Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ
Chia sẻ bởi Trần Thanh Tuấn |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
Lớp
5 / 2
Luyện từ và câu
Em hiểu thế nào là hạnh phúc ?
Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện .
Kiểm tra bài cũ:
Điền các từ thích hợp vào ô trống :
Sung sướng may mắn
mãn nguyện
Bất hạnh , khốn khổ , cực khổ, cơ cực
KiỂM TRA BÀI CŨ
Tổng kết vốn từ
Luyện từ và câu
Bài 1 : Liệt kê những từ ngữ chỉ
ông , bà , chú , dì
thím , mợ , cô, bác,câụ , mợ , anh , chị ,em , cháu , chắt , chút ,chít , dượng
anh rễ , chị dâu …..
bạn thân , bạn học , bạn cùng lớp , anh chị lớp trên , tổng phụ trách đội , bác bảo vệ , cô lao công , thầy hiệu trưởng , thầy hiệu phó , cô hiệu phó …..
bác sĩ , kĩ sư , giáo viên ,thủy thủ , hải quân , phi công , tiếp viên hàng không thợ lặn , thợ dệt , bộ đội , công an , dân quân tự vệ , học sinh , sinh viên , thợ cấy , thợ điện …..
Ê-đê , Gia- rai , Hmong , Tày Nùng , Thái , Mường , Dáy , Khơ-mú ,
Tà-ôi , Hoa , ……
H
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1 phút thảo luận nhóm đôi
Những từ chỉ người thân , thầy trò , nghề nghiệp , dân tộc đều là danh từ
Bài 2 : Các thành ngữ, tục ngữ
Bài 2 :Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ,
ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò,
bạn bè ( M: chị ngã , em nâng )
Chị ngã , em nâng .
Anh em như thể tay chân,
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần .
Con có cha như nhà có nóc
Con hơn cha là nhà có phúc
Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư .
Chim có tổ như người có tông .
Cắt dây bầu dây bí
Ai nỡ cắt dây chị dây em
Tay đứt , ruột xót
Tôn sư trọng đạo .
Kính thầy ,yêu bạn.
Không thầy đố mày làm nên .
Muốn sang thì bắt cầu Kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy .
Một chữ cũng là thầy , nửa chữ cũng là thầy .
Học thầy không tày học bạn .
Bạn nối khố,
Buôn có bạn , bán có phường .
Bốn biển một nhà.
Bán anh em xa mua láng giềng gần .
Một con ngựa đau , cả tàu bỏ cỏ .
Bạn bè là nghĩa tương tri
Sao cho sau trước một bề mới yên .
Một số từ ngữ miêu tả hình dáng của người là :
Bài 3 :Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng
của người
Đen mượt , hoa râm, muối tiêu , lơ thơ , xơ xác , cứng như rễ tre ,bạc phơ , đen nhánh , mượt mà , mượt như tơ ,óng ả , óng mượt …..
Một mí , hai mí , đen láy , đen nhánh , tinh anh , tinh ranh , gian xảo , soi mói , láu lỉnh , lờ đờ , lim dim, trầm buồn , hiền hậu , mơ màng ….
Bầu bỉnh , đầy đặn , phúc hậu , mặt choắt , mặt ngựa , vuông vức , vuông chữ điền , bánh đúc, trái xoan , thanh tú …..
Trắng trẻo , nõn nà , đen sì , ngăm đen , mịn màng , nhẵn nhụi , căng bóng , nhăn nheo , xù xì , thô ráp , bánh mật , ngăm ngăm , trắng hồng , trắng như trứng gà bóc …
Vạm vỡ , mập mạp , to bè bè , lực lưỡng , cân đối , nho nhã , thanh tú , còm nhom , gầy đét , dong dỏng , tầm thước , lùn tịt ,
HẾT GIỜ RỒI !
4 phút thảo luận nhóm
Những từ miêu tả mái tóc , đôi mắt , khuôn mặt , làn da , vóc người đều là tính từ .
Bài 4 : Dùng một số từ ngữ vừa tìm được
( ở bài tập 3) , viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết
Bạn có dùng các từ ngữ tả hình dáng của người ?
Cách diễn đạt của bạn thế nào ?
Bạn đã dùng nghệ thuật miêu tả gì trong bài ?
Nhận xét bài của bạn dựa vào các đặc điểm sau đây :
Đoạn văn miêu tả hình dáng một cụ già :
Ông em năm nay đã ngoài bảy mươi tuổi. Cả cuộc đời vất vả nên lưng ông hơi còng. Mái tóc ông đã điểm hoa râm. Chẳng những khuôn mặt hiền từ , phúc hậu mà đôi mắt sáng luôn ánh lên niềm vui. Cuộc đời dầm sương dãi nắng còn hằn rõ trên khuôn mặt nhiều nếp nhăn và nước da đem sạm của ông. Da ông xuất hiện nhiều chấm đồi mồi.
Trò chơi : Thi đua tiếp sức
Tìm các từ miêu tả hình dáng của người
Luật chơi : 1 bạn ghi 1 từ rồi chuyền phấn cho bạn kế ghi tiếp theo cho đến khi nào hết thời gian .
Đội nào tìm được nhiều từ và đúng nhất là đội đó thắng .
Thời gian chơi là 60 giây .
H
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1 phút thi đua
Dặn dò:
Xem lại bài, làm các bài tập trong vở bài tập TV.
Chuẩn bị bài: Tổng kết vốn từ (trang 156 sgk)
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô
và các em học sinh !
