DAO QUEN THUỘC
a. Quan hệ gia đình :
- Chị ngã, em nâng.
- Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
- Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
MỘT SỐ CÂU TỤC NGỮ, THÀNH NGỮ, CA DAO QUEN THUỘC
a. Quan hệ gia đình :
- Con có cha như nhà có nóc.
- Con hơn cha là nhà có phúc.
- Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư.
MỘT SỐ CÂU TỤC NGỮ, THÀNH NGỮ, CA DAO QUEN THUỘC
a. Quan hệ gia đình :
- Con hát, mẹ khen hay.
- Chim có tổ, người có tông.
- Cắt dây bầu, dây bí
Ai nở cắt dây chị, dây em.
MỘT SỐ CÂU TỤC NGỮ, THÀNH NGỮ, CA DAO QUEN THUỘC
a. Quan hệ gia đình :
- Máu chảy ruột mềm.
- Tay đứt ruột xót.
- Khôn ngoan đá đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
MỘT SỐ CÂU TỤC NGỮ, THÀNH NGỮ, CA DAO QUEN THUỘC
b. Quan hệ thầy trò :
- Không thầy đố mày làm nên.
- Kính thầy yêu bạn.
- Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
- Tôn sư trọng đạo.
MỘT SỐ CÂU TỤC NGỮ, THÀNH NGỮ, CA DAO QUEN THUỘC
c. Quan hệ bè bạn :
- Học thầy không tày học bạn.
- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
- Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
- Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
MỘT SỐ CÂU TỤC NGỮ, THÀNH NGỮ, CA DAO QUEN THUỘC
c. Quan hệ bè bạn :
- Bạn bè con chấy cắn đôi.
- Bạn nối khố.
- Bốn biển một nhà.
- Buôn có bạn, bán có phường.
TỔNG KẾT VỐN TỪ
BÀI TẬP 3
- Chia làm 5 nhóm theo cách đếm số từ 1 đến 5.
- Các nhóm thảo luận và tìm từ theo 5 chủ đề : tả mái tóc, tả đôi mắt, tả khuôn mặt, tả làn da, tả vóc người.
- Thời gian thảo luận là 3 phút.
TỔNG KẾT VỐN TỪ
BÀI TẬP 3
- Đại diện nhóm chọn một con vật mà nhóm mình yêu thích. Mỗi con vật là một chủ đề. Khi chọn đúng chủ đề nào thì liệt kê các từ ngữ thuộc chủ đề đó.
MỜI MỖI NHÓM CHỌN 1 CON VẬT
MIÊU TẢ KHUÔN MẶT
MIÊU TẢ LÀN DA
MIÊU TẢ ĐÔI MẮT
MIÊU TẢ MÁI TÓC :
đen nhánh, đen mượt, hoa râm, muối tiêu,
bạc phơ, mượt mà, óng ả, óng mượt, lơ thơ, xơ xác,
dày dặn, cứng như rễ tre, .
MIÊU TẢ LÀN DA :
trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng,
trắng như trứng gà bóc, đen sì, đen ngăm, bánh mật,
mịn màng, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo,
sần sùi, xù xì, thô nháp, .
MIÊU TẢ ĐÔI MẮT :
một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, đen nhánh,
nâu đen, xanh lơ, linh lợi, sinh động, tinh ranh,
soi mói, láu lỉnh, sáng long lanh, mờ đục,
lim dim, trầm tư, hiền hậu, mơ màng, .
MIÊU TẢ KHUÔN MẶT :
trái xoan vuông vức, thanh tú, nhẹ nhõm,
vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu,
bánh đúc, mặt choắc, mặt ngựa, mặt lưỡi cày, .
MIÊU TẢ MÁI TÓC
MIÊU TẢ VÓC NGƯỜI
MIÊU TẢ VÓC NGƯỜI :
vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối,
thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh,
còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn,
thấp bé, lùn tịt, .
MIÊU TẢ MÁI TÓC :đen nhánh, đen mượt, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, óng ả, óng mượt, lơ thơ, xơ xác, dày dặn, cứng như rễ tre, .
MIÊU TẢ ĐÔI MẮT : hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, đen nhánh, nâu đen, xanh lơ, sinh động, tinh ranh, soi mói, láu lỉnh, sáng long lanh, lim dim, trầm tư, mơ màng, .
MIÊU TẢ KHUÔN MẶT :trái xoan vuông vức, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu,
bánh đúc, mặt choắc, mặt ngựa, mặt lưỡi cày, .
MIÊU TẢ LÀN DA :trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng,
trắng như trứng gà bóc, đen ngăm, bánh mật, mịn màng, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô nháp, .
MIÊU TẢ VÓC NGƯỜI :vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt, .
TỔNG KẾT VỐN TỪ
BÀI TẬP 4
- Hoạt động cá nhân.
- Sử dụng một số từ ngữ ở bài tập 3 để viết đoạn văn tả ngoại hình của một người thân hoặc người em quen biết.
- Thời gian làm bài là 4 phút.
MỜI CÁC EM TRÌNH BÀY
Ông em là một họa sĩ. Mấy năm trước, tóc ông còn đen nhánh. Thế mà năm nay, mái tóc đã ngả thành màu muối tiêu. Khuôn mặt vuông vức của ông đã có nhiều nếp nhăn. Nhưng đôi mắt ông vẫn rất tinh anh, linh lợi.
CHUẨN BỊ BÀI SAU
- Hoàn chỉnh lại đoạn văn đã viết ở lớp.
- Tìm trước một số từ đồng nghĩa, trái nghĩa với các từ : nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Quang
Dung lượng: 19,71MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)