Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ
Chia sẻ bởi Đoàn Đức Thái |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Nam Trạch
nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo và các em học sinh !
phòng giáo dục-đào tạo bố trạch *trường tiểu học nam trạch
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀO GIẢNG DẠY TIỂU HỌC
giáo án LTVC lớp 5
SẢN PHẨM ĐĂNG KÍ GIẢI THƯỞNG NGỌN NẾN SÁNG TẠO
bài : tổng kết vốn từ
giáo viên :đoàn đức thái
các em chú ý
giờ học bắt đầu
kiểm tra bài cũ
Em hiểu thế nào là hạnh phúc ?
Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì cảm thấy được hoàn toàn ý nguyện .
KiỂM TRA BÀI CŨ
Điền các từ thích hợp vào ô trống :
Sung sướng may mắn
mãn nguyện
Bất hạnh , khốn khổ , cực khổ, cơ cực
KiỂM TRA BÀI CŨ
Thứ sáu , ngày 14 tháng 12 năm 2009
tiÕng viÖt
TỔNG KẾT VỐN TỪ
Bài 2 : Liệt kê những từ ngữ chỉ
Bài 2 : những từ ngữ chỉ :
ông , bà , chú , dì
thím , mợ , cô, bác,câụ , mợ , anh , chị ,em , cháu , chắt , chút ,chít , dượng
anh rễ , chị dâu …..
bạn thân , bạn học , bạn cùng lớp , anh chị lớp trên , tổng phụ trách đội , bác bảo vệ , cô lao công , thầy hiệu trưởng , thầy hiệu phó , cô hiệu phó …..
bác sĩ , kĩ sư , giáo viên ,thủy thủ , hải quân , phi công , tiếp viên hàng không thợ lặn , thợ dệt , bộ đội , công an , dân quân tự vệ , học sinh , sinh viên , thợ cấy , thợ điện …..
Ê-đê , Gia- rai , Hmong , Tày Nùng , Thái , Mường , Dáy , Khơ-mú ,
Tà-ôi , Hoa , ……
H
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1 phút thảo luận nhóm đôi
HẾT GIỜ RỒI !
Kết luận
Những từ chỉ người thân , thầy trò , nghề nghiệp , dân tộc đều là danh từ
Bài 3 : Các thành ngữ , tục ngữ
Bài 2 :Tìm các câu tục ngữ , thành ngữ ,
ca dao nói về quan hệ gia đình , thầy trò,
bạn bè ( M: chị ngã , em nâng )
Chị ngã , em nâng .
Anh em như thể tay chân,
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần .
Con có cha như nhà có nóc
Con hơn cha là nhà có phúc
Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư .
Chim có tổ như người có tông .
Cắt dây bầu dây bí
Ai nỡ cắt dây chị dây em
Tay đứt , ruột xót
Tôn sư trọng đạo .
Kính thầy ,yêu bạn.
Không thầy đố mày làm nên .
Muốn sang thì bắt cầu Kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy .
Một chữ cũng là thầy , nửa chữ cũng là thầy .
Học thầy không tày học bạn .
Bạn nối khố,
Buôn có bạn , bán có phường .
Bốn biển một nhà.
Bán anh em xa mua láng giềng gần .
Một con ngựa đau , cả tàu bỏ cỏ .
Bạn bè là nghĩa tương tri
Sao cho sau trước một bề mới yên .
Một số từ ngữ miêu tả hình dáng của người là :
Bài 3 :Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng
của người
Đen mượt , hoa râm, muối tiêu , lơ thơ , xơ xác , cứng như rễ tre ,bạc phơ , đen nhánh , mượt mà , mượt như tơ ,óng ả , óng mượt …..
Một mí , hai mí , đen láy , đen nhánh , tinh anh , tinh ranh , gian xảo , soi mói , láu lỉnh , lờ đờ , lim dim, trầm buồn , hiền hậu , mơ màng ….
Bầu bỉnh , đầy đặn , phúc hậu , mặt choắt , mặt ngựa , vuông vức , vuông chữ điền , bánh đúc, trái xoan , thanh tú …..
