Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ

Chia sẻ bởi Lê Ngọc Hùng | Ngày 13/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

TRU?NG TH KIM D?NG
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
GV : Phạm Thị Ngọc Lan
Chủ nhiệm lớp 5/3
Bài giảng
Lớp 5
1) Thế nào là “hạnh phúc”? Đặt câu với từ “hạnh phúc”.
2) Tìm một số từ có tiếng “phúc” có nghĩa là “điều may mắn, tốt lành”.
Kiểm tra bài cũ
Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
a) Chỉ những người thân trong gia đình. M: cha, mẹ, chú, dì,…
Tổng kết vốn từ (S/151)
Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
b) Chỉ những người gần gũi em trong trường học. M: cô giáo (thầy giáo), bạn bè, lớp trưởng,…
Làm việc cá nhân
c) Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: công nhân, nông dân, họa sĩ,…
d) Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba Na, Dao, Kinh,…
d) Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta:
Tày, Nùng, Thái, Mường, H’Mông, Mèo, Khơ-mú, Giáy,…
Gia-rai, Ê-đê, Mơ-nông, Chăm, K’Ho, Vân Kiều, Co, Xơ-đăng…
Khơ-me
c) Chỉ các nghề nghiệp khác nhau: bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thủy thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, dân quân tự vệ, học sinh, sinh viên, kiến trúc sư, luật sư, thương nhân,…
b) Chỉ những người gần gũi em trong trường học: bạn thân, lớp phó, các em lớp dưới, chị phụ trách đội, bác bảo vệ, cô lao công, cô y tá, cô thủ quỹ, cô kế toán, cô hiệu trưởng, cô hiệu phó, thầy hiệu phó, cô thư viện, cô cấp dưỡng…
a) Chỉ những người thân trong gia đình: ông, bà, cố, cụ, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị, em, cháu, chắt, chút, dượng, anh rể, chị dâu, em dâu,…
Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ (S/151)
Th?o lu?n nhĩm dơi
a) Quan hệ gia đình
Máu chảy ruột mềm.
Tay đứt ruột xót.
Con có cha như nhà có nóc.
Con hơn cha là nhà có phúc.
Con hát, mẹ khen hay.
Chim có tổ, người có tông.
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Cá không ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư.
Cắt dây bầu dây bí
Ai nỡ cắt dây chị dây em.
Khôn ngoan đá đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
b) Quan hệ thầy trò
Không thầy đố mày làm nên.
Kính thầy yêu bạn.
Tôn sư trọng đạo.
Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy.
Muốn sang thì bắc cầu Kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
Chọn bạn mà chơi.
Chọn bạn mà chơi, chọn nơi mà ở.
Học thầy không tầy học bạn.
Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
Bạn bè con chấy cắn đôi.
Bạn nối khố.
Bốn biển một nhà.
Buôn có bạn, bán có phường.
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
c) Quan hệ bè bạn
Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ (S/151)
Miêu tả mái tóc. M: đen nhánh, óng ả,…
Miêu tả đôi mắt. M: một mí, đen láy,…
Miêu tả khuôn mặt. M: trái xoan, vuông vức,…
Miêu tả làn da. M: trắng trẻo, nhăn nheo,…
Miêu tả vóc người. M: vạm vỡ, dong dỏng,…
Th?o lu?n nhĩm b?n
Thứ tư ngày 28 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ (S/151)
Bài 4: Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Làm việc cá nhân
TRU?NG TH KIM D?NG
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Ngọc Hùng
Dung lượng: 436,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)