Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ
Chia sẻ bởi Trần Hoàng Quyên |
Ngày 13/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu lớp 5
Thứ 5 ngày 9 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Tổng kết vốn từ
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ.
a, TN chỉ những người thân trong gia đình:
b, TN chỉ những người gần gũi em trong trường học:
c, TN chỉ các nghề nghiệp khác nhau :
d, TN chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta:
cha, mẹ, chú, dì, ông, cậu, mợ, thím, anh, chị, cô, bác, cháu, chắt, ......
thầy cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, anh chị lớp trên, các em nhỏ, cô lao công, .....
công nhân, nông dân, họa sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thủy thủ, hải quân, phi công, ...
Kinh, Tày, Nùng, Mường, Dao, HMông, Khơ- me, Ba-na, Ê-đê, ......
Bài 2: Tìm các câu thành ngữ, tục ngữ ca dao nói về quan hệ thầy trò, gia đình, bạn bè.
a, Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình:
b, Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò:
c, Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ bạn bè:
Chị ngã em nâng.
Không thầy đố mày làm nên .
Bán anh em xa mua láng giềng gần.
Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
a, Miêu tả mái tóc:
b, Miêu tả đôi mắt:
c, Miêu tả khuôn mặt:
d, Miêu tả làn da:
e, Miêu tả vóc người:
mượt, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, đen nhánh, ....
lờ đờ, ti hí, bồ câu, xanh lơ, trong veo, đen nháy, ....
thanh tú, đầy đặn, tròn trịa, trái xoan, chữ điền, ....
ngăm đen, mịn màng, mát rượi, ....
mập mạp, cân đối, thanh mảnh, ....
Bài 4: Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở BT3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Cảm ơn quý thầy cô và các em.
Thứ 5 ngày 9 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu:
Tổng kết vốn từ
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ.
a, TN chỉ những người thân trong gia đình:
b, TN chỉ những người gần gũi em trong trường học:
c, TN chỉ các nghề nghiệp khác nhau :
d, TN chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta:
cha, mẹ, chú, dì, ông, cậu, mợ, thím, anh, chị, cô, bác, cháu, chắt, ......
thầy cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, anh chị lớp trên, các em nhỏ, cô lao công, .....
công nhân, nông dân, họa sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thủy thủ, hải quân, phi công, ...
Kinh, Tày, Nùng, Mường, Dao, HMông, Khơ- me, Ba-na, Ê-đê, ......
Bài 2: Tìm các câu thành ngữ, tục ngữ ca dao nói về quan hệ thầy trò, gia đình, bạn bè.
a, Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình:
b, Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò:
c, Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ bạn bè:
Chị ngã em nâng.
Không thầy đố mày làm nên .
Bán anh em xa mua láng giềng gần.
Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
a, Miêu tả mái tóc:
b, Miêu tả đôi mắt:
c, Miêu tả khuôn mặt:
d, Miêu tả làn da:
e, Miêu tả vóc người:
mượt, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, đen nhánh, ....
lờ đờ, ti hí, bồ câu, xanh lơ, trong veo, đen nháy, ....
thanh tú, đầy đặn, tròn trịa, trái xoan, chữ điền, ....
ngăm đen, mịn màng, mát rượi, ....
mập mạp, cân đối, thanh mảnh, ....
Bài 4: Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở BT3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Cảm ơn quý thầy cô và các em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hoàng Quyên
Dung lượng: 1,38MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)