Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ
Chia sẻ bởi Inh Thị Phượng |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VAÊN AN
BÀI GIẢNG GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
MÔN:LUYỆN TỪ VÀ CÂU
GV: ĐINH THỊ PHƯỢNG
Lớp: Năm 2
Tập thể lớp 5/2 xin kính chào thầy cô giáo về dự giờ và thăm lớp
Kiểm tra bài cũ
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Câu 1: Em hiểu thế nào là hạnh phúc?
+ Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc
+ Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện
+ Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng; may mắn.
+ Từ trái nghĩa với hạnh phúc: bất hạnh; khốn khổ; cơ cực.
Câu 2: Em hãy nêu các yếu tố tạo nên một gia đình hạnh phúc. Trong các yếu tố đó yếu tố nào là quan trọng nhất?
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
+ Các yếu tố tạo nên một gia đình hạnh phúc:
- Giàu có
- Con cái học giỏi.
- Mọi người sống hoà thuận.
- Bố mẹ có chức vụ cao.
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
+ Tất cả các yếu tố trên đều có thể đảm bảo cho gia đình hạnh phúc nhưng yếu tố mọi người sống hoà thuận là quan trọng nhất vì thiếu yếu tố hoà thuận thì gia đình không thể có hạnh phúc.
Tổng kết vốn từ
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở sách giáo khoa trang 148
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
Bài tập 1: Liệt kê các từ ngữ
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
a/ Chỉ những người thân trong gia đình:
+ Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cụ, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, em, cháu dượng, anh rể, chị dâu.
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
b/ Chỉ những người gần gũi em trong trường học:
+ Thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, phụ trách đội, bác bảo vệ, cô phục vụ.
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
b/ Chỉ các nghề nghiệp khác nhau:
+ Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, kĩ sư, giáo viên, thuỷ thủ, hải quan, phi công, thợ lặn, công an, bộ đội, học sinh, sinh viên.
Công an
Công nhân
Nông dân
Bác sĩ
Phi công
Bộ đội
b/ Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước:
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
+ Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Hmông, Khơ- mú, Giáy, Ê-đê, Gia- rai, Xơ-đăng, Ba- na, Tà- ôi.
Dân tộc Thái
Dân tộc Tày
Dân tộc Nùng
Dân tộc Mường
Dân tộc Gia - rai
Dân tộc Ê- đê
Dân tộc Ba- na
Bài tập 2:Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình; thầy trò, bè bạn
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
Tổng kết vốn từ
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổ 1: Quan hệ gia đình
Tổ 2: Quan hệ thầy trò
Tổ 3: Quan hệ bè bạn
Tổ 1: Quan hệ gia đình
1/ Chị ngã, em nâng.
2/ Con có cha như nhà có nóc
3/ Anh em như thể tay chân
4/ Cắt dây bầu dây bí
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần
Ai nỡ cắt dây chị dây em
Tổ 2: Quan hệ thầy trò
1/ Không thầy đố mày làm nên
2/ Kính thầy yêu bạn
3/ Tôn sư trọng đạo
4/ Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy
Tổ 3: Quan hệ bè bạn
1/ Học thầy không tày học bạn
2/ Bán anh em xa mua láng giềng gần
3/ Bạn bè con chấy cắn đôi
4/ Buôn có bạn bán có phường
5/ Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
Bài tập 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
a/ Miêu tả mái tóc
b/ Miêu tả đôi mắt
c/ Miêu tả khuôn mặt
d/ Miêu tả làn da
e/ Miêu tả vóc người
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
a/ Miêu tả mái tóc:
+ đen nhánh, đen mượt, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, óng ả, lơ thơ, xơ xác, dày dặn, cứng như rễ tre.
Tóc muối tiêu
Tóc đen nhánh
Tóc bạc phơ
b/ Miêu tả đôi mắt:
+ một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, đen nhánh, nâu đen, linh lợi, tinh ranh, gian xảo, soi mói, láu lỉnh, lim dim, mơ màng, Trầm lặng, lờ đờ.
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
Mắt một mí
Mắt bồ câu
Mắt lờ đờ
Mắt nâu đen
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
c/ Miêu tả khuôn mặt:
+ trái xoan, vuông vức, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, bánh đúc, mặt lưỡi cày.
