Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Doanthi Van Anh |
Ngày 13/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Tiết: Luyện từ và câu
Giáo viên: Đoàn Thị Vân Anh
Toàn Thắng -Tiên Lãng -Hải Phòng
Luyện từ và câu
Đặt một câu có cặp từ chỉ
quan hệ : nếu ..thì.
Thế nào là quan hệ từ?
Các em đã làm bài rất tốt.Tặng các em bông hoa này.
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2007
Kiểm tra bài cũ
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
S/115
Bài 1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhi?m vụ nêu ở bên dưới:
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
: khu vực trong đó các loài cây,
con vật và cảnh quan thiên nhiên
được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
khu dân cư
khu sản xuất
khu bảo tồn thiên nhiên
khu dân cư
,
,
.
khu sản xuất
khu bảo tồn thiên nhiên
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2007
Khu dân cư
(Thành phố)
Khu ®« thÞ B×nh Minh – TP Hå ChÝ Minh
Khu dân cư
(Nông thôn)
Nhà máy Đất Đèn (Thuỷ Nguyên - Hải Phòng)
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
Luyện từ và câu
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với mỗi nghĩa nào ở cột B?
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường
xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật,
thực vật và , có sinh ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật có thể
quan sát được.
S/116
vi sinh vật
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Bài 1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhi?m vụ nêu ở bên dưới:
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo
tồn thiên nhiên.
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2002
Luyện từ và câu
Bài 2: Ghép tiếng (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng
sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng
Từ điển tiếng Việt):
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Bài 1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiêm vụ nêu ở bên dưới:
đảm
bảo
hiểm
quản
tàng
tồn
trợ
vÖ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tån, trợ, vệ.
N
,
,
,
,
,
,
ton
,
b?o
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2007
(đảm bảo)
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thoả thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.
Bảo quản : giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
Bảo tàng : cất giữ những tài liệu hiện vật có ý nghĩa lịch sử.
Bảo toàn : giữ cho nguyên vẹn, không để mất mát.
Bảo tồn : giữ lại, không để cho mất.
Bảo trợ : đỡ đầu và giúp đỡ
Bảo vệ : chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2007
Luyện từ và câu
Bài 3: Thay từ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
giữ gìn
gìn giữ
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
V
bảo vệ
Chúng em môi trường sạch đẹp.
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2007
Chúng em môi trường sạch đẹp.
Giáo viên: Đoàn Thị Vân Anh
Toàn Thắng -Tiên Lãng -Hải Phòng
Luyện từ và câu
Đặt một câu có cặp từ chỉ
quan hệ : nếu ..thì.
Thế nào là quan hệ từ?
Các em đã làm bài rất tốt.Tặng các em bông hoa này.
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2007
Kiểm tra bài cũ
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
S/115
Bài 1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhi?m vụ nêu ở bên dưới:
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
: khu vực trong đó các loài cây,
con vật và cảnh quan thiên nhiên
được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
khu dân cư
khu sản xuất
khu bảo tồn thiên nhiên
khu dân cư
,
,
.
khu sản xuất
khu bảo tồn thiên nhiên
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2007
Khu dân cư
(Thành phố)
Khu ®« thÞ B×nh Minh – TP Hå ChÝ Minh
Khu dân cư
(Nông thôn)
Nhà máy Đất Đèn (Thuỷ Nguyên - Hải Phòng)
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
Luyện từ và câu
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với mỗi nghĩa nào ở cột B?
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường
xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật,
thực vật và , có sinh ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật có thể
quan sát được.
S/116
vi sinh vật
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Bài 1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhi?m vụ nêu ở bên dưới:
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo
tồn thiên nhiên.
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2002
Luyện từ và câu
Bài 2: Ghép tiếng (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng
sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng
Từ điển tiếng Việt):
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Bài 1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiêm vụ nêu ở bên dưới:
đảm
bảo
hiểm
quản
tàng
tồn
trợ
vÖ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tån, trợ, vệ.
N
,
,
,
,
,
,
ton
,
b?o
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2007
(đảm bảo)
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thoả thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.
Bảo quản : giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
Bảo tàng : cất giữ những tài liệu hiện vật có ý nghĩa lịch sử.
Bảo toàn : giữ cho nguyên vẹn, không để mất mát.
Bảo tồn : giữ lại, không để cho mất.
Bảo trợ : đỡ đầu và giúp đỡ
Bảo vệ : chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2007
Luyện từ và câu
Bài 3: Thay từ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
giữ gìn
gìn giữ
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
V
bảo vệ
Chúng em môi trường sạch đẹp.
Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2007
Chúng em môi trường sạch đẹp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Doanthi Van Anh
Dung lượng: 2,28MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)