Trắng trẻo , nõn nà , đen sì , ngăm đen , mịn màng , nhẵn nhụi , căng bóng , nhăn nheo , xù xì , thô ráp , bánh mật , ngăm ngăm , trắng hồng , trắng như trứng gà bóc …
Vạm vỡ , mập mạp , to bè bè , lực lưỡng , cân đối , nho nhã , thanh tú , còm nhom , gầy đét , dong dỏng , tầm thước , lùn tịt ,
HẾT GIỜ RỒI !
4 phút thảo luận nhóm
Kết luận
Những từ miêu tả mái tóc , đôi mắt , khuôn mặt , làn da , vóc người đều là tính từ .
Bài 4 :Dùng một số từ ngữ vừa tìm được
( ở bài tập 3) , viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết
Bạn có dùng các từ ngữ tả hình dáng của người ?
Cách diễn đạt của bạn thế nào ?
Bạn đã dùng nghệ thuật miêu tả gì trong bài ?
Nhận xét bài của bạn dựa vào các đặc điểm sau đây :
HẾT GIỜ RỒI !
Làm bài vào nháp 4 phút
Đoạn văn miêu tả hình dáng một cụ già :
Ông em năm nay đã ngoài bảy mươi tuổi . Cả cuộc đời vất vả nên lưng ông hơi còng . Mái tóc ông đã điểm hoa râm . Chẳng những khuôn mặt hiền từ , phúc hậu mà đôi mắt sáng luôn ánh lên niềm vui . Cuộc đời dầm sương dãi nắng còn hằn rõ trên khuôn mặt nhiều nếp nhăn và nước da đem sạm của ông . Da ông xuất hiện nhiều chấm đồi mồi .
Trò chơi
Tìm các từ miêu tả hình dáng của người
Luật chơi : 1 bạn ghi 1 từ rồi chuyền phấn cho bạn kế ghi tiếp theo cho đến khi nào hết thời gian .
Đội nào tìm được nhiều từ và đúng nhất là đội đó thắng .
Thời gian chơi là 60 giây .
H
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1 phút thi đua
HẾT GIỜ RỒI !
1.Xem lại nội dung toàn bài.
2. Chuẩn bị bài sau :
Về nhà
Củng cố- dặn dò
Ti?T H?C K?T THC
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ!
CHÀO TẠM BIỆT !
5.A
Chúc quý thầy cô giáo cùng các em học sinh sức khỏe
nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo và các em học sinh !
phòng giáo dục-đào tạo bố trạch *trường tiểu học nam trạch
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀO GIẢNG DẠY TIỂU HỌC
giáo án LTVC lớp 5
SẢN PHẨM ĐĂNG KÍ GIẢI THƯỞNG NGỌN NẾN SÁNG TẠO
bài : tổng kết vốn từ
giáo viên :đoàn đức thái
các em chú ý
giờ học bắt đầu
kiểm tra bài cũ
Em hiểu thế nào là hạnh phúc ?
Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì cảm thấy được hoàn toàn ý nguyện .
KiỂM TRA BÀI CŨ
Điền các từ thích hợp vào ô trống :
Sung sướng may mắn
mãn nguyện
Bất hạnh , khốn khổ , cực khổ, cơ cực
KiỂM TRA BÀI CŨ
Thứ sáu , ngày 14 tháng 12 năm 2009
tiÕng viÖt
TỔNG KẾT VỐN TỪ
Bài 2 : Liệt kê những từ ngữ chỉ
Bài 2 : những từ ngữ chỉ :
ông , bà , chú , dì
thím , mợ , cô, bác,câụ , mợ , anh , chị ,em , cháu , chắt , chút ,chít , dượng
anh rễ , chị dâu …..
bạn thân , bạn học , bạn cùng lớp , anh chị lớp trên , tổng phụ trách đội , bác bảo vệ , cô lao công , thầy hiệu trưởng , thầy hiệu phó , cô hiệu phó …..
bác sĩ , kĩ sư , giáo viên ,thủy thủ , hải quân , phi công , tiếp viên hàng không thợ lặn , thợ dệt , bộ đội , công an , dân quân tự vệ , học sinh , sinh viên , thợ cấy , thợ điện …..
Ê-đê , Gia- rai , Hmong , Tày Nùng , Thái , Mường , Dáy , Khơ-mú ,
Tà-ôi , Hoa , ……
H
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1 phút thảo luận nhóm đôi
HẾT GIỜ RỒI !