Mặt trái xoan
Mặt vuông
Mặt tròn
d/ Miêu tả làn da:
+ trắng trẻo, nõn nà, trắng hồng, trăng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm ngăm, bánh mật, mịn màng, nhăn nheo, sần sùi, thô nháp, .
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
Da trắng hồng
Da đen
Da nâu hay da bánh mật
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
e/ Miêu tả vóc người:
+ vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt.
Vạm vỡ
Cân đối
Mập mạp
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
Bài tập 4:
Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng một người thân hoặc một người em quen biết
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
+ Ví dụ1: Bé Bi nhà em rất đáng yêu. Thân hình bé mập mạp, chắc nịch. Khuôn mặt bé bầu bĩnh, làn da trắng hồng. Hai má lúc nào cũng hây hây như táo chín khiến ai cũng muốn hôn. Mái tóc bé thưa nhưng rất đen và mượt. Bà ngoại buộc cho bé hai cái nơ rất xinh và đẹp.
+ Ví dụ2: Ông em năm nay đã ngoài bảy mươi tuổi. Cả cuộc đời vất vả nên lưng ông hơi còng. Mái tóc ông đã điểm hoa râm. Khuôn mặt hiền từ, phúc hậu với đôi mắt sáng luôn ánh lên niềm vui. Cuộc đời dầm sương dãi nắng còn hằn rõ trên khuôn mặt nhiều nếp nhăn và nước da đen sạm của ông. Da ông đã xuất hiện nhiều chấm đồi mồi.
Củng cố - dặn dò:
Baøi hoïc hoâm nay caùc em ñaõ ñöôïc tìm hieåu raát nhieàu nhöõng thaønh ngöõ, tuïc ngöõ veà caùc chuû ñeà vaø raát nhieàu töø ngöõ duøng ñeå taû hình daùng cuûa moät ngöôøi vaø ñaõ aùp duïng vaøo vieát ñoaïn vaên mieâu taû hình daùng moät ngöôøi maø em quen bieát veà nhaø caùc em ghi nhôù caùc thaønh ngöõ, tuïc ngöõ vaø caùc töø ngöõ ñoù, hoaøn thieän ñoaïn vaên vaø chuaån bò baøi sau: “ Toång keát voán töø”
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô.
BÀI GIẢNG GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
MÔN:LUYỆN TỪ VÀ CÂU
GV: ĐINH THỊ PHƯỢNG
Lớp: Năm 2
Tập thể lớp 5/2 xin kính chào thầy cô giáo về dự giờ và thăm lớp
Kiểm tra bài cũ
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Câu 1: Em hiểu thế nào là hạnh phúc?
+ Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc
+ Hạnh phúc là trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện
+ Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng; may mắn.
+ Từ trái nghĩa với hạnh phúc: bất hạnh; khốn khổ; cơ cực.
Câu 2: Em hãy nêu các yếu tố tạo nên một gia đình hạnh phúc. Trong các yếu tố đó yếu tố nào là quan trọng nhất?
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
+ Các yếu tố tạo nên một gia đình hạnh phúc:
- Giàu có
- Con cái học giỏi.
- Mọi người sống hoà thuận.
- Bố mẹ có chức vụ cao.
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
+ Tất cả các yếu tố trên đều có thể đảm bảo cho gia đình hạnh phúc nhưng yếu tố mọi người sống hoà thuận là quan trọng nhất vì thiếu yếu tố hoà thuận thì gia đình không thể có hạnh phúc.
Tổng kết vốn từ
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Mở sách giáo khoa trang 148
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
Bài tập 1: Liệt kê các từ ngữ
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
a/ Chỉ những người thân trong gia đình:
+ Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cụ, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, em, cháu dượng, anh rể, chị dâu.
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
b/ Chỉ những người gần gũi em trong trường học:
+ Thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, phụ trách đội, bác bảo vệ, cô phục vụ.
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
b/ Chỉ các nghề nghiệp khác nhau:
+ Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, kĩ sư, giáo viên, thuỷ thủ, hải quan, phi công, thợ lặn, công an, bộ đội, học sinh, sinh viên.
Công an
Công nhân
Nông dân
Bác sĩ
Phi công
Bộ đội
b/ Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước:
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
+ Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Hmông, Khơ- mú, Giáy, Ê-đê, Gia- rai, Xơ-đăng, Ba- na, Tà- ôi.
