Tuần 12. Tính từ (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Xuân Hương | Ngày 10/05/2019 | 144

Chia sẻ tài liệu: Tuần 12. Tính từ (tiếp theo) thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TRUNG TIỂU HỌC VIỆT ANH
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 4D4
Khởi động
RỒNG VÀNG
- Tính từ là gì?
- Nêu ví dụ về tính từ.
- Đặt câu có tính từ.
Cùng nói về tính từ nhé!
Bạn thật tuyệt vời!!!
Câu nói nào của Chuột thể hiện sự đề cao mình?
Chỉ những người dũng cảm nhất trong dòng họ mới được đeo nhẫn này.
Tính từ
(Tiếp theo)
Cùng khám phá
Đặc điểm của các tờ giấy trong những câu này khác nhau như thế nào?
a) Tờ giấy này trắng.





.
b) Tờ giấy này trăng trắng.
c) Tờ giấy này trắng tinh.
a) Tờ giấy này trắng.





.
Mức độ trung bình

Từ đơn
b) Tờ giấy này trăng trắng
c) Tờ giấy này trắng tinh.
Từ láy
Mức độ thấp
Mức độ cao
Từ ghép
Từ láy âm và vần
Mức độ thấp
Mức độ cao
Từ láy âm đầu
(Trăng trắng)
(Trắng trẻo)

Từ tính từ trắng đã cho, ta có thể thể hiện đặc điểm này với các mức độ cao thấp khác nhau bằng cách tạo ra từ ghép trắng tinh hoặc từ láy trăng trắng .

Một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất :
( tính từ )
1. Tạo ra các từ ghép hoặc từ láy với tính từ
đã cho.


Cùng tìm thêm các từ ghép, từ láy thể hiện các mức độ trắng khác nhau nào!
1. Trong các câu dưới đây, ý nghĩa mức độ được thể hiện bằng cách nào?
Tờ giấy này rất trắng.
b. Tờ giấy này hơi trắng .
c. Tờ giấy này trắng thật !
d. Tờ giấy này trắng lắm !
e. Tờ giấy này trắng quá !
2. Ngoài cách tạo ra từ ghép, từ láy, ta còn có thể thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất bằng cách nào?

Một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất :
( tính từ )
1. Tạo ra các từ ghép hoặc từ láy với tính từ
đã cho.


2. Thêm các từ rất, hơi, quá, lắm, thật … vào trước
hoặc sau tính từ .
Trong các câu dưới đây, ý nghĩa mức độ được thể hiện bằng những từ nào?




a) Tờ giấy này trắng hơn.
b) Tờ giấy này trắng nhất.
hơn
nhất

Một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất :
( tính từ )
1. Tạo ra các từ ghép hoặc từ láy với tính từ
đã cho.


2. Thêm các từ rất, hơi, quá, lắm, thật …
vào trước hoặc sau tính từ .
3. Tạo ra phép so sánh. với các từ nhất, hơn…
Cò tính tình rất trầm tĩnh, quá chu đáo, thật thà vô cùng, làm cái gì cũng nghĩ, cũng làm đến nơi, đến chốn.
Cùng
luyện tập nào!
Tìm những từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (được in nghiêng) trong đoạn văn sau :


Hoa cà phê thơm đậm và ngọt nên mùi hương thường theo gió bay rất xa. Nhà thơ Xuân Diệu chỉ một lần đến đây ngắm nhìn vẻ đẹp của cà phê phải thốt lên:
Hoa cà phê thơm lắm em ơi
Hoa cùng một điệu với hoa nhài
Trong ngà trắng ngọc, xinh và sáng
Như miệng em cười đâu đây thôi.

Mỗi mùa xuân, Đắk Lắk lại khoác lên mình một màu trắng ngà ngọc và toả ra mùi hương ngan ngát khiến đất trời trong những ngày xuân đẹp hơn, lộng lẫy hơn và tinh khiết hơn.
Thử tài
Ai tinh mắt ý hay?
Tìm từ chỉ mức độ đặc điểm về hình dáng của hai em bé trong hình.
Mập
Mập quá
Hơi mập
Mập thật
Mập hơn
Mập phì
Mập tròn
Mập mập
Mập mạp
Béo mập
Mập ú
Mập lắm
Rất mập
Mập thù lù
Cùng nhau làm việc nhóm thôi !!!
Tìm những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của các từ: đỏ, vui.

đỏ
đỏ đọc
đo đỏ
đỏ gay
đỏ lựng
đỏ rực
đỏ ối
đỏ ngầu
đỏ thắm
đỏ lòm
đỏ hỏn
đỏ hoe
đỏ bừng
đỏ chót
đỏ chói
đỏ au
đỏ như son
đỏ đắn
đỏ lừ
đỏ kè
đỏ thắm
đỏ chóe
đỏ nhất
đỏ hơn
đỏ hồng
đỏ quá
đỏ thật
đỏ lắm
rất đỏ
đỏ sẫm
đỏ tía
đỏ ửng
Những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của từ đỏ:
Thêm rất, quá, lắm, hơi, thât... vào trước hoặc sau tính từ.
Tạo từ ghép
hoặc từ láy
Tạo ra phép
so sánh.
Rất đỏ, đỏ quá,
đỏ lắm, hơi đỏ, đỏ thật…
đỏ hơn
đỏ nhất…
Đỏ chót, đỏ thắm, đỏ lòm, đỏ ối, đỏ hồng, đỏ rực, đỏ bừng, đỏ ửng, đỏ lựng, đỏ gay, đỏ au, đỏ ngầu, đo đỏ, đỏ đắn, đỏ đọc …
vui tươi
vui sướng
vui vầy
vui vẻ
vui vui
vui mừng
vui nhộn
sướng vui
vui như hội
vui hơn
vui nhất
vui như tết
vui quá
vui
Tươi vui
vui lắm
vui thật
Rất vui
Những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của từ vui:
Thêm các từ rất, quá, lắm, hơi, thật ... vào trước hoặc sau tính từ.
Tạo từ ghép
hoặc từ láy
Tạo ra phép
so sánh.
Rất vui, vui quá,
vui lắm, hơi vui, vui thật…
vui hơn
vui nhất…
vui sướng, sướng vui, mừng vui, vui mừng, vui tươi, tươi vui, vui nhộn, vui vầy vui vẻ, vui vui...
Đặt câu
Đặt câu với mỗi từ em vừa tìm được ở bài tập 2.
Củng cố
Tiết học kết thúc
đỏ
đỏ
vui tươi
vui sướng
vui vầy
vui vẻ
vui vui
vui mừng
vui nhộn
sướng vui
vui
vui như hội
vui hơn
vui nhất
vui như tết
vui quá
vui
vui lắm
vui thật
Rất vui
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Xuân Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)