Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Đức |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
1
Chào mừng các thầy cô
Về dự giờ thăm lớp
Giáo viên thực hiện: Mai Thuỷ Tiên
54
2
1. Đặt một câu có dùng cặp quan hệ từ mà em biết?
Thứ baûy ngày 7 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Thế nào là quan hệ từ ? Đặt câu có dùng một quan hệ từ, cho biết từ đó nối những từ ngữ nào trong câu ?
3
Bài mới
Mở rộng vốn từ :
Bảo vệ môi trường
Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 2009
Luy?n t? v câu
4
Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
a) Phân biệt nghĩa các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên:
Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 2009
Luy?n t? và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
5
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
:
Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải nhìn kính hiển vi mới nhìn thấy được.
Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 2009
Luy?n t? và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
6
Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a) Phân biệt nghĩa các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên:
Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 2009
Luy?n t? và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
7
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
:
Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải nhìn kính hiển vi mới nhìn thấy được.
Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 2009
Luy?n t? và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
8
Thảo luận nhóm đôi:
Tra từ điển, thực hiện yêu cầu của bài tập 1a, các em hãy phân biệt nghĩa của các cụm từ đã cho ở bài tập 1a. (3 phút).
9
a) Phân biệt nghĩa các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên:
Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ở, sinh hoạt .
Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 2009
Luy?n t? và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
10
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
11
Ghép tiếng bảo ( có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó( có thể sử dụng từ điển của tiếng việt):
đảm, hiểm, quản,tàng, toàn, tồn, trợ, vệ
12
Thảo luận nhóm bốn với nhiệm vụ sau:
Tra từ điển, thực hiện yêu cầu của bài tập 2, các em ghép tiếng bảo với mỗi tiếng đã cho để tạo thành từ phức.
Sau đó sử dụng từ điển, trao đổi với nhau để tìm hiểu nghĩa của các từ đó, sau (4 phút) sẽ trình bày trước lớp.
13
- bảo đảm
- bảo hiểm
- bảo quản
- bảo tàng
- bảo toàn
- bảo tồn
- bảo trợ
- bảo tồn
bảo vệ
14
bảo đảm( đảm bảo): Làm cho chắc chắn thực hiện được giữ gìn được
bảo hiểm: giữ gìn để phòng tai nạn; trả khoản tiền thỏa thuận khi có tai nạn xảy đến khi người đóng bảo hiểm
bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt
bảo tàng: cất giữ tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử
bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát.
15
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp
Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 2009
Luy?n t? và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
16
củng cố
Thi ñaët caâu vôùi töø baûo veä?
17
dặn dò
Ghi nhớ nghĩa của những tư v?a tìm đu?c
Xem trước bài : Luyện tập về quan hệ từ
18
Kính chúc sức khỏe quý thầy cô chân thành cảm ơn
Chào mừng các thầy cô
Về dự giờ thăm lớp
Giáo viên thực hiện: Mai Thuỷ Tiên
54
2
1. Đặt một câu có dùng cặp quan hệ từ mà em biết?
Thứ baûy ngày 7 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Thế nào là quan hệ từ ? Đặt câu có dùng một quan hệ từ, cho biết từ đó nối những từ ngữ nào trong câu ?
3
Bài mới
Mở rộng vốn từ :
Bảo vệ môi trường
Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 2009
Luy?n t? v câu
4
Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
a) Phân biệt nghĩa các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên:
Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 2009
Luy?n t? và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
5
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
:
Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải nhìn kính hiển vi mới nhìn thấy được.
Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 2009
Luy?n t? và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
6
Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a) Phân biệt nghĩa các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên:
Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 2009
Luy?n t? và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
7
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
:
Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải nhìn kính hiển vi mới nhìn thấy được.
Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 2009
Luy?n t? và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
8
Thảo luận nhóm đôi:
Tra từ điển, thực hiện yêu cầu của bài tập 1a, các em hãy phân biệt nghĩa của các cụm từ đã cho ở bài tập 1a. (3 phút).
9
a) Phân biệt nghĩa các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên:
Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ở, sinh hoạt .
Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 2009
Luy?n t? và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
10
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
11
Ghép tiếng bảo ( có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó( có thể sử dụng từ điển của tiếng việt):
đảm, hiểm, quản,tàng, toàn, tồn, trợ, vệ
12
Thảo luận nhóm bốn với nhiệm vụ sau:
Tra từ điển, thực hiện yêu cầu của bài tập 2, các em ghép tiếng bảo với mỗi tiếng đã cho để tạo thành từ phức.
Sau đó sử dụng từ điển, trao đổi với nhau để tìm hiểu nghĩa của các từ đó, sau (4 phút) sẽ trình bày trước lớp.
13
- bảo đảm
- bảo hiểm
- bảo quản
- bảo tàng
- bảo toàn
- bảo tồn
- bảo trợ
- bảo tồn
bảo vệ
14
bảo đảm( đảm bảo): Làm cho chắc chắn thực hiện được giữ gìn được
bảo hiểm: giữ gìn để phòng tai nạn; trả khoản tiền thỏa thuận khi có tai nạn xảy đến khi người đóng bảo hiểm
bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt
bảo tàng: cất giữ tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử
bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát.
15
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp
Thứ bảy ngày 7 tháng 11 năm 2009
Luy?n t? và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
16
củng cố
Thi ñaët caâu vôùi töø baûo veä?
17
dặn dò
Ghi nhớ nghĩa của những tư v?a tìm đu?c
Xem trước bài : Luyện tập về quan hệ từ
18
Kính chúc sức khỏe quý thầy cô chân thành cảm ơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Đức
Dung lượng: 1,52MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)