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp
Lớp
5 / 2
Luyện từ và câu
Em hiểu thế nào là hạnh phúc ?
Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện .
Kiểm tra bài cũ:
Điền các từ thích hợp vào ô trống :
Sung sướng may mắn
mãn nguyện
Bất hạnh , khốn khổ , cực khổ, cơ cực
KiỂM TRA BÀI CŨ
Tổng kết vốn từ
Luyện từ và câu
Bài 1 : Liệt kê những từ ngữ chỉ
ông , bà , chú , dì
thím , mợ , cô, bác,câụ , mợ , anh , chị ,em , cháu , chắt , chút ,chít , dượng
anh rễ , chị dâu …..
bạn thân , bạn học , bạn cùng lớp , anh chị lớp trên , tổng phụ trách đội , bác bảo vệ , cô lao công , thầy hiệu trưởng , thầy hiệu phó , cô hiệu phó …..
bác sĩ , kĩ sư , giáo viên ,thủy thủ , hải quân , phi công , tiếp viên hàng không thợ lặn , thợ dệt , bộ đội , công an , dân quân tự vệ , học sinh , sinh viên , thợ cấy , thợ điện …..
Ê-đê , Gia- rai , Hmong , Tày Nùng , Thái , Mường , Dáy , Khơ-mú ,
Tà-ôi , Hoa , ……
H
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1 phút thảo luận nhóm đôi
Những từ chỉ người thân , thầy trò , nghề nghiệp , dân tộc đều là danh từ
Bài 2 : Các thành ngữ, tục ngữ
Bài 2 :Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ,
ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò,
bạn bè ( M: chị ngã , em nâng )
Chị ngã , em nâng .
Anh em như thể tay chân,
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần .
Con có cha như nhà có nóc
Con hơn cha là nhà có phúc
Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư .
Chim có tổ như người có tông .
Cắt dây bầu dây bí
Ai nỡ cắt dây chị dây em
Tay đứt , ruột xót
Tôn sư trọng đạo .
Kính thầy ,yêu bạn.
Không thầy đố mày làm nên .
Muốn sang thì bắt cầu Kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy .
Một chữ cũng là thầy , nửa chữ cũng là thầy .
Học thầy không tày học bạn .
Bạn nối khố,
Buôn có bạn , bán có phường .
Bốn biển một nhà.
Bán anh em xa mua láng giềng gần .
Một con ngựa đau , cả tàu bỏ cỏ .
Bạn bè là nghĩa tương tri
Sao cho sau trước một bề mới yên .
Một số từ ngữ miêu tả hình dáng của người là :
Bài 3 :Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng
của người
Đen mượt , hoa râm, muối tiêu , lơ thơ , xơ xác , cứng như rễ tre ,bạc phơ , đen nhánh , mượt mà , mượt như tơ ,óng ả , óng mượt …..
Một mí , hai mí , đen láy , đen nhánh , tinh anh , tinh ranh , gian xảo , soi mói , láu lỉnh , lờ đờ , lim dim, trầm buồn , hiền hậu , mơ màng ….
Bầu bỉnh , đầy đặn , phúc hậu , mặt choắt , mặt ngựa , vuông vức , vuông chữ điền , bánh đúc, trái xoan , thanh tú …..
Trắng trẻo , nõn nà , đen sì , ngăm đen , mịn màng , nhẵn nhụi , căng bóng , nhăn nheo , xù xì , thô ráp , bánh mật , ngăm ngăm , trắng hồng , trắng như trứng gà bóc …
Vạm vỡ , mập mạp , to bè bè , lực lưỡng , cân đối , nho nhã , thanh tú , còm nhom , gầy đét , dong dỏng , tầm thước , lùn tịt ,
HẾT GIỜ RỒI !
4 phút thảo luận nhóm
Những từ miêu tả mái tóc , đôi mắt , khuôn mặt , làn da , vóc người đều là tính từ .
Bài 4 : Dùng một số từ ngữ vừa tìm được
( ở bài tập 3) , viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết
Bạn có dùng các từ ngữ tả hình dáng của người ?
Cách diễn đạt của bạn thế nào ?
Bạn đã dùng nghệ thuật miêu tả gì trong bài ?
Nhận xét bài của bạn dựa vào các đặc điểm sau đây :
Đoạn văn miêu tả hình dáng một cụ già :
Ông em năm nay đã ngoài bảy mươi tuổi. Cả cuộc đời vất vả nên lưng ông hơi còng. Mái tóc ông đã điểm hoa râm. Chẳng những khuôn mặt hiền từ , phúc hậu mà đôi mắt sáng luôn ánh lên niềm vui. Cuộc đời dầm sương dãi nắng còn hằn rõ trên khuôn mặt nhiều nếp nhăn và nước da đem sạm của ông. Da ông xuất hiện nhiều chấm đồi mồi.
Trò chơi : Thi đua tiếp sức
Tìm các từ miêu tả hình dáng của người
Luật chơi : 1 bạn ghi 1 từ rồi chuyền phấn cho bạn kế ghi tiếp theo cho đến khi nào hết thời gian .
Đội nào tìm được nhiều từ và đúng nhất là đội đó thắng .
Thời gian chơi là 60 giây .
H
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
1 phút thi đua
Dặn dò:
Xem lại bài, làm các bài tập trong vở bài tập TV.
Chuẩn bị bài: Tổng kết vốn từ (trang 156 sgk)
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô
và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Tuấn
Dung lượng: 1,60MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)