Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiện Tín |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Kính chào quý thầy cô!
Chào các em học sinh!
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Kiểm tra bài cũ:
1-Tìm quan hệ từ trong câu sau và nêu tác dụng của quan hệ từ đó ?
Bạn Hồng và bạn Hoa là học sinh giỏi.
* Bạn Hồng và bạn Hoa là học sinh giỏi.
+ và dùng để nối bạn Hồng với bạn Hoa
2 – Tìm cặp quan hệ từ trong câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu ?
Vì trời mưa nên đường lầy lội.
* Vì trời mưa nên đường lầy lội.
Vì … nên … ( biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả )
TH? NAM NGY 12 THNG 11 NAM 2009
LUYệN Từ Và CÂU : TIếT 23
Mở RộNG VốN Từ :
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Mở rộng vốn từ:
Bảo vệ môi trường
Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới :
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường ; không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên,danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Phân biệt nghĩa của các cụm từ : khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B ?
KHU DÂN CƯ
Khu dân cư : Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
KHU SẢN XUẤT
Khu sản xuất : Khu vực làm việc của nhà máy , xí nghiệp,…
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B ?
Bài tập 2 :
Ghép tiếng bảo ( có nghĩa “ giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó ( có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt ):
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
* bảo đảm, bảo hiểm, bảo quản, bảo tàng, bảo toàn, bảo tồn, bảo trợ, bảo vệ.
Bảo đảm : Làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
Bảo hiểm : Gĩư gìn để phòng tránh tai nạn.
Bảo quản : Gĩư gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
Bảo toàn : Gĩư cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát.
Bảo tồn : Gĩư lại, không để cho mất đi.
Bảo trợ : Đỡ đầu và giúp đỡ.
Bảo vệ : Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
Bài tập 3 :
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó :
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Bảo vệ = giữ gìn
+ Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Giao việc về nhà:
Học thuộc các từ ngữ đã học.
Chuẩn bị bài: Luyện tập về quan hệ từ
Tham gia bảo vệ môi trường xung quanh
Tiết học kết thúc!
Chào các em học sinh!
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Kiểm tra bài cũ:
1-Tìm quan hệ từ trong câu sau và nêu tác dụng của quan hệ từ đó ?
Bạn Hồng và bạn Hoa là học sinh giỏi.
* Bạn Hồng và bạn Hoa là học sinh giỏi.
+ và dùng để nối bạn Hồng với bạn Hoa
2 – Tìm cặp quan hệ từ trong câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu ?
Vì trời mưa nên đường lầy lội.
* Vì trời mưa nên đường lầy lội.
Vì … nên … ( biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả )
TH? NAM NGY 12 THNG 11 NAM 2009
LUYệN Từ Và CÂU : TIếT 23
Mở RộNG VốN Từ :
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Mở rộng vốn từ:
Bảo vệ môi trường
Bài tập 1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới :
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường ; không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên,danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Phân biệt nghĩa của các cụm từ : khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B ?
KHU DÂN CƯ
Khu dân cư : Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
KHU SẢN XUẤT
Khu sản xuất : Khu vực làm việc của nhà máy , xí nghiệp,…
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B ?
Bài tập 2 :
Ghép tiếng bảo ( có nghĩa “ giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó ( có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt ):
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
* bảo đảm, bảo hiểm, bảo quản, bảo tàng, bảo toàn, bảo tồn, bảo trợ, bảo vệ.
Bảo đảm : Làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
Bảo hiểm : Gĩư gìn để phòng tránh tai nạn.
Bảo quản : Gĩư gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
Bảo toàn : Gĩư cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát.
Bảo tồn : Gĩư lại, không để cho mất đi.
Bảo trợ : Đỡ đầu và giúp đỡ.
Bảo vệ : Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
Bài tập 3 :
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó :
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Bảo vệ = giữ gìn
+ Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Giao việc về nhà:
Học thuộc các từ ngữ đã học.
Chuẩn bị bài: Luyện tập về quan hệ từ
Tham gia bảo vệ môi trường xung quanh
Tiết học kết thúc!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiện Tín
Dung lượng: 782,22KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)