Kết luận
Những từ chỉ người thân , thầy trò , nghề nghiệp , dân tộc đều là danh từ
Bài 3 : Các thành ngữ , tục ngữ
Bài 2 :Tìm các câu tục ngữ , thành ngữ ,
ca dao nói về quan hệ gia đình , thầy trò,
bạn bè ( M: chị ngã , em nâng )
Chị ngã , em nâng .
Anh em như thể tay chân,
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần .
Con có cha như nhà có nóc
Con hơn cha là nhà có phúc
Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư .
Chim có tổ như người có tông .
Cắt dây bầu dây bí
Ai nỡ cắt dây chị dây em
Tay đứt , ruột xót
Tôn sư trọng đạo .
Kính thầy ,yêu bạn.
Không thầy đố mày làm nên .
Muốn sang thì bắt cầu Kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy .
Một chữ cũng là thầy , nửa chữ cũng là thầy .
Học thầy không tày học bạn .
Bạn nối khố,
Buôn có bạn , bán có phường .
Bốn biển một nhà.
Bán anh em xa mua láng giềng gần .
Một con ngựa đau , cả tàu bỏ cỏ .
Bạn bè là nghĩa tương tri
Sao cho sau trước một bề mới yên .
Một số từ ngữ miêu tả hình dáng của người là :
Bài 3 :Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng
của người
Đen mượt , hoa râm, muối tiêu , lơ thơ , xơ xác , cứng như rễ tre ,bạc phơ , đen nhánh , mượt mà , mượt như tơ ,óng ả , óng mượt …..
Một mí , hai mí , đen láy , đen nhánh , tinh anh , tinh ranh , gian xảo , soi mói , láu lỉnh , lờ đờ , lim dim, trầm buồn , hiền hậu , mơ màng ….
Bầu bỉnh , đầy đặn , phúc hậu , mặt choắt , mặt ngựa , vuông vức , vuông chữ điền , bánh đúc, trái xoan , thanh tú …..
Trắng trẻo , nõn nà , đen sì , ngăm đen , mịn màng , nhẵn nhụi , căng bóng , nhăn nheo , xù xì , thô ráp , bánh mật , ngăm ngăm , trắng hồng , trắng như trứng gà bóc …
Vạm vỡ , mập mạp , to bè bè , lực lưỡng , cân đối , nho nhã , thanh tú , còm nhom , gầy đét , dong dỏng , tầm thước , lùn tịt ,
HẾT GIỜ RỒI !
4 phút thảo luận nhóm
Kết luận
Những từ miêu tả mái tóc , đôi mắt , khuôn mặt , làn da , vóc người đều là tính từ .
Bài 4 :Dùng một số từ ngữ vừa tìm được
( ở bài tập 3) , viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết
Bạn có dùng các từ ngữ tả hình dáng của người ?
Cách diễn đạt của bạn thế nào ?
Bạn đã dùng nghệ thuật miêu tả gì trong bài ?
Nhận xét bài của bạn dựa vào các đặc điểm sau đây :
HẾT GIỜ RỒI !
Làm bài vào nháp 4 phút
Đoạn văn miêu tả hình dáng một cụ già :
Ông em năm nay đã ngoài bảy mươi tuổi . Cả cuộc đời vất vả nên lưng ông hơi còng . Mái tóc ông đã điểm hoa râm . Chẳng những khuôn mặt hiền từ , phúc hậu mà đôi mắt sáng luôn ánh lên niềm vui . Cuộc đời dầm sương dãi nắng còn hằn rõ trên khuôn mặt nhiều nếp nhăn và nước da đem sạm của ông . Da ông xuất hiện nhiều chấm đồi mồi .
Trò chơi
Tìm các từ miêu tả hình dáng của người
Luật chơi : 1 bạn ghi 1 từ rồi chuyền phấn cho bạn kế ghi tiếp theo cho đến khi nào hết thời gian .
Đội nào tìm được nhiều từ và đúng nhất là đội đó thắng .
Thời gian chơi là 60 giây .
H
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1 phút thi đua
HẾT GIỜ RỒI !
1.Xem lại nội dung toàn bài.
2. Chuẩn bị bài sau :
Về nhà
Củng cố- dặn dò
Ti?T H?C K?T THC
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ!
CHÀO TẠM BIỆT !
5.A
Chúc quý thầy cô giáo cùng các em học sinh sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Đức Thái
Dung lượng: 2,64MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)