Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Huy |
Ngày 13/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Cho m?ng th?y, cơ v? tham l?p
Trường tiểu học Hậu Thành
Lớp 5B
Kiểm tra bài cũ:
Em hiểu thế nào là hạnh phúc ?
Đặt một câu trong đó có từ hạnh phúc ?
Th? 2 ngày 28 tháng 11 năm 2011
Luy?n từ v câu
Hạnh phúc là trạng thái sung sướng và cảm thấy được hoàn toàn đạt được ý nguyện
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
Chỉ những người thân trong gia đình. M: Cha, chú, dì…
b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học:
M: Thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng…
c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: Công nhân, nông dân, hoạ sĩ…
d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba-na, Kinh…
Th? 2 ngy 28 tháng 11 nam 2011
Luy?n t? v câu: T?ng k?t v?n t?
Thứ 2 ngày 28 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Làm bài cá nhân trong thời gian 5 phút
(Bi 1.VBT. Trang 106)
Bài 1
Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cậu, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu…
Cô hiệu trưởng, thầy hiệu phó, cô giáo- thầy chủ nhiệm, cô giáo - thầy giáo bộ môn, cô y tá; các bạn bè, các em học sinh lớp dưới, bác bảo vệ...
Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thuỷ thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, học sinh, sinh viên….
Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng, Tà-ôi, Khơ- me, Hoa, Chăm,…
Thứ 2 ngày 28 tháng11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Thứ 2 ngày 28 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Bài 2:Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
Trò chơi : thi tìm nhanh giữa các nhóm
N2: Thảo luận ghi nhanh vào phiếu: VBT
Thứ 2 ngày 28 tháng11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tæng kÕt vèn tõ
Chị ngã, em nâng;- Máu chảy ruột mềm;- Môi hở răng lạnh; - Con có cha như nhà có nóc. - Con hơn cha là nhà có phúc. - Chim có tổ người có tông.-Trẻ cậy cha già cậy con; - Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ...
Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ gia đình
*Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
Bài 2:/151 SGK
b. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ thầy trò
- Không thầy đố mày làm nên.
- Kính thầy yêu bạn.
- Tôn sư trọng đạo.
Trọng thầy mới được làm thầy,
Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy.
( Nhất tự vi sư, bán tự vi sư .)
Thứ 2 ngày 28 tháng11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Bài 2:/151 SGK
c. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ bè bạn
- Học thầy không tày học bạn.- Bán anh em xa, mua láng giềng gần.- Bạn bè con chấy cắn đôi.
- Bạn nối khố.- buôn có bạn bán có phường
Bốn biển một nhà.- Giàu vì bạn, sang vì vợ
Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng.
Thứ 2 ngày 28 tháng11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Bài 2:/151 SGK
Bài 3:Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
Miêu tả mái tóc.
Miêu tả đôi mắt.
Miêu tả khuôn mặt.
Miêu tả làn da.
Miêu tả vóc người.
Thứ 2 ngày 28 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
M: đen nhánh, óng ả…
M: một mí, đen láy…
M: trái xoan, vuông vức…
M: trắng trẻo, nhăn nheo…
M: vạm vỡ, dong dỏng…
Thứ 2 ngày 28 tháng 11năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người :Tìm được 3 trong 5 ý a,b,c,d,e.
Thảo luận nhóm 4
trong thời gian 4 phút
Bài 3:/151 SGK
Đen nhánh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh đen, óng ả, thướt tha, đen bóng, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, cắt ngắn,lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre…
Một mí, hai mí, bồ câu, đen láy, đen nhánh, nâu đen, xanh lơ, linh lợi, tinh anh, ti hí, mắt híp, mắt đỏ ngầu, mắt trắng dã, sáng long lanh, mờ đục, lim dim, trầm buồn, mơ màng…
Chữ điền,vuông vức, trái xoan, thanh tú, bầu bĩnh, đầy đặn, bánh đúc, mặt lưỡi cày, mặt choắt, tàn nhang, phúc hậu, cau có, hầm hầm, niềm nở…
trắng mịn, trắng hồng,trắng như trứng gà bóc, hồng hào, nõn nà, bánh mật, nhăn nheo, đen sì, đen đủi, thô ráp, ngăm ngăm, ngăm đen, rám nắng, sần sùi, xanh xao…
Thứ 2 ngày 28tháng11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Bài 4:
Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Thứ 2 ngày 28 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Gợi ý:
Hình dáng của một người gồm có: dáng người, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, làn da….
Tả từ bao quát đến chi tiết.
- Lựa chọn từ ngữ phù hợp với đối tượng miêu tả…
Chúc các em học giỏi,
chăm ngoan!
