Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Diên | Ngày 13/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Giáo Viên: Nguyễn Thị Diên
Phòng Giáo dục - Đào tạo Bến Cát
Trường Tiểu học Cây Trường
Thứ sáu, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc.
- Những từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: sung sướng, may mắn,…
- Những từ trái nghĩa với từ hạnh phúc là: bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực,…

Thứ sáu, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ
Chỉ những người thân trong gia đình. M: cha, mẹ, chú, dì,…
Chỉ những người gần gũi em trong trường học. M: cô giáo (thầy giáo), bạn bè, lớp trưởng,…
Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: công nhân, nông dân, họa sĩ,…
Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba- na, Dao, Kinh,…
Thứ sáu, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ
Chỉ những người thân trong gia đình. : cha, mẹ, chú, dì, bà, ông, cố, thím, mợ, chị, em, anh, bác, dượng, cháu, chị dâu, anh rể,…
Chỉ những người gần gũi em trong trường học: cô giáo (thầy giáo), bạn bè, lớp trưởng,bác bảo vệ, cô lao công, nhân viên phục vụ, các anh chị lớp trên, các em lớp dưới,…
Chỉ các nghề nghiệp khác nhau.: công nhân, nông dân, họa sĩ, nhà thơ, công an, kĩ sư, phi công, tiếp viên hàng không, thợ cơ khí, …
Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta: Ba- na, Dao, Kinh, Tày, Nùng, Mường, Giáy, Tà- ôi, Xơ- đăng, Gia- rai,, Ê- đê,…
Thứ sáu, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Bài 2: Thảo luận nhóm
Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã em nâng
*Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình:Con có cha như nhà có nóc;Con hơn cha là nhà có phúc; Con hát mẹ khen hay,…
* Tục ngữ thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò: Không thầy đố mày làm nên; Kính thầy yêu bạn; Tôn sư trọng đạo;…
* Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ bạn bè: Học thầy không tầy học bạn; Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ; Bạn nối khố;…
Thứ sáu, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của con người:
Miêu tả mái tóc.. M: đen nhánh, óng ả,……
Miêu tả đôi mắt. M: một mí, đen láy,…
Miêu tả khuôn mặt. M:trái xoan, vuông vức,..…
Miêu tả làn da. M: trắng trẻo, nhăn nheo,…
Miêu tả vóc người . M: vạm vỡ, dong dỏng,…
Thứ sáu, ngày 30 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Bài 4:Học sinh làm vở.



Dùng một số từ ngữ vừa tìm được ở bài tập 3, viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Thứ sáu , ngày 30 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Diên
Dung lượng: 345,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)