Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ
Chia sẻ bởi Âu Thái Độ |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN ĐỨC THIỆU
Giáo Án
Môn :Luyện từ và câu lớp Năm A
Giáo viên : Âu Thái Độ
Năm học 2009- 2010
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu
Những từ đồng nghĩa và trái nghĩa
Tìm nh?ng t? d?ng nghia v tri nghia v?i m?i t? sau :
Nhn h?u , trung th?c , dung c?m , c?n c .
Nhân ái , nhân từ nhân đức ,hiề từ ,hiền hậu
Độc ác , tàn ác, tàn bạo , ác độc
Kiểm tra bài cũ
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau là
Trung thành , thành thật , thật thà..
Gian dối ,dối trá, lừa dối…
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ ( Trang 156 )
Những từ đồng nghĩa và trái nghĩa
Anh dũng , gan dạ , dũng cảm , can đảm…
Nhút nhát , hèn nhát , nhát gan….
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ ( Trang 156 )
Những từ đồng nghĩa và trái nghĩa
Chịu khó , chăm chỉ , chuyên cần, siêng năng…
Lười biếng , lười nhác , biếng nhác..
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
SGK :159
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
Bài 1 : Tự kiểm tra vốn từ của mình :
a / Xếp các tiếng sau đây thành những nhóm từ đồng nghĩa : đỏ , trắng ,xanh , hồng , điều , bạch , biếc , đào , lục , son .
Giáo Án
Môn :Luyện từ và câu lớp Năm A
Giáo viên : Âu Thái Độ
Năm học 2009- 2010
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu
Những từ đồng nghĩa và trái nghĩa
Tìm nh?ng t? d?ng nghia v tri nghia v?i m?i t? sau :
Nhn h?u , trung th?c , dung c?m , c?n c .
Nhân ái , nhân từ nhân đức ,hiề từ ,hiền hậu
Độc ác , tàn ác, tàn bạo , ác độc
Kiểm tra bài cũ
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau là
Trung thành , thành thật , thật thà..
Gian dối ,dối trá, lừa dối…
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ ( Trang 156 )
Những từ đồng nghĩa và trái nghĩa
Anh dũng , gan dạ , dũng cảm , can đảm…
Nhút nhát , hèn nhát , nhát gan….
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ ( Trang 156 )
Những từ đồng nghĩa và trái nghĩa
Chịu khó , chăm chỉ , chuyên cần, siêng năng…
Lười biếng , lười nhác , biếng nhác..
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
SGK :159
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
Bài 1 : Tự kiểm tra vốn từ của mình :
a / Xếp các tiếng sau đây thành những nhóm từ đồng nghĩa : đỏ , trắng ,xanh , hồng , điều , bạch , biếc , đào , lục , son .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Âu Thái Độ
Dung lượng: 2,09MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)