Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ
Chia sẻ bởi D¬Ng Thúy Nga |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ !
Kiểm tra bài cũ:
HS1: Giải nghĩa từ: hạnh phúc.
Tìm một số từ ngữ chứa tiếng phúc có nghĩa là “điều may mắn, tốt lành”.
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Hạnh phúc: trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
Từ chứa tiếng phúc: phúc hậu, phúc đức, phúc lộc, phúc phận, phúc tinh, vô phúc,…
Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, tuyệt vọng…
HS2: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc.
Theo em, yếu tố nào là quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc?
Tổng kết vốn từ
Bài 1:/151 SGK
Liệt kê các từ ngữ:
Chỉ những người thân trong gia đình. M: Cha, chú, dì…
b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học:
M: Thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng…
c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: Công nhân, nông dân, hoạ sĩ…
d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba-na, Kinh…
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Bài 1:/151 SGK
Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cụ, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu…
Hiệu trưởng, thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, anh chị lớp trên, các em lớp dưới, anh chị phụ trách Đội, bác bảo vệ, …
c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
kữ sư, công nhân,
công nhân vệ sinh,
luật sư,
nhà báo,
ca sĩ,
hải quân,
tiếp viên hàng không,…
Bài 1:/151 SGK
Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cụ, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu…
Hiệu trưởng, thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, anh chị lớp trên, các em lớp dưới, anh chị phụ trách Đội, bác bảo vệ, cô lao công…
Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, phóng viên, luật sư, bộ đội, công an, học sinh, sinh viên….
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta
Tổng kết vốn từ
Bài 1:/151 SGK
Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cụ, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu…
Hiệu trưởng, thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, anh chị lớp trên, các em lớp dưới, anh chị phụ trách Đội, bác bảo vệ, cô lao công…
Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thuỷ thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, học sinh, sinh viên….
Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng, Tà-ôi, Khơ- me, Hoa, Chăm, Raglai,…
Tổng kết vốn từ
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Bài 2:/151 SGK
Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
Trò chơi : truyền điện.
Tổng kết vốn từ
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
- Chị ngã, em nâng.
- Máu chảy ruột mềm.
- Môi hở răng lạnh.
- Con hát mẹ khen hay.
- Con có cha như nhà có nóc.
- Con hơn cha là nhà có phúc.
- Chim có tổ người có tông.
- Trẻ cậy cha, già cậy con.
Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ gia đình
*Công cha như núi Thái sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
*Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư.
*Khôn ngoan đá đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
*Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
*Cắt dây bầu dây bí
Ai nỡ cắt dây chị dây em.
*Chị em như chuối nhiều tàu
Tấm lành che tấm rách đừng nói nhau nặng lời.
Bài 2:/151 SGK
Tổng kết vốn từ
b. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ thầy trò
- Không thầy đố mày làm nên.
- Kính thầy yêu bạn.
- Tôn sư trọng đạo.
Trọng thầy mới được làm thầy,
Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy.
( Nhất tự vi sư, bán tự vi sư .)
- Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Bài 2:/151 SGK
Tổng kết vốn từ
c. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ bè bạn
- Học thầy không tày học bạn.
- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
- Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
- Bạn bè con chấy cắn đôi.
- Bạn nối khố.
- Bốn biển một nhà.
- Buôn có bạn, bán có phường.
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
Giàu vì bạn, sang vì vợ.
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Bài 2:/151 SGK
Tổng kết vốn từ
Bài 3:/151 SGK
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
(3 đến 5 đặc điểm)
Miêu tả mái tóc.
Miêu tả đôi mắt.
Miêu tả khuôn mặt.
Miêu tả làn da.
Miêu tả vóc người.
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
M: đen nhánh, óng ả…
M: một mí, đen láy…
M: trái xoan, vuông vức…
M: trắng trẻo, nhăn nheo…
M: vạm vỡ, dong dỏng…
Bài 3:/151 SGK
Đen nhánh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh đen, óng ả, thướt tha, đen bóng, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, cắt ngắn,lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre…
Một mí, hai mí, bồ câu, đen láy, đen nhánh, nâu đen, xanh lơ, linh lợi, tinh anh, ti hí, mắt híp, mắt đỏ ngầu, mắt trắng dã, sáng long lanh, mờ đục, lim dim, trầm buồn, mơ màng…
Chữ điền,vuông vức, trái xoan, thanh tú, bầu bĩnh, đầy đặn, bánh đúc, mặt lưỡi cày, mặt choắt, tàn nhang, phúc hậu, cau có, hầm hầm, niềm nở…
trắng mịn, trắng hồng,trắng như trứng gà bóc, hồng hào, nõn nà, bánh mật, nhăn nheo, đen sì, đen đủi, thô ráp, ngăm ngăm, ngăm đen, rám nắng, sần sùi, xanh xao…
Vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, cao lớn, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, thon thả, nho nhã, dong dỏng, tầm thước, thấp bé, lùn tịt, gầy gò, còm nhom, gầy đét, …
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
Tổng kết vốn từ
Bài 4/151 SGK
Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Gợi ý:
Hình dáng của một người gồm có: dáng người, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, làn da….
- Tả từ bao quát đến chi tiết.
- Lựa chọn từ ngữ phù hợp với đối tượng miêu tả…
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
Bài 1:/151 SGK
Liệt kê các từ ngữ: chỉ người thân ở gia đình, người gần gũi ở trường học, chỉ các nghề nghiệp, chỉ các dân tộc anh em.
Bài 2:/151 SGK
Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn
Bài 3:/151 SGK
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
Bài 4/151 SGK
Viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các em học giỏi,
chăm ngoan!
