Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ
Chia sẻ bởi Eán An |
Ngày 13/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
Quý thầy cô giáo về dự giờ
Huỳnh Văn Hiền
Tìm những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc
Tìm những từ trái nghĩa với từ hạnh phúc
Sung sướng, may mắn,...
Bất hạnh, nghèo khó, cực khổ, cơ cực,..
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
1. Liệt kê các từ ngữ:
+ Chỉ những người gần gũi em trong trường học. M: cô giáo ( thầy giáo), bạn bè, lớp trưởng,..
+ Chỉ những người thân trong gia đình. M: cha, me, chú,..
+ Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: công nhân, nông dân, họa sĩ,..
Cha, mẹ, anh, chị, cô, dì, chú, bác, cậu, mợ, dượng, cháu, anh rể, chị dâu,...
Cô giáo, thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng, anh chị lớp trên, các em lớp dưới, anh bảo vệ,..
Công nhân, nông dân, họa sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, phi công, công an, thợ điện, thợ may, thợ hồ, thợ mộc, bộ đội,..
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Liệt kê các từ ngữ:
b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học. M: cô giáo ( thầy giáo), bạn bè, lớp trưởng,..
a. Chỉ những người thân trong gia đình. M: cha, me, chú,..
c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: công nhân, nông dân, họa sĩ,..
d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba-na, Dao, Kinh,...
Cha, mẹ, anh, chị, cô, dì, chú, bác, cậu, mợ, dì dượng, cháu, anh rể, chị dâu,...
Cô giáo, thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng, anh chị lớp trên, các em lớp dưới, anh bảo vệ,..
Công nhân, nông dân, họa sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, phi công, công an, thợ điện, thợ may, thợ hồ, thợ mộc, bộ đội,..
Việt, Tày, Thái, Mường, Khơ me, Hoa, Nùng, Hmông, Dao,
Gia-rai, Ê- đê, Ba - na, Sán chay, Chăm, Cơ - ho, Xơ- đăng,...
Mường
Hmông
Ba-na
Gia - rai
Nùng
Xơ - đăng
Tà ôi
Thái
Giáy
2. Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn,
- Chị ngã em nâng.
- Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
- Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
- Con có cha như nhà có nóc.
- Con hơn cha là nhà có phúc.
- Chim có tổ, người có tông.
- Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
- Máu chảy ruột mềm.
2. Các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
- Không thầy đố mày làm nên.
- Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
- Kính thầy yêu bạn.
- Tôn sư trọng đạo.
- Trọng thầy mới được làm thầy.
2. Các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về thầy trò.
Con ơi ghi nhớ lời này
Ơn cha, nghĩa mẹ, công thầy chớ quên.
Cơm cha áo mẹ chữ thầy
Gắng công mà học có ngày thành danh.
Dốt kia thì phải cậy thầy
Vụng kia cậy thợ thì mày làm nên.
Tổng kết vốn từ
Luyện từ và câu
- Học thầy không tầy học bạn.
- Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
- Tình bạn tươi thắm như hoa
Tình bạn là bản tình ca tuyệt vời
- Ra về nhớ bạn khóc thầm
Năm thân áo vải ướt dầm cả năm
- Ra đi vừa gặp bạn hiền
Cũng bằng ăn quả đào tiên trên trời.
- Bắt con cá lóc nướng trui
Làm mâm rượu trắng đãi người phương xa.
- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
2. Các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về bè bạn,
Tổng kết vốn từ
Luyện từ và câu
2. Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
a. Miêu tả mái tóc. M: đen nhánh, óng ả,..
b. Miêu tả đôi mắt. M: một mí, đen láy,..
c. Miêu tả khuôn mặt. M: trái xoan, vuông vức,.
d. Miêu tả làn da. M: trắng trẻo, nhăn nheo,...
e. Miêu tả vóc người. M: vạm vỡ, dong dỏng,...
Đen nhánh, đen mượt, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, óng ả, óng mượt, xơ xác, dày dặn,...
Bồ câu, đen láy, đen nhánh, lanh lợi, linh hoạt, sinh động, tinh ranh, gian xảo, long lanh, lờ đờ, lim dim. mơ màng, trầm tư, hiền hậu,..
Trái xoan, thanh tú, chữ điền, bầu bĩnh, phúc hậu, bánh đúc,...
Trắng trẻo, trắng nõn, trắng hồng, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, mịn màng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì,..
Mập mạp, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, thư sinh, còm nhom, cao lớn, thấp bé, lùn tịt,...
4. Dùng một số từ ngữ em vừa tìm được (ở bài tập 3), em hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu để miêu tả
hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Đen nhánh, đen mượt, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, óng ả, óng mượt, xơ xác, dày dặn,...
Bồ câu, đen láy, đen nhánh, lanh lợi, linh hoạt, sinh động, tinh ranh, gian xảo, long lanh, lờ đờ, lim dim. mơ màng, trầm tư, hiền hậu,..
Trái xoan, thanh tú, chữ điền, bầu bĩnh, phúc hậu, bánh đúc,...
Trắng trẻo, trắng nõn, trắng hồng, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, mịn màng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì,..
Mập mạp, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, thư sinh, còm nhom, cao lớn, thấp bé, lùn tịt,...
Trò chơi: Nhìn hình đoán chữ
Mẹ
Con
Mẹ tròn con vuông
Cưỡi ngựa xem hoa
Ếch ngồi đáy giếng
Treo đầu dê bán thịt chó
Đem con bỏ chợ
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE QUÍ THẦY CÔ
và các em học sinh.
