Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ

Chia sẻ bởi Tống Thị Châu | Ngày 13/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

G V THỰC HIỆN :
VŨ TRỌNG THỦY
MÔN : LUYỆN TỪ & CÂU
Chào quý thầy ,cô giáo và các em học sinh cùng tham dự tiết luyện từ và câu lớp 5
Kiểm tra bài cũ :
Câu 1: em hiểu thế nào là hạnh phúc ?
+ Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện .
Câu 2 : Em quan niệm thế nào là một gia đình hạnh phúc ?
+ Một gia đình mà các thành viên sống hòa thuận ,tôn trọng ,yêu thương nhau,giúp đỡ nhau cùng tiến bộ - đó là gia đình hạnh phúc .
Câu 3 : Tìm từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ "hạnh phúc"
Từ đồng nghĩa : sung sướng ; may mắn ...
Từ trái nghĩa : bất hạnh ,khốn khổ ,cơ cực , cực khổ
Bài học
Hôm nay chúng ta sẽ tổng kết vốn từ về các từ ngữ chỉ người ,nghề nghiệp ,các dân tộc , các thành ngữ ,tục ngữ ,ca dao nói về quan hệ gia đình ,thầy trò ,bạn bè . Viết đoạn văn miêu tả hình dáng của một người cụ thể .
Qua bài : "Tổng kết vốn từ"
Thứ bảy ,ngày 11 tháng 12 năm 2010
Môn : Luyện Từ và Câu
Tổng kết vốn từ
(SGK / trang 151)
Thực hiện vở bài tập / trang 106 ; 107 và 108
Bài 1 : Đọc yêu cầu của bài
Liệt kê các từ ngữ : ( thảo luận nhóm bàn )
a/ Chỉ những người thân trong gia đình : Cha ;mẹ ; chú ; dì ;. ..
b/ Chỉ những người gần gũi em trong trường học : cô giáo ; thầy giáo ; bạn bè ; lớp trưởng ;...
c/ Chỉ các nghề nghiệp khác nhau : công nhân ; nông dân ; họa sĩ ; ...
d/ Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta : Ba-na ; Dao ; kinh ; ...
a/ Chỉ những người thân trong gia đình : Cha ;mẹ ; chú ; dì ; ...
+ Cậu ; mợ ; ông ; bà ; cô ; bác ; cố ; cụ ; anh ; chị ; em ; cháu ; anh rể ; chị dâu ; ....
b/ Chỉ những người gần gũi em trong trường học :
cô giáo ; thầy giáo ; bạn bè ; lớp trưởng ;...
+ Bạn thân ; bạn cùng lớp ; bạn cùng trường ; anh phụ trách đội ; bác bảo vệ ; cô lao công ; ...
c/ Chỉ các nghề nghiệp khác nhau : công nhân ; nông dân ; họa sĩ ; ...
+ Bác sĩ ; kỹ sư ; giáo viên ; bộ đội ; công an ; học sinh ; sinh viên ; thợ dệt ; ...
d/ Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta : Ba-na ; Dao ; kinh ; ...
+ Ê-đê ; Gia-rai ; Tày ; Nùng ; Châu Mạ ; Thái ; Mường ; H mông ; Dáy ; Khơ-me ; ...
Hỏi:Trên đất nước ta gồm có bao nhiêu dân tộc anh em ?
Trên đất nước ta gồm có 54 dân tộc anh em .
Hỏi : Lớp mình có mấy dân tộc ? Là những dân tộc nào ?
+ Dân tộc Kinh ; Châu Mạ ; Khơ-me ; Châu Ro
Bài 2 : Đọc yêu cầu của bài
+Tìm các câu tục ngữ ,thành ngữ , ca dao nói về quan hệ gia đình ,thầy trò , bè bạn :
a/ Thành ngữ ,tục ngữ ,ca dao nói về quan hệ gia đình .
ví dụ : Chị ngã em nâng ( nhóm 1 câu a )
b/ Thành ngữ ,tục ngữ ,ca dao nói về quan hệ thầy trò .
ví dụ : Kính thầy yêu bạn . ( nhóm 2 câu b )
c/ Thành ngữ ,tục ngữ ,ca dao nói về quan hệ bạn bè .
( nhóm 3 câu c )
(* Thảo luận nhóm tổ ; Thời gian 3 phút)
a/ Thành ngữ ,tục ngữ ,ca dao nói về quan hệ gia đình

+ Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
+ Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
+ Cá không ăn muối cá ươn
+Khôn ngoan đối đáp người ngoài ,
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau .
+Một con ngựa đau ,cả tàu bỏ cỏ .
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư .
+ Nhà sạch thì mát ,bát sạch ngon cơm
+ Con có cha như nhà có nóc .
+ Con hơn cha là nhà có phúc .
+ Con hát mẹ khen hay .
+ Kính trên, nhường dưới .
+ Máu chảy ruột mềm .
+ Kính trên nhường dưới
+ Tình làng nghĩa xóm .
+ Tay đứt ruột xót .
+ Cắt dây bầu ,dây bí
Ai nỡ cắt dây chị ,dây em
Em hiểu nghĩa của một trong các câu thành ngữ ,tục ngữ ,ca dao trên.
b/ Thành ngữ ,tục ngữ ,ca dao nói về quan hệ thầy trò :
Không thầy đố mày làm nên .
Kính thầy yêu bạn .
Tôn sư trọng đạo .
Nhất tự vi sư ,bán tự vi sư
"Một chữ cũng là thầy
Nữa chữ cũng là thầy."
+ Muốn sang thì bắc cầu kiều ,
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy .
Em hiểu nghĩa của một trong các câu thành ngữ ,tục ngữ ,ca dao trên.
c/ Thành ngữ ,tục ngữ ,ca dao nói về quan hệ bạn bè
Học thầy không tày học bạn .
Bán anh em xa ,mua láng giềng gần .
Bạn bè con chấy cắn đôi .
Bốn biển một nhà .
Buôn có bạn , bán có phường .
+ Một cây làm chẳng nên non .
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao .
Em hiểu nghĩa của một trong các câu thành ngữ ,tục ngữ ca dao trên.
Bài 3 : Đọc yêu cầu của bài
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người :
* Thực hiện vở bài tập , tìm khoảng 3 đến 5 từ ngữ
a/ Miêu tả mái tóc : đen nhánh , óng ả , .
b/ Miêu tả đôi mắt : một mí , đen láy , .
c/ Miêu tả khuôn mặt : trái xoan , vuông vức .
d/ Miêu tả làn da : trắng trẻo , nhăn nheo .
e/ Miêu tả vóc người : vạm vỡ , dong dỏng .
( Thảo luân nhóm trong 3 phút : 1 nhóm là 5 em )
a/ Miêu tả mái tóc :


b/ Miêu tả đôi mắt :



c/ Miêu tả khuôn mặt :

d/ Miêu tả làn da :


e/ Miêu tả vóc người :
đen mượt , đen mướt , hoa râm , muối tiêu , bạc phơ , mượt mà , óng ả , óng mượt , .

hai mí , bồ câu , ti hí , đen láy , lanh lợi , tinh anh , sáng lonh lanh , trầm tư , mơ màng , .

thanh tú , vuông chữ điền , đầy đặn , phúc hậu ,gầy gầy xương xương , .
trắng trẻo , trắng nõn nà , trắng hồng ngăm ngăm , ngăm đen , bánh mật , mịn màng , nhăn nheo , đồi mồi , .
vạm vỡ , mập mạp , lực lưỡng , cân đối , thanh mảnh , vóc dáng thư sinh , dong dỏng cao , cao lớn , lùn tịt ,.
Bài 4 : đọc yêu cầu của bài và làm vào vở bài tập
Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3) ,viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết .
Đoạn văn tham khảo :
Ông em là một họa sĩ .Mấy năm trước ,tóc ông còn đen nhánh .Thế mà năm nay,mái tóc đã ngả thành màu muối tiêu . Khuôn mặt vuông vức của ông đã có nhiều nếp nhăn .Nhưng đôi mắt ông vẫn rất tinh anh ,linh lợi .
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY ,CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN YÊU !
TIẾT HỌC KẾT THÚC
XIN CHÀO ĐOÀN KẾT VÀ QUYẾT THẮNG
GV THỰC HIỆN
VŨ TRỌNG THỦY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tống Thị Châu
Dung lượng: 9,26MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)