Trường tiểu học Hậu Thành
Lớp 5B
Kiểm tra bài cũ:
Em hiểu thế nào là hạnh phúc ?
Đặt một câu trong đó có từ hạnh phúc ?
Th? 2 ngày 28 tháng 11 năm 2011
Luy?n từ v câu
Hạnh phúc là trạng thái sung sướng và cảm thấy được hoàn toàn đạt được ý nguyện
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
Chỉ những người thân trong gia đình. M: Cha, chú, dì…
b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học:
M: Thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng…
c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: Công nhân, nông dân, hoạ sĩ…
d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba-na, Kinh…
Th? 2 ngy 28 tháng 11 nam 2011
Luy?n t? v câu: T?ng k?t v?n t?
Thứ 2 ngày 28 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Làm bài cá nhân trong thời gian 5 phút
(Bi 1.VBT. Trang 106)
Bài 1
Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cậu, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu…
Cô hiệu trưởng, thầy hiệu phó, cô giáo- thầy chủ nhiệm, cô giáo - thầy giáo bộ môn, cô y tá; các bạn bè, các em học sinh lớp dưới, bác bảo vệ...
Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thuỷ thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, học sinh, sinh viên….
Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng, Tà-ôi, Khơ- me, Hoa, Chăm,…
Thứ 2 ngày 28 tháng11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Thứ 2 ngày 28 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Bài 2:Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
Trò chơi : thi tìm nhanh giữa các nhóm
N2: Thảo luận ghi nhanh vào phiếu: VBT
Thứ 2 ngày 28 tháng11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tæng kÕt vèn tõ
Chị ngã, em nâng;- Máu chảy ruột mềm;- Môi hở răng lạnh; - Con có cha như nhà có nóc. - Con hơn cha là nhà có phúc. - Chim có tổ người có tông.-Trẻ cậy cha già cậy con; - Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ...
Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ gia đình
*Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
Bài 2:/151 SGK
b. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ thầy trò
- Không thầy đố mày làm nên.
- Kính thầy yêu bạn.
- Tôn sư trọng đạo.
Trọng thầy mới được làm thầy,
Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy.
( Nhất tự vi sư, bán tự vi sư .)
Thứ 2 ngày 28 tháng11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Bài 2:/151 SGK
c. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ bè bạn
- Học thầy không tày học bạn.- Bán anh em xa, mua láng giềng gần.- Bạn bè con chấy cắn đôi.
- Bạn nối khố.- buôn có bạn bán có phường
Bốn biển một nhà.- Giàu vì bạn, sang vì vợ
Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng.
Thứ 2 ngày 28 tháng11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Bài 2:/151 SGK
Bài 3:Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
Miêu tả mái tóc.
Miêu tả đôi mắt.
Miêu tả khuôn mặt.
Miêu tả làn da.
Miêu tả vóc người.
Thứ 2 ngày 28 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
M: đen nhánh, óng ả…
M: một mí, đen láy…
M: trái xoan, vuông vức…
M: trắng trẻo, nhăn nheo…
M: vạm vỡ, dong dỏng…
Thứ 2 ngày 28 tháng 11năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người :Tìm được 3 trong 5 ý a,b,c,d,e.
Thảo luận nhóm 4
trong thời gian 4 phút
Bài 3:/151 SGK
Đen nhánh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh đen, óng ả, thướt tha, đen bóng, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, cắt ngắn,lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre…
Một mí, hai mí, bồ câu, đen láy, đen nhánh, nâu đen, xanh lơ, linh lợi, tinh anh, ti hí, mắt híp, mắt đỏ ngầu, mắt trắng dã, sáng long lanh, mờ đục, lim dim, trầm buồn, mơ màng…
Chữ điền,vuông vức, trái xoan, thanh tú, bầu bĩnh, đầy đặn, bánh đúc, mặt lưỡi cày, mặt choắt, tàn nhang, phúc hậu, cau có, hầm hầm, niềm nở…
trắng mịn, trắng hồng,trắng như trứng gà bóc, hồng hào, nõn nà, bánh mật, nhăn nheo, đen sì, đen đủi, thô ráp, ngăm ngăm, ngăm đen, rám nắng, sần sùi, xanh xao…
Thứ 2 ngày 28tháng11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Bài 4:
Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Thứ 2 ngày 28 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ
Gợi ý:
Hình dáng của một người gồm có: dáng người, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, làn da….
Tả từ bao quát đến chi tiết.
- Lựa chọn từ ngữ phù hợp với đối tượng miêu tả…
Chúc các em học giỏi,
chăm ngoan!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Huy
Dung lượng: 2,35MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)