Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ
Chia sẻ bởi phùng châu giang |
Ngày 12/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy cô về dự giờ thăm lớp 5A
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Liệt kê các từ ngữ:
a) Chỉ những người thân trong gia đình. M: cha, mẹ, chú ,dì,…
b) Chỉ những người gần gũi với em trong trường học. M: cô giáo (thầy giáo), bạn bè, lớp trưởng,…
c) Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: công nhân, nông dân, họa sĩ,…
d) Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: công nhân, nông dân, họa sĩ,…
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Liệt kê các từ ngữ:
a) Chỉ những người thân trong gia đình. M: cha, mẹ, chú dì,…
ông, bà, cụ, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị, em, cháu, dượng, anh rể, chị dâu, …
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Liệt kê các từ ngữ:
b) Chỉ những người gần gũi với em trong trường học. M: cô giáo (thầy giáo), bạn bè, lớp trưởng,…
Bạn thân,lớp phó, anh chị lớp trên, các em lớp dưới, thầy phụ trách Đội, bác bảo vệ, cô lao công, …
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Liệt kê các từ ngữ:
c) Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: công nhân, nông dân, họa sĩ,…
bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thủy thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, dân quân tự vệ, học sinh, …
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Liệt kê các từ ngữ:
d) Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: công nhân, nông dân, họa sĩ,…
Khơmer, Hoa,Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Tà-ôi, …
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Liệt kê các từ ngữ:
a) Chỉ những người thân trong gia đình.
b) Chỉ những người gần gũi với em trong trường học.
c) Chỉ các nghề nghiệp khác nhau.
d) Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta.
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. M: chị ngã, em nâng
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. M: chị ngã, em nâng
Những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình:
- Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
- Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
- Con có cha như nhà có nóc
- Máu chảy ruột mềm.
- Khôn ngoan đá đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. M: chị ngã, em nâng
Những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò:
- Không thầy đố mày làm nên.
- Kính thầy yêu bạn.
- Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
- Tôn sư trọng đạo
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. M: chị ngã, em nâng
Những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ bè bạn:
- Học thầy không tày học bạn.
- Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
- Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
- Bạn nối khố.
- Bốn biển một nhà.
- Buôn có bạn, bán có phường.
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
a) Miêu tả mái tóc. M: đen nhánh, óng ả,…
b) Miêu tả đôi mắt. M: một mí, đen láy,…
c) Miêu tả khuôn mặt. M: trái xoan, vuông vức,…
d) Miêu tả làn da. M: trắng trẻo, nhăn nheo,…
e) Miêu tả vóc người. M: vạm vỡ, dong dỏng,…
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
Miêu tả mái tóc:
Đen mượt, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, óng mượt, lơ thơ, xơ xác, dày dặn, cứng như rễ tre,…
b) Miêu tả đôi mắt:
Hai mí, bồ câu, đen nhánh, nâu đen, xanh lơ, sinh động, tinh ranh, linh lợi, sáng long lanh, lim dim, trầm tư, mơ màng, …
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
c) Miêu tả khuôn mặt.
Thanh tú, nhẹ nhõm, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, bánh đúc, mặt choắt, mặt ngựa, mặt lưỡi cày, …
d) Miêu tả làn da.
Trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen, ngăm ngăm, bánh mật, mịn màng, căng bóng, nhăn nheo, mát rượi, xù xì, thô nháp, …
e) Miêu tả vóc người.
Mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt,…
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người mà em quen biết.
Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người mà em quen biết.
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM MẠNH KHỎE
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Liệt kê các từ ngữ:
a) Chỉ những người thân trong gia đình. M: cha, mẹ, chú ,dì,…
b) Chỉ những người gần gũi với em trong trường học. M: cô giáo (thầy giáo), bạn bè, lớp trưởng,…
c) Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: công nhân, nông dân, họa sĩ,…
d) Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: công nhân, nông dân, họa sĩ,…
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Liệt kê các từ ngữ:
a) Chỉ những người thân trong gia đình. M: cha, mẹ, chú dì,…
ông, bà, cụ, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị, em, cháu, dượng, anh rể, chị dâu, …
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Liệt kê các từ ngữ:
b) Chỉ những người gần gũi với em trong trường học. M: cô giáo (thầy giáo), bạn bè, lớp trưởng,…
Bạn thân,lớp phó, anh chị lớp trên, các em lớp dưới, thầy phụ trách Đội, bác bảo vệ, cô lao công, …
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Liệt kê các từ ngữ:
c) Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: công nhân, nông dân, họa sĩ,…
bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thủy thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, dân quân tự vệ, học sinh, …
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Liệt kê các từ ngữ:
d) Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: công nhân, nông dân, họa sĩ,…
Khơmer, Hoa,Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Tà-ôi, …
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Liệt kê các từ ngữ:
a) Chỉ những người thân trong gia đình.
b) Chỉ những người gần gũi với em trong trường học.
c) Chỉ các nghề nghiệp khác nhau.
d) Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta.
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. M: chị ngã, em nâng
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. M: chị ngã, em nâng
Những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình:
- Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
- Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
- Con có cha như nhà có nóc
- Máu chảy ruột mềm.
- Khôn ngoan đá đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. M: chị ngã, em nâng
Những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò:
- Không thầy đố mày làm nên.
- Kính thầy yêu bạn.
- Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
- Tôn sư trọng đạo
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Tìm những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn. M: chị ngã, em nâng
Những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ bè bạn:
- Học thầy không tày học bạn.
- Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
- Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
- Bạn nối khố.
- Bốn biển một nhà.
- Buôn có bạn, bán có phường.
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
a) Miêu tả mái tóc. M: đen nhánh, óng ả,…
b) Miêu tả đôi mắt. M: một mí, đen láy,…
c) Miêu tả khuôn mặt. M: trái xoan, vuông vức,…
d) Miêu tả làn da. M: trắng trẻo, nhăn nheo,…
e) Miêu tả vóc người. M: vạm vỡ, dong dỏng,…
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
Miêu tả mái tóc:
Đen mượt, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, óng mượt, lơ thơ, xơ xác, dày dặn, cứng như rễ tre,…
b) Miêu tả đôi mắt:
Hai mí, bồ câu, đen nhánh, nâu đen, xanh lơ, sinh động, tinh ranh, linh lợi, sáng long lanh, lim dim, trầm tư, mơ màng, …
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người:
c) Miêu tả khuôn mặt.
Thanh tú, nhẹ nhõm, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, bánh đúc, mặt choắt, mặt ngựa, mặt lưỡi cày, …
d) Miêu tả làn da.
Trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen, ngăm ngăm, bánh mật, mịn màng, căng bóng, nhăn nheo, mát rượi, xù xì, thô nháp, …
e) Miêu tả vóc người.
Mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt,…
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người mà em quen biết.
Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người mà em quen biết.
Luyện từ và câu
Bài:
Tổng kết vốn từ
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM MẠNH KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phùng châu giang
Dung lượng: 942,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)