Quý thầy cô giáo về dự giờ
Huỳnh Văn Hiền
Tìm những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc
Tìm những từ trái nghĩa với từ hạnh phúc
Sung sướng, may mắn,...
Bất hạnh, nghèo khó, cực khổ, cơ cực,..
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
1. Liệt kê các từ ngữ:
+ Chỉ những người gần gũi em trong trường học. M: cô giáo ( thầy giáo), bạn bè, lớp trưởng,..
+ Chỉ những người thân trong gia đình. M: cha, me, chú,..
+ Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: công nhân, nông dân, họa sĩ,..
Cha, mẹ, anh, chị, cô, dì, chú, bác, cậu, mợ, dượng, cháu, anh rể, chị dâu,...
Cô giáo, thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng, anh chị lớp trên, các em lớp dưới, anh bảo vệ,..
Công nhân, nông dân, họa sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, phi công, công an, thợ điện, thợ may, thợ hồ, thợ mộc, bộ đội,..
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Liệt kê các từ ngữ:
b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học. M: cô giáo ( thầy giáo), bạn bè, lớp trưởng,..
a. Chỉ những người thân trong gia đình. M: cha, me, chú,..
c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: công nhân, nông dân, họa sĩ,..
d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba-na, Dao, Kinh,...
Cha, mẹ, anh, chị, cô, dì, chú, bác, cậu, mợ, dì dượng, cháu, anh rể, chị dâu,...
Cô giáo, thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng, anh chị lớp trên, các em lớp dưới, anh bảo vệ,..
Công nhân, nông dân, họa sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, phi công, công an, thợ điện, thợ may, thợ hồ, thợ mộc, bộ đội,..
Việt, Tày, Thái, Mường, Khơ me, Hoa, Nùng, Hmông, Dao,
Gia-rai, Ê- đê, Ba - na, Sán chay, Chăm, Cơ - ho, Xơ- đăng,...
Mường
Hmông
Ba-na
Gia - rai
Nùng
Xơ - đăng
Tà ôi
Thái
Giáy
2. Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn,
- Chị ngã em nâng.
- Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
- Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
- Con có cha như nhà có nóc.
- Con hơn cha là nhà có phúc.
- Chim có tổ, người có tông.
- Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
- Máu chảy ruột mềm.
2. Các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
- Không thầy đố mày làm nên.
- Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
- Kính thầy yêu bạn.
- Tôn sư trọng đạo.
- Trọng thầy mới được làm thầy.
2. Các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về thầy trò.
Con ơi ghi nhớ lời này
Ơn cha, nghĩa mẹ, công thầy chớ quên.
Cơm cha áo mẹ chữ thầy
Gắng công mà học có ngày thành danh.
Dốt kia thì phải cậy thầy
Vụng kia cậy thợ thì mày làm nên.
Tổng kết vốn từ
Luyện từ và câu
- Học thầy không tầy học bạn.
- Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
- Tình bạn tươi thắm như hoa
Tình bạn là bản tình ca tuyệt vời
- Ra về nhớ bạn khóc thầm
Năm thân áo vải ướt dầm cả năm
- Ra đi vừa gặp bạn hiền
Cũng bằng ăn quả đào tiên trên trời.
- Bắt con cá lóc nướng trui
Làm mâm rượu trắng đãi người phương xa.
- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
2. Các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về bè bạn,
Tổng kết vốn từ
Luyện từ và câu
2. Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
a. Miêu tả mái tóc. M: đen nhánh, óng ả,..
b. Miêu tả đôi mắt. M: một mí, đen láy,..
c. Miêu tả khuôn mặt. M: trái xoan, vuông vức,.
d. Miêu tả làn da. M: trắng trẻo, nhăn nheo,...
e. Miêu tả vóc người. M: vạm vỡ, dong dỏng,...
Đen nhánh, đen mượt, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, óng ả, óng mượt, xơ xác, dày dặn,...
Bồ câu, đen láy, đen nhánh, lanh lợi, linh hoạt, sinh động, tinh ranh, gian xảo, long lanh, lờ đờ, lim dim. mơ màng, trầm tư, hiền hậu,..
Trái xoan, thanh tú, chữ điền, bầu bĩnh, phúc hậu, bánh đúc,...
Trắng trẻo, trắng nõn, trắng hồng, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, mịn màng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì,..
Mập mạp, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, thư sinh, còm nhom, cao lớn, thấp bé, lùn tịt,...
4. Dùng một số từ ngữ em vừa tìm được (ở bài tập 3), em hãy viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu để miêu tả
hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Đen nhánh, đen mượt, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, óng ả, óng mượt, xơ xác, dày dặn,...
Bồ câu, đen láy, đen nhánh, lanh lợi, linh hoạt, sinh động, tinh ranh, gian xảo, long lanh, lờ đờ, lim dim. mơ màng, trầm tư, hiền hậu,..
Trái xoan, thanh tú, chữ điền, bầu bĩnh, phúc hậu, bánh đúc,...
Trắng trẻo, trắng nõn, trắng hồng, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, mịn màng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì,..
Mập mạp, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, thư sinh, còm nhom, cao lớn, thấp bé, lùn tịt,...
Trò chơi: Nhìn hình đoán chữ
Mẹ
Con
Mẹ tròn con vuông
Cưỡi ngựa xem hoa
Ếch ngồi đáy giếng
Treo đầu dê bán thịt chó
Đem con bỏ chợ
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE QUÍ THẦY CÔ
và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Eán An
Dung lượng: 8,11MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)