Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ

Chia sẻ bởi Võ Văn Gạch | Ngày 13/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Chào các em học sinh!
TIẾT: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Lớp 5.5
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN LAI VUNG
Giáo viên: Võ Văn Gạch
Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc?
2. Đặt một câu trong đó có từ hạnh phúc?
Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
- Từ đồng nghĩa: sung sướng, may mắn, …
- Từ trái nghĩa: Bất hạnh, cực khổ, cơ cực, khốn khổ, …
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:
Chỉ những người thân trong gia đình. M: Cha, chú, dì…
b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học:
M: Thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng…
c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: Công nhân, nông dân, hoạ sĩ…
d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba-na, Kinh…
Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
Làm bài cá nhân trong thời gian 5 phút vào vở bài tập Tiếng Việt.
Bài 1: Liệt kê các từ ngữ.
Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cậu, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu…
Cô hiệu trưởng, thầy hiệu phó, cô giáo - thầy chủ nhiệm, cô giáo - thầy giáo bộ môn, cô y tá; các bạn bè, các em học sinh lớp dưới, bác bảo vệ...
Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thuỷ thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, học sinh, sinh viên….
Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng, Tà-ôi, Khơ- me, Hoa, Chăm,…
Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.
Trò chơi : thi tìm nhanh giữa các nhóm
N2: Thảo luận ghi nhanh vào phiếu: VBT
Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
Chị ngã, em nâng; - Máu chảy ruột mềm; - Môi hở răng lạnh; - Con có cha như nhà có nóc; - Con hơn cha là nhà có phúc; - Chim có tổ người có tông; -Trẻ cậy cha già cậy con; - Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ...

Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ gia đình:
*Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
Bài 2:
Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
b. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ thầy trò
- Không thầy đố mày làm nên.
- Kính thầy yêu bạn.
- Tôn sư trọng đạo.
Trọng thầy mới được làm thầy.
Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy.
(Nhất tự vi sư, bán tự vi sư).
Bài 2:
Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
c. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ bè bạn:
- Học thầy không tày học bạn. - Bán anh em xa, mua láng giềng gần. - Bạn bè con chấy cắn đôi.
- Bạn nối khố. - Buôn có bạn bán có phường.
Bốn biển một nhà. - Giàu vì bạn, sang vì vợ.
Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng.
Bài 2:
Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
a) Miêu tả mái tóc.
b) Miêu tả đôi mắt.
c) Miêu tả khuôn mặt.
d) Miêu tả làn da.
e) Miêu tả vóc người.
M: đen nhánh, óng ả…
M: một mí, đen láy…
M: trái xoan, vuông vức…
M: trắng trẻo, nhăn nheo…
M: vạm vỡ, dong dỏng…
Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người: Tìm được 3 trong 5 ý a, b, c, d, e.
Thảo luận nhóm 4
trong thời gian 6 phút
Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
Đen nhánh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh đen, óng ả, thướt tha, đen bóng, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, cắt ngắn, lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre…
Một mí, hai mí, bồ câu, đen láy, đen nhánh, nâu đen, xanh lơ, linh lợi, tinh anh, ti hí, mắt híp, mắt đỏ ngầu, mắt trắng dã, sáng long lanh, mờ đục, lim dim, trầm buồn, mơ màng…
Chữ điền, vuông vức, trái xoan, thanh tú, bầu bĩnh, đầy đặn, bánh đúc, mặt lưỡi cày, mặt choắt, tàn nhang, phúc hậu, cau có, hầm hầm, niềm nở…
Trắng mịn, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, hồng hào, nõn nà, bánh mật, nhăn nheo, đen sì, đen đủi, thô ráp, ngăm ngăm, ngăm đen, rám nắng, sần sùi, xanh xao…
Cao lớn, mập mạp, thanh mảnh, còm nhom, ốm nhách, ục ịch,…
Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
Bài 4:
Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Gợi ý:
- Hình dáng của một người gồm có: dáng người, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, làn da….
Tả từ bao quát đến chi tiết.
Lựa chọn từ ngữ phù hợp với đối tượng miêu tả…
Yêu cầu: làm bài tập vào vở (5 phút).
Thứ năm, ngày 28 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
Củng cố:
Mai Thị Thảo
1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
2. Ngoài những dân tộc đã nêu ở bài tập 1, em còn biết tên những dân tộc nào?
- Có 54 dân tộc
- Tìm thêm những từ ngữ thuộc chủ đề đã học.
Dặn dò:
Chuẩn bị bài sau: Tổng kết vốn từ
Mai Thị Thảo
Nhận xét tiết học!
BÀI HỌC KẾT THÚC
Chúc các em học sinh
mạnh khỏe, hạnh phúc!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Gạch
Dung lượng: 3,32MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)