VỀ DỰ !
Kiểm tra bài cũ:
HS1: Giải nghĩa từ: hạnh phúc.
Tìm một số từ ngữ chứa tiếng phúc có nghĩa là “điều may mắn, tốt lành”.
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Hạnh phúc: trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
Từ chứa tiếng phúc: phúc hậu, phúc đức, phúc lộc, phúc phận, phúc tinh, vô phúc,…
Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, tuyệt vọng…
HS2: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc.
Theo em, yếu tố nào là quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc?
Tổng kết vốn từ
Bài 1:/151 SGK
Liệt kê các từ ngữ:
Chỉ những người thân trong gia đình. M: Cha, chú, dì…
b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học:
M: Thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng…
c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: Công nhân, nông dân, hoạ sĩ…
d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba-na, Kinh…
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Bài 1:/151 SGK
Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cụ, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu…
Hiệu trưởng, thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, anh chị lớp trên, các em lớp dưới, anh chị phụ trách Đội, bác bảo vệ, …
c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
kữ sư, công nhân,
công nhân vệ sinh,
luật sư,
nhà báo,
ca sĩ,
hải quân,
tiếp viên hàng không,…
Bài 1:/151 SGK
Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cụ, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu…
Hiệu trưởng, thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, anh chị lớp trên, các em lớp dưới, anh chị phụ trách Đội, bác bảo vệ, cô lao công…
Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, phóng viên, luật sư, bộ đội, công an, học sinh, sinh viên….
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta
Tổng kết vốn từ
Bài 1:/151 SGK
Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cụ, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu…
Hiệu trưởng, thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, anh chị lớp trên, các em lớp dưới, anh chị phụ trách Đội, bác bảo vệ, cô lao công…
Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thuỷ thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, học sinh, sinh viên….
Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng, Tà-ôi, Khơ- me, Hoa, Chăm, Raglai,…
Tổng kết vốn từ
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Bài 2:/151 SGK
Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
Trò chơi : truyền điện.
Tổng kết vốn từ
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
- Chị ngã, em nâng.
- Máu chảy ruột mềm.
- Môi hở răng lạnh.
- Con hát mẹ khen hay.
- Con có cha như nhà có nóc.
- Con hơn cha là nhà có phúc.
- Chim có tổ người có tông.
- Trẻ cậy cha, già cậy con.
Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ gia đình
*Công cha như núi Thái sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
*Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư.
*Khôn ngoan đá đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
*Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
*Cắt dây bầu dây bí
Ai nỡ cắt dây chị dây em.
*Chị em như chuối nhiều tàu
Tấm lành che tấm rách đừng nói nhau nặng lời.
Bài 2:/151 SGK
Tổng kết vốn từ
b. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ thầy trò
- Không thầy đố mày làm nên.
- Kính thầy yêu bạn.
- Tôn sư trọng đạo.
Trọng thầy mới được làm thầy,
Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy.
( Nhất tự vi sư, bán tự vi sư .)
- Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Bài 2:/151 SGK
Tổng kết vốn từ
c. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ bè bạn
- Học thầy không tày học bạn.
- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
- Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
- Bạn bè con chấy cắn đôi.
- Bạn nối khố.
- Bốn biển một nhà.
- Buôn có bạn, bán có phường.
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
Giàu vì bạn, sang vì vợ.
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Bài 2:/151 SGK
Tổng kết vốn từ
Bài 3:/151 SGK
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
(3 đến 5 đặc điểm)
Miêu tả mái tóc.
Miêu tả đôi mắt.
Miêu tả khuôn mặt.
Miêu tả làn da.
Miêu tả vóc người.
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
M: đen nhánh, óng ả…
M: một mí, đen láy…
M: trái xoan, vuông vức…
M: trắng trẻo, nhăn nheo…
M: vạm vỡ, dong dỏng…
Bài 3:/151 SGK
Đen nhánh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh đen, óng ả, thướt tha, đen bóng, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, cắt ngắn,lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre…
Một mí, hai mí, bồ câu, đen láy, đen nhánh, nâu đen, xanh lơ, linh lợi, tinh anh, ti hí, mắt híp, mắt đỏ ngầu, mắt trắng dã, sáng long lanh, mờ đục, lim dim, trầm buồn, mơ màng…
Chữ điền,vuông vức, trái xoan, thanh tú, bầu bĩnh, đầy đặn, bánh đúc, mặt lưỡi cày, mặt choắt, tàn nhang, phúc hậu, cau có, hầm hầm, niềm nở…
trắng mịn, trắng hồng,trắng như trứng gà bóc, hồng hào, nõn nà, bánh mật, nhăn nheo, đen sì, đen đủi, thô ráp, ngăm ngăm, ngăm đen, rám nắng, sần sùi, xanh xao…
Vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, cao lớn, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, thon thả, nho nhã, dong dỏng, tầm thước, thấp bé, lùn tịt, gầy gò, còm nhom, gầy đét, …
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
Tổng kết vốn từ
Bài 4/151 SGK
Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Gợi ý:
Hình dáng của một người gồm có: dáng người, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, làn da….
- Tả từ bao quát đến chi tiết.
- Lựa chọn từ ngữ phù hợp với đối tượng miêu tả…
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
Bài 1:/151 SGK
Liệt kê các từ ngữ: chỉ người thân ở gia đình, người gần gũi ở trường học, chỉ các nghề nghiệp, chỉ các dân tộc anh em.
Bài 2:/151 SGK
Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn
Bài 3:/151 SGK
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
Bài 4/151 SGK
Viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các em học giỏi,
chăm ngoan!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: D¬Ng Thúy Nga
Dung lượng: 2,66MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)