Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Phước | Ngày 13/10/2018 | 104

Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Luyện từ và câu :Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Hoạt động 1/
Đọc đoạn văn (SGK trang 115) và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới :
Khu dân cư
1
2
3
4
5
6
Khu dân cư:
Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Khu sản xuất
Khu sản xuất:
Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp…
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu bảo tồn thiên nhiên:
Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh…
a/ sinh vật
b/ sinh thái
c/ hình thái
Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật…
a/ sinh vật
b/ hình thái
c/ đồ vật
Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
a/ loài vật
b/ trạng thái
c/ hình thái
sinh thái
sinh vật
hình thái
Hoạt động 2/
Thảo luận nhóm 2 tìm nghĩa của các từ :sinh vật, sinh thái, hình thái. (dùng thẻ màu để chọn phương án đúng.)
Hoạt động 3
Bài tập 2./Ghép tiếng bảo với các từ cho sẳn để có từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó.(Qua trò chơi ô chữ kì diệu).
C 1
C 2
C 3
C 4
C 5
1
5
2
3
4
6
C6
7
8
B A O Đ A M
B A O T O A N
B A O H I E M
B A O T R O
B A O T O N
N Ư Ơ C
M A T T R Ơ I
B A O Q U A N
B A O T A N G
9
C7
C8
C9
Câu 1/ Làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.Cam đoan chịu trách nhiệm về việc đó.
Câu 2/ Giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát.
Câu 3/ Giữ gìn để phòng tai nạn, bồi thường thiệt hại cho cho người đóng góp.
Câu 4/ Giữ lại không để cho mất đi.
Câu 5/ Đỡ đầu và giúp đỡ.
Câu 6/ Là một chất lỏng rất cần cho sự sống có nhiều nhưng không phải là vô hạn chúng ta cần bảo vệ.
Câu 7/ Là nguồn sáng , nguồn năng lượng vô tận cho mọi vật.
Câu 8 / Giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
Câu 9 / Cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử, văn hoá…
Từ hàng dọc: Đây là điều mà mọi người đang quan tâm đến .
Môi trường
Họat động 3/
- Bảo đảm : làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
- Bảo hiểm : Giữ gìn để phòng tai nạn; trả khoản tiền thoả thuận khi có tai nạn xẩy ra với ngươi đóng bảo hiểm.
- Bảo quản : giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
- Bảo tàng :Cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử, văn hoá…
- Bảo toàn : Giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát.
- Bảo tồn : giữ lại không để cho mất đi.
- Bảo trợ : đỡ đầu và giúp đỡ.
- Bảo vệ : chống mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
Hoạt động 4/
Bài tập 3.
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghiã với nó :
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp.
Giáo viên thực hiện :Nguyễn Thanh Phước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Phước
Dung lượng: 14,08MB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)