Dân tộc Thái
Dân tộc Tày
Dân tộc Nùng
Dân tộc Mường
Dân tộc Gia - rai
Dân tộc Ê- đê
Dân tộc Ba- na
Bài tập 2:Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình; thầy trò, bè bạn
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
Tổng kết vốn từ
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổ 1: Quan hệ gia đình
Tổ 2: Quan hệ thầy trò
Tổ 3: Quan hệ bè bạn
Tổ 1: Quan hệ gia đình
1/ Chị ngã, em nâng.
2/ Con có cha như nhà có nóc
3/ Anh em như thể tay chân
4/ Cắt dây bầu dây bí
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần
Ai nỡ cắt dây chị dây em
Tổ 2: Quan hệ thầy trò
1/ Không thầy đố mày làm nên
2/ Kính thầy yêu bạn
3/ Tôn sư trọng đạo
4/ Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy
Tổ 3: Quan hệ bè bạn
1/ Học thầy không tày học bạn
2/ Bán anh em xa mua láng giềng gần
3/ Bạn bè con chấy cắn đôi
4/ Buôn có bạn bán có phường
5/ Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
Bài tập 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
a/ Miêu tả mái tóc
b/ Miêu tả đôi mắt
c/ Miêu tả khuôn mặt
d/ Miêu tả làn da
e/ Miêu tả vóc người
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
a/ Miêu tả mái tóc:
+ đen nhánh, đen mượt, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, óng ả, lơ thơ, xơ xác, dày dặn, cứng như rễ tre.
Tóc muối tiêu
Tóc đen nhánh
Tóc bạc phơ
b/ Miêu tả đôi mắt:
+ một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, đen nhánh, nâu đen, linh lợi, tinh ranh, gian xảo, soi mói, láu lỉnh, lim dim, mơ màng, Trầm lặng, lờ đờ.
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
Mắt một mí
Mắt bồ câu
Mắt lờ đờ
Mắt nâu đen
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
c/ Miêu tả khuôn mặt:
+ trái xoan, vuông vức, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, bánh đúc, mặt lưỡi cày.
Mặt trái xoan
Mặt vuông
Mặt tròn
d/ Miêu tả làn da:
+ trắng trẻo, nõn nà, trắng hồng, trăng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm ngăm, bánh mật, mịn màng, nhăn nheo, sần sùi, thô nháp, .
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
Da trắng hồng
Da đen
Da nâu hay da bánh mật
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
e/ Miêu tả vóc người:
+ vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt.
Vạm vỡ
Cân đối
Mập mạp
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
Bài tập 4:
Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng một người thân hoặc một người em quen biết
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Tổng kết vốn từ
+ Ví dụ1: Bé Bi nhà em rất đáng yêu. Thân hình bé mập mạp, chắc nịch. Khuôn mặt bé bầu bĩnh, làn da trắng hồng. Hai má lúc nào cũng hây hây như táo chín khiến ai cũng muốn hôn. Mái tóc bé thưa nhưng rất đen và mượt. Bà ngoại buộc cho bé hai cái nơ rất xinh và đẹp.
+ Ví dụ2: Ông em năm nay đã ngoài bảy mươi tuổi. Cả cuộc đời vất vả nên lưng ông hơi còng. Mái tóc ông đã điểm hoa râm. Khuôn mặt hiền từ, phúc hậu với đôi mắt sáng luôn ánh lên niềm vui. Cuộc đời dầm sương dãi nắng còn hằn rõ trên khuôn mặt nhiều nếp nhăn và nước da đen sạm của ông. Da ông đã xuất hiện nhiều chấm đồi mồi.
Củng cố - dặn dò:
Baøi hoïc hoâm nay caùc em ñaõ ñöôïc tìm hieåu raát nhieàu nhöõng thaønh ngöõ, tuïc ngöõ veà caùc chuû ñeà vaø raát nhieàu töø ngöõ duøng ñeå taû hình daùng cuûa moät ngöôøi vaø ñaõ aùp duïng vaøo vieát ñoaïn vaên mieâu taû hình daùng moät ngöôøi maø em quen bieát veà nhaø caùc em ghi nhôù caùc thaønh ngöõ, tuïc ngöõ vaø caùc töø ngöõ ñoù, hoaøn thieän ñoaïn vaên vaø chuaån bò baøi sau: “ Toång keát voán töø”
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Inh Thị Phượng
Dung lượng: 1,70MB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)