Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ
Chia sẻ bởi Nijino Yume |
Ngày 12/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: Tuần 15-16. Tổng kết vốn từ thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Chào các em học sinh!
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Nhân hậu.Nêu nghĩa của chúng.
Kiểm tra bài cũ
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
Bài 1:Tự kiểm tra vốn từ của mình:
a)Xếp các tiếng sau đây thành những nhóm đồng nghĩa:đỏ,trắng,xanh,hồng,điều,bạch,biếc,đào,
lục,son
Đỏ,điều,son
Xanh biếc,lục
Trắng,bạch
Hồng,đào
b)Tìm các tiếng trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống:
- Bảng màu đen gọi là bảng........
- Mắt màu đen gọi là mắt........
- Ngựa màu đen gọi là ngựa ........
- Mèo màu đen gọi là mèo.........
- Chó màu đen gọi là chó........
- Quần màu đen gọi là quần........
(đen,thâm,mun,huyền,ô,mực)
b)Tìm các tiếng trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống:
- Bảng màu đen gọi là bảng...đen.....
- Mắt màu đen gọi là mắt...huyền.....
- Ngựa màu đen gọi là ngựa .ô.......
- Mèo màu đen gọi là mèo...mun......
- Chó màu đen gọi là chó....mực....
- Quần màu đen gọi là quần...thâm.....
(đen,thâm,mun,huyền,ô,mực)
Bài 2.Đọc bài văn sau:
Chữ nghĩa trong văn miêu tả
(SGK trang 160)
Bài 3:Từ gợi ý của bài văn trên,em hãy đặt câu theo một trong những yêu cầu dưới đây:
a)Miêu tả một dòng dông,dòng suối hoặc dòng kênh đang chảy.
b)Miêu tả một đôi mắt của em bé.
c)Miêu tả dáng đi của một người.
a)- Dòng suối chảy xiết như tấm lụa đào thướt tha
b)- Đôi mắt em bé long lanh như viên kim cương.
c)- Chú bé vừa đi vừa nhảy như một con chim sáo
Làm bài tập vào vở BTTV in
Chuẩn bị bài:Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Dặn dò
Tạm biệt các em!
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Nhân hậu.Nêu nghĩa của chúng.
Kiểm tra bài cũ
Luyện từ và câu
Tổng kết vốn từ
Bài 1:Tự kiểm tra vốn từ của mình:
a)Xếp các tiếng sau đây thành những nhóm đồng nghĩa:đỏ,trắng,xanh,hồng,điều,bạch,biếc,đào,
lục,son
Đỏ,điều,son
Xanh biếc,lục
Trắng,bạch
Hồng,đào
b)Tìm các tiếng trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống:
- Bảng màu đen gọi là bảng........
- Mắt màu đen gọi là mắt........
- Ngựa màu đen gọi là ngựa ........
- Mèo màu đen gọi là mèo.........
- Chó màu đen gọi là chó........
- Quần màu đen gọi là quần........
(đen,thâm,mun,huyền,ô,mực)
b)Tìm các tiếng trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi ô trống:
- Bảng màu đen gọi là bảng...đen.....
- Mắt màu đen gọi là mắt...huyền.....
- Ngựa màu đen gọi là ngựa .ô.......
- Mèo màu đen gọi là mèo...mun......
- Chó màu đen gọi là chó....mực....
- Quần màu đen gọi là quần...thâm.....
(đen,thâm,mun,huyền,ô,mực)
Bài 2.Đọc bài văn sau:
Chữ nghĩa trong văn miêu tả
(SGK trang 160)
Bài 3:Từ gợi ý của bài văn trên,em hãy đặt câu theo một trong những yêu cầu dưới đây:
a)Miêu tả một dòng dông,dòng suối hoặc dòng kênh đang chảy.
b)Miêu tả một đôi mắt của em bé.
c)Miêu tả dáng đi của một người.
a)- Dòng suối chảy xiết như tấm lụa đào thướt tha
b)- Đôi mắt em bé long lanh như viên kim cương.
c)- Chú bé vừa đi vừa nhảy như một con chim sáo
Làm bài tập vào vở BTTV in
Chuẩn bị bài:Ôn tập về từ và cấu tạo từ
Dặn dò
Tạm biệt các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nijino Yume
Dung lượng: 1,35MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)